Thuật ngữ dịch thuật tiếng anh ngành du lịch

Chắc hẳn ai cũng biết sự phổ biến của dịch thuật tiếng anh, bên cạnh đó dịch thuật tiếng anh ngành du lịch cũng phổ biến không kém. Những năm trở lại đây ngành du lịch phát triển rất mạnh kéo theo nhu cầu dịch thuật của ngành này cũng tăng cao. Dịch thuật tiếng anh ngành du lịch cũng như những chuyên ngành khác đó là không thể thiếu những thuật ngữ chuyên ngành. Hãy cùng Hanoitrans tìm hiểu 1 số thuật ngữ của chuyên ngành này.

Thuật ngữ ngành du lịch rất nhiều, nhưng sử dụng thường xuyên và liên tục thì 53 thuật ngữ dưới đây được sử dụng nhiều nhất, Hãy lưu lại những thuật ngữ này để mỗi lần cần đến là có ngay để sử dụng:

Account payable: Tiền phải trả

Account receivable: Tiền phải thu

Airline route network: Đường bay

Amendment fee: Phí sửa đổi

Availability: Còn để bán

Back office: Hậu trường

Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép

Boarding pass: Thẻ lên tàu bay

Booking file: Hồ sơ đặt chỗ

Brochure: Tài liệu giới thiệu

Cancellation penalty: Phạt hủy hợp đồng

Carrier: Hãng vận chuyển

Check-in time: Thời gian vào cửa

Commission: Hoa hồng

Compensastion: Bồi thường

Complimentary = Free: Miễn phí

Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng

CRS/ GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính

Customer profile: Hồ sơ khách hàng

DBLB: Phòng đôi 2 người 1 giường lớn

Deposit: Đặt cọc

Destination: Điểm đến

Direct: Trực tiếp

Distribution: Cung cấp

Domestic: Nội địa

E Ticket: Vé điện tử

Excursion/ Promotion airfare: Vé khuyến mãi

Familiarisation visit/trip: Du lịch thăm người thân

Final payment: Thanh toán lần cuối

Flyer: Tờ rơi

FOC = Free of Charge: Miễn phí (thường là phòng nội bộ dành cho HDV)

Gross rate: Giá gộp

Guide book: Sách hướng dẫn

High season: Mùa cao điểm

Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào

Inclusive tour: Tour du lịch giá trọn gói

Independent traveller/ tourist: Khách du lịch độc lập

Insurance: Bảo hiểm

Low season: Mùa thấp điểm

Loyalty programme: Chương trình dành cho khách hàng thân thiết

MICE (Meeting, Conference, Incentive, Exhibition): Du lịch công việc, họp hành, hội nghị, triển lãm

Nett rate: Giá sau khi đã giảm giá và chiết khấu

Outbound tour: Tour du lịch ra nước ngoài

Passport: Hộ chiếu

Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi

Reconfirmation of booking: Xác nhận lại đặt chỗ

Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch

TWNB: Phòng kép

TRPB: Phòng 3 người

SGLB: Phòng đơn

Visa: Thị thực

Voucher: Biên lai

Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

Hy vọng với những chia sẻ trên đây từ Hanoitrans sẽ hỗ trợ được bạn khi dịch thuật các tài liệu ngành du lịch. Chúc các bạn ngày sẽ trau dồi thêm được nhiều thuật ngữ để nâng cao khả năng dịch thuật và giao tiếp trong ngành du lịch.

Chia sẻ :