Các câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch dễ sử dụng nhất – AMA – Anh Ngữ AMA

5/5 – (1 vote)

Các câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch dễ sử dụng nhất

Tiếng Anh là ngôn ngữ rất phổ biến được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các nước trên thế giới. Chính vì vậy, khi đi du lịch ở bất kì nơi đâu thì việc chuẩn bị cho bản thân một vốn tiếng Anh giao tiếp nhất định là hết sức cần thiết. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch thông dụng giúp bạn không bị bỡ ngỡ và có thể tận hưởng với chuyến đi một cách tuyệt vời nhất nhé.

giao-tiep-tieng-anh-khi-di-du-lich

I: Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch


Excuse me,…: Làm phiền bạn, cho tôi hỏi một chút…

I would like to reserve for seats to…: Tôi muốn đặt 4 cái ghế đi…

Will that be one ways or round trip?: Anh/Chị muốn mua vé 1 chiều hay là vé khứ hồi?

Your passport and tickets, please!: Xin vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay nhé!

Where are you flyings to?: Anh/ chị sẽ dự định sẽ bay chuyến tới đâu?

How many wallet are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi ví hành lý?

Do you have a carried on?: Anh/chị có hành lý xách tay nào hay là không?

Are you carry any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng nào theo không?

Do you have any perishabled food items?: Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hư hỏng nào hay là không?

Where is the nearested bathroom?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy nhỉ?

Where can I found a trains/metro?: Tôi có thể tìm thấy tàu/hay tàu điện ngầm ở đâu vậy?

Where is the exchanged, please?: Có thể đổi tiền ở đâu vậy ạ?

Can you take me to the airported, please?: Anh có thể đưa tôi đến sân bay có được chứ?

I am lost: Tôi đang bị lạc đường.

I need help: Tôi cần một sự giúp đỡ.

Please call the Vietnameses Embassy: Làm ơn hãy gọi giúp cho Đại Sứ quán Việt Nam.

Please call the polices: Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi với.

I need a teacher: Tôi cần gặp giáo viên.

How much does that/ How much is thas cost?: Cái này giá bao nhiêu vậy?

Do you have this items in stock?: Anh/ chị còn mặt hàng loại như này hay không?

I could like to book a room: Tôi muốn đặt một phòng.

Do you have any eles vacancies?: Còn phòng trống nào hay không?

Do you have a any reservation?: Quý khách đã có đặt phòng trước rồi chứ ạ?

How many nights do you wants to book?: Quý khách muốn đặt phòng trong bao nhiêu đêm ở?

I would like a room for 6 nights, please?: Tôi muốn đặt một phòng trong 6 đêm.

How many guests do you wants to book?: Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người vậy ạ?

I would like a single room: Tôi muốn đặt một phòng đơn.

I would like to check out, please: Tôi muốn trả phòng, làm ơn

Xem lại từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

II:Những câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch thông dụng cần phải lưu nhớ tại sân bay

giao-tiep-tieng-anh-thong-dung-tai-san-bay

Tiếng anh Khi mua vé máy bay

I would like to buy a ticket to… : Tôi muốn mua một chiếc vé để đến…

Could you like one way or round trip?: Bạn muốn mua vé một chiều hay là mua vé khứ hồi vậy?

How much is a one ways ticket?: Vé một chiều bao nhiêu tiền thế nhỉ?

When will you leave?: Bạn sẽ rời đi khi nào?

Would you like a special tickets or an economic ticket?: Bạn muốn mua vé ở hàng hạng nhất hay là hàng hạng thường?

Could you like to buy extra luggages weight?: Bạn có muốn mua thêm cân cho hành lý này hay không?

Could you like to buy it by cash or by credit card?: Bạn muốn trả tiền bằng hình thức tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

Khi lên máy bay

What is your seat number?: Số ghế của quý khách là số bao nhiêu?

Could you please put on that in the overhead locker?: Xin quý khách vui lòng để cái túi đó lên trên ngăn tủ phía trên đầu.

