Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa TPHCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
106
Khoa học máy tính
974
2
107
Kỹ thuật máy tính
940
3
108
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử- viễn thông, Kỹ thuật điều khiển-tự động hóa
837
4
109
Kỹ thuật cơ khí
805
5
110
Kỹ thuật cơ điện tử
919
6
112
Kỹ thuật dệt-công nghệ may
706
7
114
Kỹ thuật hóa học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học
907
8
115
Xây dựng
700
9
117
Kiến trúc
888
10
120
Kỹ thuật địa chất, kỹ thuật dầu khí
708
11
123
Quản lý công nghiệp
884
12
125
Kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường
797
13
128
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
945
14
129
Kỹ thuật vật liệu
707
15
137
Vật lý kỹ thuật
837
16
138
Cơ kỹ thuật
752
17
140
Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh)
748
18
141
Bảo dưỡng công nghiệp
700
19
142
Kỹ thuật ô tô
893
20
145
Kỹ thuật tàu thuỷ-kỹ thuật hàng không
868
21
206
Khoa học máy tính(chất lượng cao)
972
22
207
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)
937
23
208
Kỹ thuật điện-điện tử (chất lượng cao)
797
24
209
Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)
822
25
210
Kỹ thuật cơ điện tử (chất lượng cao)
891
26
211
Kỹ thuật cơ điện tử- chuyên ngành kỹ thuật robot (chất lượng cao)
865
27
214
Kỹ thuật hóa học (chất lượng cao)
839
28
215
Kỹ thuật công trình xây dựng-công trình giao thông
700
29
217
Kiến trúc-chuyên ngành kiến trúc cảnh quan (chất lượng cao)
799
30
219
Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao)
880
31
220
Kỹ thuật dầu khí
721
32
223
Quản lý công nghiệp (chất lượng cao)
802
33
225
Quản lý tài nguyên và môi trường, kỹ thuật môi trường (chất lượng cao)
700
34
228
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(chất lượng cao)
953
35
237
Vật lý kỹ thuật (chất lượng cao)
826
36
242
Kỹ thuật ô tô (chất lượng cao)
871
37
245
Kỹ thuật hàng không (chất lượng cao)
876
38
266
Khoa học máy tính- tăng cường tiếng Nhật (chất lượng cao)
907
39
268
Cơ kỹ thuật (chất lượng cao)
752