Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh – Wikipedia tiếng Việt

Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh (Tiếng Anh: Than Quang Ninh Football Club), gọi tắt là Than Quảng Ninh, biệt hiệu là Đội bóng Đất Mỏ. Mùa giải trước, đội bóng thi đấu tại V.League 1 và được tài trợ bởi Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam. Vào ngày 25 tháng 8 năm 2021 nhà tài trợ không còn đủ tiền để trả lương cho các cầu thủ dẫn đến việc câu lạc bộ tạm ngừng hoạt động trong 1 năm từ ngày 25 tháng 8 năm 2021 và thanh lý toàn bộ các cầu thủ và ban huấn luyện của đội bóng. Hiện tại, câu lạc bộ đã bị cấm thi đấu ở V-League 2022 và sẽ phải thi đấu ở giải hạng Ba khi trở lại bóng đá.

Ngày 24 tháng 4 năm 1956, khu ủy Hồng Quảng đã tập hợp một số thanh niên biết chơi bóng đá để thành lập Đội bóng đá Thanh niên Hồng Quảng.

Năm 1967 sau khi Hồng Quảng và Hải Ninh sáp nhập thành tỉnh Quảng Ninh, đội bóng được đổi tên gọi thành Đội bóng đá Thanh niên Quảng Ninh.

Năm 1990 đội bóng được đổi tên thành Đội bóng đá Công nhân Quảng Ninh, giành quyền thăng hạng các đội mạnh toàn quốc.

Năm 1991 sau khi kết thúc giải bóng đá những đội mạnh toàn nước lần thứ 2, Công nhân Quảng Ninh cùng những đội Thanh niên TP.HN và Công an Thanh Hóa bị xuống hạng, đội bóng đá Công nhân Quảng Ninh bị giải thể .

Năm 1994 tái thành lập với tên gọi mới Đội bóng đá Công nhân Hạ Long.

Năm 1996 bóng đá Nước Ta tổ chức triển khai giải đấu phân hạng, đội với tên gọi mới CLB Công nhân Quảng Ninh giành quyền tranh tài ở giải hạng nhì vương quốc 1997 ( tương tự giải hạng nhất quy trình tiến độ từ mùa giải 2000 – 2001 trở đi ) .Từ mùa giải 1997 đến mùa giải 1999 đội tranh tài ở giải hạng nhì vương quốc, sau mùa bóng phân loại hạng đấu mới của bóng đá Nước Ta 1999 – 2000 đội giành quyền chơi ở giải hạng nhất 2000 – 2001. Kết thúc mùa giải hạng nhất vương quốc 2000 – 2001 đội xếp 12/12 và bị xuống hạng nhì vương quốc. Sau giải hạng nhì vương quốc 2001 – 2002 Quảng Ninh liên tục xuống hạng ba .Hai mùa giải 2003 và 2004 Than Quảng Ninh đá ở giải hạng ba vương quốc và chỉ thăng hạng trở lại đá giải hạng nhì vương quốc năm 2005 .Năm 2006 á quân giải hạng nhì vương quốc và giành quyền thăng hạng nhất 2007. [ 2 ]Từ năm 2007 đến hết mùa bóng 2013 Than Quảng Ninh đá ở giải hạng nhất vương quốc .Mùa bóng 2013 đội giành ngôi á quân và quyền thăng hạng chơi bóng ở V-League năm trước. [ 3 ]Năm năm nay đội lần tiên phong đoạt ngôi Vô địch tại Cúp Quốc gia trước đối thủ cạnh tranh TP. Hà Nội T&T trong vòng chung kết .

Ngày 29/12/2016 đội đã lần đầu tiên đoạt Siêu Cúp Quốc gia 2016 trên sân vận động Hàng Đẫy trước đối thủ Hà Nội FC (tên cũ là Hà Nội T&T) với tỷ số 3-3 (Pen 4-2).