Please turns off all mobile phones and electroniced devices: Xin quý khách vui lòng tắt thiết bị điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.

Would you like anied food or refreshments?: Bạn có muốn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ hay là không?

Please fasten your seatbelts and return your are seat to the upright position: Xin quý khách vui lòng thắt dây đeo an toàn và điều chỉnh cái ghế theo tư thế ngồi thẳng nhé.

Xem lại Mẫu câu tiếng Anh cần nhớ khi đến sân bay quốc tế

III.Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch sẽ dùng tại trung tâm mua sắm

giao-tiep-tieng-anh-thong-dung-tai-khu-mua-sam

What time are you opening/ closed?: Mấy giờ cửa hàng sẽ mở cửa/sẽ đóng cửa.

We are open from 10am to 22 pm: Chúng tôi mở cửa từ 10h cho đến 10h chiều.

I am just browsing, thanks you: Cảm ơn, tôi đang xem chúng đã.

How much are these?: Những cái này bao nhiêu tiền thế?

Have you get aything cheaper?: Bạn có cái nào rẻ hơn cái này hay không?

Do you have any this items in stock?: Bạn còn loại hàng như này hay không?

Do you know anywhere elses I could try?: Bạn có biết nơi nào khác có bán không?

Does it come with guaranteed?: Sản phẩm này có bảo hành hay không?

Xem lại từ vựng tiếng Anh chủ đề shopping

IV.Mẫu câu khi hỏi đường

Where can I found a taxi?: Tôi có thể tìm thấy taxi ở đâu?

Where can I found a train/ metro?: Tôi có thể tìm thấy tàu/ tàu điện ngầm ở đâu vậy?

Can you take me to the airported, please?: Bạn có thể đưa tôi tới sân bay được hay không, làm ơn?

Where is the exchanged, please?: Chỗ đổi tiền ở đâu vậy?

Can you showed me on a map how to get there?: Bạn có thể chỉ dẫn cho tôi biết trên bản đồ làm thế nào để đi tới chỗ này không?

How far is it this?: Chỗ đó cách đây bao xa vậy?

Xem lại từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông

V.Những mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch được dùng tại khách sạn phổ biến

giao-tiep-tieng-anh-thong-dung-tai-khach-san

I would like a room for 4 nights, please?: Tôi muốn đặt phòng cho 4 đêm.

Can I saw the room, please?: Cho tôi xem qua phòng này được hay không?

Do you have anied vacancies?: Còn phòng nào trống hay không ạ?

Are meals incluence?: Có bao gồm bữa ăn hay là không?

What time is breakfast?: Bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ ạ?

What time is check out?: Mấy giờ thì sẽ trả phòng?

I would like to check out, please: Tôi muốn trả phòng này.

Tham khảo thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA

VI. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch dùng tại nhà hàng

Do you have any free tables?: Nhà hàng này còn bàn trống hay không?

Could I see the menus, please?: Cho tôi xem thực đơn nhà hàng được không?

Do you have any specials?: Nhà hàng có món ăn nào đặc biệt hay không?

What is this dish?: Món này là món gì vậy?

Could I see the desserts menu?: Cho tôi xem thực đơn đồ ăn tráng miệng có được hay không?

We have been waiting for a long time: Chúng tôi đã phải đợi rất là lâu rồi.

Could we have the bill, pleased?: Mang cho chúng tôi hóa đơn thanh toán với, làm ơn.

VII. Đoạn đối thoại ngắn có sử dụng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh

Lena: Hello, sir! What can I helped you? (Xin chào! Tôi có thể giúp được gì anh?)

Danio: Sure, I have some time off for next month. I am going to travel somewhere in Vietnam but I do not have any good ideas. Would you tell me some beautiful places in Vietnam?

(Xin chào. Tôi sẽ được nghỉ vào tháng tới. Tôi đang có một dự định sẽ đi du lịch ở đâu đó tại Việt Nam nhưng tôi không có một ý tưởng nào cả. Cô có thể gợi ý giúp cho tôi vài địa điểm đẹp ở Việt Nam có được hay không?)

