Từ vựng tiếng Anh ngành Du lịch – The Hanoi Chatty

Du lịch là một trong những ngành trọng điểm của nước ta. Cho nên với sự phát triển của xã hội, nhu cầu trải nghiệm của mọi người có xu hướng tăng cao. Vì thế kéo theo các cơ hội việc làm mở rộng cho các bạn sinh viên sau này.

Do vậy, việc biết một ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh và các từ vựng chuyên ngành là rất quan trọng đối với các bạn có ý định theo đuổi ngành nghề này.

Chính vì vậy, hãy cùng CLB tiếng Anh thực hành – The Hanoi Chatty tìm hiểu từ vựng các chủ đề của ngành nghề này nhé!

1. Từ vựng về các loại hình Du lịch

Từ vựng về các loại hình Du lịch

Từ vựng về các loại hình Du lịch

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch

Trước khi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh ngành Du lịch, liệu có bạn nào biết ngành Du lịch tiếng Anh là gì không nhỉ?

Hiện nay, ngành Du lịch không chỉ được biết đến là Tourism, mà còn nhiều loại hình khác nhau như Trekking, Diving Tour…

Vậy cùng theo dõi các từ vừng ngành nghề này thế nào nhé!

2.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ khi xuất cảnh ngành Du lịch

Từ vựng về các loại giấy tờ khi xuất cảnh ngành Du lịch

Từ vựng về giấy tờ xuất, nhập cảnh ngành Du lịch

Tham khảo thêm:

2.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

2.2.1. Phần 1 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
STT
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa

1
Amendment fee
/əˈmɛndmənt fiː/
Phí sửa đổi

2
Availability
/əˌveɪləˈbɪlɪti/
Còn để bán

3
Back office
/bæk ˈɒfɪs/
Hậu trường

4
Booking file
/ˈbʊkɪŋ faɪl/
Hồ sơ đặt chỗ

5
Brochure
/ˈbrəʊʃjʊə/
Tài liệu giới thiệu

6
Customer file
/ˈkʌstəmə faɪl/
Hồ sơ khách hàng

7
Destination Knowledge
/ˌdɛstɪˈneɪʃən ˈnɒlɪʤ/
Kiến thức về điểm đến

8
Destination Knowledge
/ˌdɛstɪˈneɪʃən ˈnɒlɪʤ/
Điểm đến

9
Direct
/daɪˈrekt/ /dɪˈrekt/
Trực tiếp

10
Distribution
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/
Cung cấp

11
Documentation
/ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/
Tài liệu giấy tờ

12
Domestic travel
/dəʊˈmɛstɪk ˈtrævl/
Du lịch trong nước

13
Educational Tour
/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl tʊə/
Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm

14
Excursion/promotion airfare
/ɪksˈkɜːʃən/prəˈməʊʃən ˈeəˌfeə/
Vé máy bay khuyến mại/hạ giá

15
Expatriate resident(s) of Vietnam
/ɛksˈpætrɪeɪt ˈrɛzɪdənt(ɛs) əv ˌvjɛtˈnɑːm/
Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam

16
Familiarisation Visit/Trip
/fəˌmɪljəraɪˈzeɪʃən ˈvɪzɪt/trɪp/
Chuyến đi

17
Flyer
/ˈflaɪə/
Tài liệu giới thiệu

18
Geographic features
/ʤɪəˈgræfɪk ˈfiːʧəz/
Đặc điểm địa lý

19
Guide book
/gaɪd bʊk/
Sách hướng dẫn

20
Inbound Tour Operator
/ˈɪnbaʊnd tʊər ˈɒpəreɪtə/
Hãng lữ hành trong nước

21
Inbound tourism
/ˈɪnbaʊnd ˈtʊərɪz(ə)m/
Khách du lịch từ nước ngoài vào

22
Inclusive tour
/ɪnˈkluːsɪv tʊə/
Chuyến du lịch giá trọn gói

23
Independent Traveller or Tourist
/ˌɪndɪˈpɛndənt ˈtræv(ə)lər ɔː ˈtʊərɪst/
Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập

24
International tourist
/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈtʊərɪst/
Khách du lịch quốc tế

25
Itinerary component
/aɪˈtɪnərəri kəmˈpəʊnənt/
Thành phần lịch trình

26
Itinerary
/aɪˈtɪnərəri/
Lịch trình

27
Log on, log off
/lɒg ɒn/; /lɒg ɒf/
Đăng nhập, đăng xuất

28
Low Season
/ləʊ ˈsiːzn/
Mùa vắng khách

29
Loyalty programme
/ˈlɔɪəlti ˈprəʊgræm/
Chương trình khách hàng thường xuyên

30
Manifest
/ˈmænɪfɛst/
Bảng kê

2.2.2 Phần 2 

31
MICE
/maɪs/
họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm

32
Nett rate
/Nett reɪt/
Giá nett

33
Outbound travel
/ˈaʊtbaʊnd ˈtrævl/
Du lịch ra nước ngoài

34
Passport
/ˈpɑːspɔːt/
Hộ chiếu

35
Preferred product
/prɪˈfɜːd ˈprɒdʌkt/
Sản phẩm được ưu đãi

36
Product Knowledge
/ˈprɒdʌkt ˈnɒlɪʤ/
Kiến thức về sản phẩm

37
Product Manager
/ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤə/
Giám đốc sản phẩm

38
Retail Travel Agency
/ˈriː.teɪl ˈtrævl ˈeɪʤənsi/
Đại lý bán lẻ du lịch

39
Source market
/sɔːs ˈmɑːkɪt/
Thị trường nguồn

40
Supplier of product
/səˈplaɪ.ər əv ˈprɒd.ʌkt/
Công ty cung cấp sản phẩm

41
Timetable
/ˈtaɪmˌteɪb(ə)l/
Lịch trình

42
Tour Voucher
/tʊə ˈvaʊʧə/
Phiếu dịch vụ du lịch

43
Tour Wholesaler
/tʊə ˈhəʊlseɪlə/
Hãng lữ hành bán sỉ

44
Travel Advisories
/ˈtrævl ədˈvaɪzəriz/
Thông tin cảnh báo khách du lịch

45
Travel Desk Agent
/ˈtrævl dɛsk ˈeɪʤənt/
Nhân viên Đại lý lữ hành

46
Travel Trade
/ˈtrævl treɪd/
Kinh doanh lữ hành

47
Traveller
/ˈtræv(ə)lə/
Lữ khách hoặc khách du lịch

48
Voucher
/ˈvaʊʧə/
Biên lai

49
Visa
/ˈviːzə/
Thị thực

50
Wholesaler
/ˈhəʊlseɪlə/
Hãng lữ hành bán sỉ

2.3.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch Đường biển

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường biển

Từ vựng về du lịch đường biển

2.4. Từ vựng tiếng Anh về du lịch đường bộ

Từ vựng tiếng Anh về du lịch đường bộ
STT
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa

1
bicycle
/ˈbʌɪsɪk(ə)l/
xe đạp

2
bike
/bʌɪk/
xe đạp/xe máy

3
bus
/bʌs/
xe buýt

4
bus station
/bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/
trạm xe buýt

5
car
/kɑː/
xe hơi

6
lane
/leɪn/
làn đường

7
motorcycle
/ˈməʊtəsʌɪk(ə)l/
xe máy

8
freeway
/ˈfriːweɪ/
đường cao tốc

9
highway
/ˈhʌɪweɪ/
xa lộ

10
rail
/reɪl/
đường sắt

11
go by rail
/ɡəʊ bai reɪl/
đi bằng đường sắt

12
railway
/ˈreɪlweɪ/
đường xe lửa

13
road
/rəʊd/
con đường

14
main road
/meɪn rəʊd/
con đường chính

15
taxi
/ˈtaksi/
xe taxi

16
traffic
/ˈtrafɪk/
giao thông

17
train
/treɪn/
xe lửa

18
tube
/tjuːb/
xe buýt

19
underground
/ʌndəˈɡraʊnd/
dưới lòng đất

20
subway
/ˈsʌbweɪ/
xe điện ngầm

3. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch

3.1. Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển

Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển ngành Du lịch
STT
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa

1
SIC: Seat in coach
/sɪk: siːt ɪn kəʊʧ/
Xe buýt chuyên thăm quan thành phố

2
First class
/fɜːst klɑːs/
Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất

3
C class: business class
/siː klɑːs: ˈbɪznɪs klɑːs/
Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First

4
Economy class
/i(ː)ˈkɒnəmi klɑːs/
Hạng phổ thông

5
OW: one way
/aʊ: wʌn weɪ/
Vé máy bay 1 chiều

6
RT: return
/ɑː-tiː: rɪˈtɜːn/
Vé máy bay khứ hồi

7
STA: Scheduled time arrival
/ɛs-tiː-eɪ: ˈʃɛdjuːld taɪm əˈraɪvəl/
Giờ đến theo kế hoạch

8
ETA: Estimated time arival
/iː-tiː-eɪ: ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm əˈraɪvəl/
Giờ đến dự kiến

9
STD: Scheduled time departure
/ɛs-tiː-diː: ˈʃɛdjuːld taɪm dɪˈpɑːʧə/
Giờ khới hành theo kế hoạch

10
ETD: Estimated time departure
/iː-tiː-diː: ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm dɪˈpɑːʧə/
Giờ khởi hành dự kiến