Năm 2017 Than Quảng Ninh lần tiên phong tham gia vòng bảng AFC Cup .Năm 2019 Than Quảng Ninh lần tiên phong đoạt Huy chương ( Thứ 3 – Huy chương Đồng ) tại V-League 2019Ngày 25/8/2021, đội bóng đá Than Quảng Ninh đã phải dừng hoạt động giải trí, thanh lý hàng loạt cầu thủ. Trước việc hàng loạt cầu thủ Than Quảng Ninh lên tiếng nhu yếu ban chỉ huy đội trả lương đúng hạn, đội bóng đã thông tin sẽ tạm dừng hoạt động giải trí do không còn tiền để trả lương cho những thành viên trong đội .Trong cuộc san sẻ trước đó với báo giới, người đứng đầu CLB Than Quảng Ninh – quản trị Phạm Thanh Hùng cũng đã thừa nhận việc CLB đang nợ tiền những cầu thủ lên đến hơn 70 tỷ đồng nhưng không có năng lực thanh toán giao dịch. BLĐ đội bóng sau đó có viết lá đơn kêu cứu gửi lên chỉ huy tỉnh Quảng Ninh nhưng không nhận được hồi âm. Không còn cách nào, họ đành phải tạm dừng hoạt động giải trí của CLB trong vòng một năm để chờ tỉnh Quảng Ninh nhận lại đội bóng

Trang phục tranh tài[sửa|sửa mã nguồn]

Giai đoạn

Hãng áo đấu

Nhà tài trợ in lên áo 1

Nhà tài trợ in lên áo 2

2013-2015

không có
không có
không có

2016

Tây Ban NhaJoma
Vinacomin
SHB

2017-2018

không có

2019

Asanzo

2020-2021

không có

Thành tích tranh tài trong nước[sửa|sửa mã nguồn]

Thành tích của Than Quảng Ninh tại Giải Vô địch Quốc gia (V-League 1)

Năm

Thành tích

Số trận

Thắng

Hòa

Thua

Bàn
thắng

Bàn
thua

Điểm số

V.League 2020

Thứ 4
20

9

4

7

27

26

31

V.League 2019

Thứ 3
26

10

9

7

41

33

39

V.League 2018

Thứ 5
26

9

8

9

39

37

35

V.League 2017

Thứ 4
26

12

7

7

42

34

43

V.League 2016

Thứ 4
26
13
5
8
39
31
44
V.League 2015

Thứ 4
26
13
3
10
39
31
42
V.League 2014

Thứ 6
22
9
2
11
43
44
29

Thành tích của Than Quảng Ninh tại Cúp Quốc gia

Năm

Vòng

Đối thủ

Kết quả (TQN bên trái)

Thành tích

Sân nhà

Sân khách

Chung cuộc

2020
Vòng bán kết
Viettel
1 – 2
Hạng ba
Vòng tứ kết
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
3 – 2
Vòng 1/8
Nam Định
2 – 2 (Pen 5-4)

2017

Vòng tứ kết
SHB Đà Nẵng
0 – 3
1 – 1
1 – 4
Vòng tứ kết
Vòng 1/8
Bình Phước
2 – 0

2016

Vòng chung kết
Hà Nội T&T
4 – 4
2 – 1
6 – 5
Vô địch
Vòng bán kết
Becamex Bình Dương
0 – 0
1 – 1
1 – 1 (Thắng nhờ luật BTSK)
Vòng tứ kết
Long An
1 – 1
2 – 2
3 – 3 (Thắng nhờ luật BTSK)
Vòng 1/8
Đồng Tháp
2 – 0
Vòng loại
Bình Phước
2 – 0

2015

Vòng 1/8
Hà Nội T&T
2 – 5
Vòng 1/8
Vòng loại
CLB Bóng đá Huế
2 – 2 (Pen 3 – 2)

2014

Vòng tứ kết
Hoàng Anh Gia Lai
2 – 2 (Pen 3 – 4)
Vòng tứ kết
Vòng 1/8
Sana Khánh Hòa BVN
2 – 1

2013

Vòng 1/8
XM The Vissai Ninh Bình
1 – 2
Vòng 1/8

2012

Vòng loại
XSKT Cần Thơ
1 – 1 (Pen 2 – 4)
Vòng loại

2011

Vòng 1/8
Khatoco Khánh Hòa
1 – 2
Vòng 1/8
Vòng loại
Hà Nội ACB
1 – 1 (Pen 3 – 2)

2010

Vòng loại
Viettel
0 – 2
Vòng loại

2009

Vòng loại
Quân khu 4
0 – 1
Vòng loại

2008

Vòng 1/8
Đạm Phú Mỹ Nam Định
0 – 0 (Pen 2 – 4)
Vòng 1/8
Vòng loại
Huda Huế
4 – 0

2007

Vòng loại
Huda Huế
0 – 0 (Pen 3 – 4)
Vòng loại

2003

Vòng loại
Quân khu 4
1 – 3
Vòng loại

2001 – 2002

Vòng loại
Công an Hải Phòng
1 – 3
Vòng loại

2000 – 2001

Vòng loại
ACB
1 – 2
0 – 2
1 – 4
Vòng loại

1999 – 2000

Vòng loại
Nam Định
1 – 1
1 – 3
2 – 4
Vòng loại

Thành tích của Than Quảng Ninh tại Siêu cúp bóng đá Việt Nam (Siêu cúp Quốc gia)

