‘chưng diện’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chưng diện “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chưng diện, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chưng diện trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Không chưng diện gì cả.

I don’t blend .

2. Ừ, nhưng tôi đang chưng diện đây.

Yes, but I’m blending .

3. Giờ cậu lại muốn chưng diện cơ đấy.

Oh, so now you wanna blend .

4. Một số đầu Jennets chưng diện pinto hoặc đốm báo.

Some early Jennets sported pinto or leopard patterns .

5. Nếu muốn tới đây. Anh phải chưng diện 1 chút.

You wanna run in these circles, you’re gonna have to blend .

6. Chưng diện kiểu tóc của gái trắng, trông như bà làm một mảnh da đầu hoặc cái cứt nào đấy.

( LAUGHING ) Sporting a chunk of white girl hair, look like you took a scalp or some shit .

7. Karen có một sự tinh tế về thời trang và thường chưng diện chặt chẽ da đỏ ‘quần nóng’ và khởi động dài màu đỏ.

Karen has a flair for fashion and often sported tight red leather ‘ hot pants ’ and red long boots .

8. Nhân viên ở đây cũng mặc áo thun cùng màu như nhân viên chính hãng Apple và chưng diện dây được thiết kế cùng kiểu .

Staff also wore the same colour T-shirts as real Apple staffers, and sported lanyards of the same design .

9. 12 Điều nêu chót này được Phi-e-rơ lặp lại khi khuyên người nữ tín đồ chớ quá quan tâm về cách chưng diện bề ngoài.

12 This last point is echoed by Peter when he counsels the Christian woman not to pay excessive attention to her outward appearance .

10. ‘Đừng quá chú trọng vào việc chưng diện bề ngoài, như mặc đồ đẹp; nhưng hãy tô điểm lòng mình, tức con người bề trong’.—1 Phi-e-rơ 3:3, 4.

“ Do not let your adornment be that of. .. the wearing of outer garments, but let it be the secret person of the heart. ” — 1 Peter 3 : 3, 4 .

11. Nếu người chỉ nghĩ riêng về mình, chỉ chú ý đến cách chưng diện hay làm sao gây ấn tượng nơi người khác thì người ấy không phải là một người để người khác muốn làm bạn với.

If he is only concerned with himself and how he looks or impresses others, he will not be the kind of person with whom others want to associate .

12. “Có nhiều vùng trên [thế giới] mà tôn giáo là của quá khứ và không có tiếng nói để làm cân bằng xu hướng mua sắm, tiêu xài, ăn mặc hào nhoáng, chưng diện vì người ta xứng đáng để làm điều đó.

“ There are large parts of [ the world ] where religion is a thing of the past and there is no counter-voice to the culture of buy it, spend it, wear it, flaunt it, because you’re worth it .

13. Chiếc điện thoại di động này sẽ chưng diện bằng lớp vỏ bên ngoài màu đen đặc biệt với hoa văn màu vàng và đi kèm với nó là một phiếu bốc thăm may mắn với giải thưởng lên tới 4000 USD .

This device will sport a special black case with golden accents and includes a voucher than can potentially win owners at the equivalent of more than $ 4,000 .

Source: https://mix166.vn
Category: Thời Trang

Xổ số miền Bắc