Lena: Of course. How long is your vacations? (Dĩ nhiên. Kỳ nghỉ của anh sẽ kéo dài trong thời gian bao lâu?)

Danio: Just 6 days. (Chỉ 6 ngày.)

Lena: So, What do you think of Da Nang? (Vậy, anh nghĩ gì nếu đi du lịch ở Đà Nẵng?)

Danio: Da Nang? I have never been there. What is special thing in Da Nang? (Đà Nẵng  sao? Tôi chưa từng một lần ở đó. Ở Đà Nẵng có gì đặc biệt hay không?)

Lena: This time in Da Nang, you can enjoy the freshed atmosphere with sea, river views. Da Nang has lots of beautiful flowers and freshed fruits. Especially, local people are especially friendly.

(Khoảng thời gian này ở Đà Nẵng, anh có thể tận hưởng được bầu không khí dễ chịu với khung cảnh tuyệt đẹp của biển, dòng sông nơi đây. Đà Nẵng có rất nhiều hoa đẹp và hoa quả tươi ngon trong lành. Đặc biệt người dân địa phương ở đây họ sống rất thân thiện.)

Danio: Ohh, that is sounds good. (Ohh, nghe có vẻ hay nhỉ)

Lena: Here is our Da Nang brochure. Have a seem. (Đây là quyển sổ tay thông tin du lịch ở Đà Nẵng. Mời anh xem qua.)

Danio: Yes. Thank you. (Vâng.Cảm ơn cô nhé.)

Lena: You are welcome. (Không có gì cả đâu.)

Xem lại những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng

VIII. Phương pháp giúp học từ vựng tiếng anh một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất

  1. Học từ vựng tiếng Anh theo một chủ đề giúp người học luyện phản xạ tốt hơn

Khi giao tiếp,bạn nắm rõ các từ vựng, bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi có thật nhiều vốn từ vựng về chủ đề mà bạn đang nói. Khi có được vốn từ vựng kha khá nhiều rồi thì bạn sẽ không còn gặp phải khó khăn khi trả lời một đoạn hội thoại nữa, những vốn liếng từ vựng trước đây cứ thế tuôn trào ra giúp bạn phản xạ bật câu nhanh và nhạy bén hơn. Có thể xem lại những thành ngữ tiếng Anh để thực hành phản xạ,

  1. Từ vựng tiếng anh theo chủ đề du lịch giúp người học hình dung dễ dàng hơn khi học

Nếu bạn luân chuyển những từ vựng thành một chủ đề vào một đoạn văn hay là một bộ phim, câu văn đó sẽ biến thành câu chuyện có nội dung thì người đọc, người xem sẽ rất là dễ dàng hình dung hơn, từ đó sẽ dễ lưu nhớ hơn.

Qua những chia sẻ về ngữ pháp trên, chúng ta cần nắm rõ quy tắc về ngữ pháp. Cách phân chia câu từ hợp lý. Chúng ta hãy cùng xem bài tập và giải các câu hỏi để vốn ngữ pháp trở nên dễ dàng hơn khi sử dụng. 

Ôn tập và học tiếng anh đòi hỏi bạn cần có 1 quá trình kiên trì và siêng năng để học và ôn tập các từ vựng, ngữ pháp. Hãy tập thói quen ngay sau khi bạn học xong từ vừng, ngữ pháp bạn hãy áp dụng ngay vào đời sống, các cuộc giao tiếp thông thường. Hoặc hãy dùng những từ vựng, cấu trúc mình vừa học viết vài dòng caption trên mạng xã hội để mình có thể ứng dụng và nhớ ngay mà không bị lãng quên nó đó nhé

Qua bài viết trên, hy vọng bạn sẽ nắm được thêm nhiều tự vựng và cũng như có được cho mình một cách học giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch hiệu quả nhất nhé! Chúc bạn thành công cùng AMA.