‘lòng tin’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lòng tin “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lòng tin, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lòng tin trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Trò chơi lòng tin

The trust game

2. Chiếm được lòng tin.

Earn his confidence .

3. Củng cố lòng tin chắc.

Strengthen your convictions .

4. Hãy có lòng tin, Nathan.

Have a little faith, Nathan .

5. Có chút lòng tin nào.

Have a little faith, sir .

6. Vững vàng như lòng tin.

Steady as faith .

7. Có chút lòng tin đi, Henry.

Have faith, Henry .

8. Đặt Lòng Tin Cậy nơi Chúa

Put Your Trust in the Lord

9. Sự cứng nhắc hay lòng tin?

Scruples or beliefs ?

10. Lòng tin cần chút thời gian.

Trust requires a little time .

11. Gây dựng lòng tin qua kinh nghiệm

Building Trust Through Experience

12. Lòng tin là một khái niệm khó nắm bắt, nhưng chúng ta phải dựa vào lòng tin để mọi việc trôi chảy.

Trust is an elusive concept, and yet we depend on it for our lives to function .

13. Ta đặt hết lòng tin vào ngươi đó.

I have absolute confidence in you !

14. Nhờ đâu ngài có lòng tin như thế?

Where did he get such confidence ?

15. Sự giả dối hủy phá lòng tin cậy.

Dishonesty destroys confidence .

16. “Đặt lòng tin cậy của mình nơi Chúa”:

“ Put [ your ] trust in the Lord ” :

17. 16 Củng cố lòng tin cậy nơi Kinh Thánh.

16 Strengthen your confidence in the Bible .

18. Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê-hô-va

Trust in Jehovah with all your heart

19. Tôi tưởng ta đang gây dựng lại lòng tin.

I thought we were rebuilding trust, Coulson !

20. Anh ta buộc phải lấy lòng tin của cô.

He had to gain your trust .

21. đừng để các cổ đông mất lòng tin ở cậu.

Don’t let the shareholders lose confidence in you .

22. • Quan tâm đến công việc và biểu lộ lòng tin cậy

• Be concerned about the task, and express your trust

23. Chúng con ngày đêm cầu xin lòng tin luôn mãi tăng,

Give us more faith, according to your mercy ,

24. “Cho người đầu tư, Lòng tin biến mất, kể cả tiến”.

” For Investors, Trust Lost, and Money Too ” .

25. Nhưng lòng tin ấy không xuất hiện một sớm một chiều.

But trust does not happen overnight.

26. Lòng tin chắc nào đã củng cố người viết Thi thiên?

What conviction strengthened the psalmist ?

27. Ông khẳng định: “[Lòng tin] là đặc trưng của con người…

“ It is, in fact, one of the distinguishing features of the human species, ” Kosfeld states .

28. Bởi thế tôi phải xây dựng lòng tin nơi cộng đồng này

So I really needed to build the trust in this community .

29. Chúng ta thể hiện lòng tin như thế qua việc kiên trì.

We show such faith by our persistence .

30. Sau sự việc đó, bố mẹ tôi đã mất đi lòng tin.

After that, my parents lost faith .

31. Lòng tin của chúng tôi khiến cho bóng tối phải chạy xa.

Our faith keeps the darkness of hell at bay .

32. Con cái sẽ mất lòng tin khi bố mẹ làm vậy”.—Ruby.

Then the teen feels betrayed. ” — Rachel .

33. Những mối quan hệ bền vững được xây dựng trên lòng tin.

Lasting relationships are built on trust .

34. Làm mất lòng tin giữa nhân viên quản giáo và phạm nhân.

It creates mistrust between the inmates and the staff .

35. Cháu vẫn có lòng tin rằng cái thiện vẫn ở trong dì.

I still have faith there’s good in you .

36. Bây giờ là lúc để củng cố lòng tin tưởng của chúng ta!

Now Is the Time to Strengthen Our Confidence !

37. Củng cố lòng tin tưởng nơi sự công bình của Đức Chúa Trời

Strengthening Our Confidence in God’s Righteousness

38. (Cũng xem khung “Lời Đức Chúa Trời củng cố lòng tin của họ”).

( See also the box “ God’s Word Strengthened Their Conviction. ” )

39. Ban giám đốc nghĩ đóng cửa sẽ ảnh hưởng lòng tin khách hàng.

No, the directors feel that to close down now would hurt tourist confidence .

40. Tôi muốn kiểm tra lòng tin của họ theo phương diện khoa học

I prefer to test their beliefs, scientifically .

41. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.

Reputation is the measurement of how much a community trusts you .

42. Theo bạn, tại sao ba mẹ Lori mất lòng tin nơi bạn ấy? …..

Why, do you think, did Lori’s parents withhold their trust ? …..

43. Vì nếu làm thế, cha mẹ sẽ càng mất lòng tin nơi bạn.

So be honest and specific about details .

44. Sau sự việc này, có lẽ Calvin càng mất lòng tin vào Công giáo.

That incident likely cemented John’s mistrust of Catholicism .

45. Kể từ khi rời bỏ anh, em đã mất đi lòng tin ở Chúa.

Ever since I left you, I’ve been losing faith in God .

46. Ngài đặt gương mẫu hoàn toàn về hạnh kiểm thể hiện lòng tin kính.

He set the perfect example of conduct manifesting godly devotion .

47. 15 Tình yêu thương và lòng tin cậy liên hệ chặt chẽ với nhau.

15 Love and trust go hand in hand .

48. Có lẽ Chúa chẳng thương yêu các người nhiều như lòng tin ấy đâu.

Well, maybe God just doesn’t love you as much as you’d like to believe .

49. Tại sao nhiều người thấy khó đặt lòng tin cậy nơi Đức Chúa Trời?

Why do many people find it hard to put confidence in God ?

50. Nếu có, làm sao bạn có thể gây dựng lòng tin nơi cha mẹ?

If so, how can you earn greater trust from your parents ?

Source: https://mix166.vn
Category: Nhân Ái

Xổ số miền Bắc