ăn diện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ăn diện là điều tốt sau một ngày làm việc.

It’s nice to clean up after a day of work .

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cá là anh ta suốt ngày giặt giũ để ăn diện cho bảnh bao

Bet he spends all his time washing and ironing, just to keep up appearances.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã ăn diện rực rỡ.

They were dressed to the nines.

ted2019

Anh đã bảo mà, em không phải là người duy nhất ăn diện đâu.

I told you, you wouldn’t be the only one dressed up.

OpenSubtitles2018. v3

Ăn diện đẹp quá.

Pretty nice rig .

OpenSubtitles2018. v3

Anh biết cô ta thích ăn diện mà.

You know how she likes to dress up.

OpenSubtitles2018. v3

Cô nên ăn diện, nên đi chơi với bồ, nên đi học.

You should be dressed up, going out with boys.

OpenSubtitles2018. v3

Ý cậu là sao tớ không ăn diện hơn à?

Are you asking why I didn’t make more of an effort?

OpenSubtitles2018. v3

Khi nói về chủ đề quần áo, họ nghĩ rằng họ là những người biết cách ăn diện.

When it comes to clothes, they think they are snappy dressers.

Literature

Tên bác sĩ của tôi quá cáo, quá già và quá ăn diện chỉ để điều hành một khu bệnh nhân.

My doctor is too smart, Too old, and too well-Dressed to only be running one ward.

OpenSubtitles2018. v3

Sao cậu cứ phải cố gắng khi cậu chẳng có gì ngoài việc là một cậu da trắng mặc đồ ăn diện?

Why are you trying to play hard when you’re nothing but a white boy playing dressup?

OpenSubtitles2018. v3

Anh ăn diện bảnh bao như một chàng công tử bột và rồi thọc mũi vô cánh cửa đó mà không nói một lời.

You get yourself dolled up like Astor’s pet horse and then stick your nose in that door and don’t say nothing.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ tôi ăn mặc diện quá.

Maybe I’m overdressed.

OpenSubtitles2018. v3

Cô thích ăn diện, trang điểm và chỉnh trang bộ đồng phục trường học theo những cách không phù hợp với quy tắc ứng xử của trường, thường dẫn đến những cuộc cãi vã với hội học sinh.

She enjoys dressing up, wearing makeup and customizing her school uniform in ways that clash with her school’s code of conduct, often leading to altercations with the student council.

WikiMatrix

Một chuỗi thức ăn đại diện cho một chuỗi các sinh vật ăn những sinh vật khác và bị những sinh vật khác ăn.

A food chain is a succession of organisms that eat other organisms and may, in turn, be eaten themselves.

WikiMatrix

12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3).

12 Some think that a “ showy display of one’s means of life ” implies flaunting designer-name clothing or excessive jewelry, such as wearing four or five rings at the same time .

jw2019

Cách Ăn Mặc và Diện Mạo—“Hãy Để Cho Đức Thánh Linh Hướng Dẫn”

Dress and Appearance—“Let the Holy Spirit Guide”

LDS

Cách Ăn Mặc và Diện Mạo: “Hãy Để Cho Đức Thánh Linh Hướng Dẫn”

Dress and Appearance: “Let the Holy Spirit Guide”

LDS

Cách Ăn Mặc và Diện Mạo

Dress and Appearance

LDS

Khi em lập các kế hoạch của mình, hãy cân nhắc việc ăn mặc, diện mạo và hành động của mình có thể ảnh hưởng đến họ như thế nào.

As you make your plans, consider how your dress, appearance, and actions may influence them.

LDS

* Hãy cân nhắc việc tổ chức buổi họp tối gia đình về tầm quan trọng của việc ăn mặc và diện mạo.

* Consider holding a family home evening on the importance of dress and appearance.

LDS

Hãy tránh sự thái quá trong lối ăn mặc và diện mạo, kể cả việc xăm mình và xỏ lỗ thân thể.

Avoid extremes in clothing and appearance, including tattoos and piercings.

LDS

JH: Có phải anh ăn trộm ảnh đại diện của người khác, PR: Không, không.

JH: Are you ripping off somebody else’s avatar with that, sort of — PR: No, no.

ted2019

Tại sao chúng tôi quan tâm đến cách ăn mặc và ngoại diện của mình như thế?

Why do we pay such attention to our dress and grooming?

jw2019

Source: https://mix166.vn
Category: Thời Trang

Xổ số miền Bắc