11
Ferry
/ˈfɛri/
Phà

12
Gross rate
/grəʊs reɪt/
Giá gộp

13
FOC
/ɛf-əʊ-siː/
Vé miễn phí

14
E Ticket
/iː ˈtɪkɪt/
Vé điện tử

15
Final payment
/ˈfaɪnl ˈpeɪmənt/
Khoản thanh toán lần cuối

16
Deposit
/dɪˈpɒzɪt/
Đặt cọc

17
Carrier
/ˈkærɪə/
Hãng vận chuyển

18
Check-in time
/ʧɛk-ɪn taɪm/
Thời gian vào cửa

19
Check-in
/ʧɛk-ɪn/
Thủ tục vào cửa

20
Commission
/kəˈmɪʃən/
Hoa hồng

21
Compensation
/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/
Bồi thường

22
Complimentary
/ˌkɒmplɪˈmɛntəri/
Miễn phí

23
Cancellation penalty
/ˌkænsəˈleɪʃən ˈpɛnlti/
Phạt do huỷ bỏ

24
Credit card guarantee
/ˈkrɛdɪt kɑːd ˌgærənˈtiː/
Đảm bảo bằng thẻ tín dụng

25
Baggage allowance
/ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/
Lượng hành lý cho phép

26
Boarding pass
/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/
Thẻ lên máy bay

3.2. Thuật ngữ về các loại phòng khách sạn khi đi du lịch

Thuật ngữ về các loại phòng ngành du lịch
STT
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa

1
ROH: Run of the house
/ɑːr-əʊ-eɪʧ: rʌn əv ðə haʊs/
Phòng còn trống

2
STD = Standard
/ɛs-tiː-diː = ˈstændəd/
Phòng tiêu chuẩn

3
SUP = Superior
/sʌp = sju(ː)ˈpɪərɪə/
Phòng cao cấp 1

4
DLX = Deluxe
/diː-ɛl-ɛks = dɪˈlʌks/
Phòng cao cấp 2

5
Suite
/swiːt/
Phòng cao cấp 3

6
Connecting room
/kəˈnɛktɪŋ ruːm/
2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau

7
SGL = Single bed room
/ɛs-ʤiː-ɛl = ˈsɪŋgl bɛd ruːm/
Phòng 1 giường cho 1 người ở

8
SWB = Single With Breakfast
/ɛs-ˈdʌblju(ː)-biː = ˈsɪŋgl wɪð ˈbrɛkfəst/
Phòng 1 giường có bữa sáng

9
TWN = Twin bed room
/tiː-ˈdʌblju(ː)-ɛn = twɪn bɛd ruːm/
Phòng 2 giường

10
DBL = Double bed room
/diː-biː-ɛl = ˈdʌbl bɛd ruːm/
Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở

11
TRPL hoặc TRP = Triple bed room
/tiː-ɑː-piː-ɛl həʊặsiː tiː-ɑː-piː = ˈtrɪpl bɛd ruːm/
Phòng cho 3 người ở

12
Extra bed
/ˈɛkstrə bɛd/
Giường kê thêm để tạo phòng lớn

13
Free & Easy package
/friː & ˈiːzi ˈpækɪʤ/
Gói dịch vụ cơ bản gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn

14
DBLB
/diː-biː-ɛl-biː/
Phòng đôi (cho hai người 1 giường) cỡ to hoặc cỡ vừa kèm phòng tắm

15
Triple room
/ˈtrɪpl ruːm/
Phòng 3 giường

16
Twin room
/twɪn ruːm/
Phòng 2 giường

17
TWNB
/tiː-ˈdʌblju(ː)-ɛn-biː/
Phòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người – hai giường đơn) kèm phòng tắm

18
RPB
/ɑː-piː-biː/
Một phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn

19
SGLB
/ɛs-ʤiː-ɛl-biː/
Một phòng đơn trong một khách sạn (dành cho một người – chỉ một giường) với một buồng tắm kèm theo

20
B&B (viết tắt của bed and breakfast)
/biː&biː (bɛd&ˈbrɛkfəst)/
phòng đặt có kèm theo bữa sáng

4.  Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng ngành Du lịch

Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng ngành Du lịch

I’d like to reserve two seats to…
Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…

Can I see your ticket and passport, please?
Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được không?

How much is a round trip ticket?
Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?

How many luggage are you checking in?
Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý

Window seat please
Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ

Here are your tickets.
Vé của anh/chị đây.

They will start boarding 20 minutes before the departure time.
Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa 20 phút trước khi cất cánh.

Where do we go next?
Chúng tôi sẽ đi đâu tiếp theo?

Could you please put that in the overhead locker?
Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu

Please fasten your seat belt
Xin quý khách vui lòng thắt đây an toàn.

Would you like any food or refreshments?
Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?

The local time is …
Giờ địa phương hiện tại là…

We’ll be landing in about fifteen minutes
Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa

Tham khảo ngay:

Hi vọng bài viết từ vựng tiếng Anh ngành Du lịch sẽ hữu ích với các bạn.

Follow The Hanoi Chatty để biết thêm nhiều thông tin hữu ích về từ vựng các ngành nghề nhé!