Năm

Tham dự với tư cách

Đối thủ

Sân

Tỷ số

Thành tích

2016

Vô địch Cúp Quốc gia 2016
Hà Nội FC
Hàng Đẫy
3 – 3 (Pen 4 – 2)
Vô địch

Thành tích tranh tài tại những giải lục địa[sửa|sửa mã nguồn]

Thành tích của Than Quảng Ninh tại AFC Cup

Năm

Thành tích

Đối thủ

Tỷ số (TQN bên trái)

Kết quả

Sân nhà

Sân khách

ST

T

H

B

BT

BB

HS

Đ

2017
Vòng bảng

Yadanarbon (Myanmar)
1-1

3-0

4

1

1

2

10

9

+1
4

Home United (Singapore)

4-5

2-3

Cúp Quốc gia:

  • Vô địch: 2016

Siêu cúp Quốc gia:

  • Vô địch: 2016

Giải hạng nhất:

  • Á quân (2): 2010, 2013

Giải trẻ:

  • Giải U21 quốc gia: Huy chương đồng năm 2012, 2016
  • Giải U19 quốc gia: Vô địch năm 2010
  • Giải U15 quốc gia: Vô địch năm 2006

Lịch tranh tài của Than Quảng Ninh[sửa|sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của Than Quảng Ninh trong năm 2019

Tháng

Ngày

Giờ (Việt Nam)

Giải đấu

Vòng

Đối thủ

Sân

Tỷ số (TQN bên trái)

Nhà

Khách

Thắng

Hòa

Thua

02

23

19:00

V.League 1

1

Hà Nội

Hàng Đẫy

0 – 5

03

02

17:00

V.League 1

2

Sông Lam Nghệ An

Cửa Ông

0 – 0

06

17:00
V.League 1

3
Thanh Hóa

Cửa Ông

3 – 0

04

05

17:00

V.League 1

4

Quảng Nam

Tam Kỳ

1 – 0

13

17:00
V.League 1

5

Hoàng Anh Gia Lai

Pleiku

2 – 3

20

18:00

V.League 1

6

Sài Gòn

Cửa Ông

3 – 0

28

18:00

V.League 1

7

Sanna Khánh Hòa BVN

Cửa Ông

2 – 1

05

05

17:00

V.League 1

8

SHB Đà Nẵng

Hòa Xuân

0 – 1

11

17:00

V.League 1

9

Nam Định

Thiên Trường

1 – 1

17

18:00

V.League 1

10

TP Hồ Chí Minh

Cửa Ông

1 – 2

24

17:00

V.League 1

11

Becamex Bình Dương

Bình Dương

2 – 0

06

09

19:00

V.League 1

12

Viettel

Hàng Đẫy

3 – 3

16

19:00

V.League 1

13

Hải Phòng

Cửa Ông

4 – 2

28

18:00

Cúp quốc gia

Hoàng Anh Gia Lai

Cửa Ông

2 – 2(4 – 5)

Tổng

13 trận

6

7

Lịch thi đấu của Than Quảng Ninh trong năm 2018

Tháng

Ngày

Giờ (Việt Nam)

Giải đấu

Vòng

Đối thủ

Sân

Tỷ số (TQN bên trái)

Thắng

Hòa

Thua

03

11

16:30

V.League 1

1

SHB Đà Nẵng

Nhà

1 – 0

18

19:00

V.League 1

2

Sài Gòn

Khách

2 – 1

22

16:30
V.League 1

3
Sông Lam Nghệ An

Khách

2 – 2

04

01

16:30

V.League 1

4

Quảng Nam

Nhà

3 – 0

09

17:00

Cúp Quốc gia

Loại

Hoàng Anh Gia Lai

Khách

0 – 5

13

17:00
V.League 1

5

Sanna Khánh Hòa BVN

Khách

0 – 1

21

18:00

V.League 1

6

Nam Định

Nhà

1 – 0

05

06

17:00

V.League 1

7

XSKT Cần Thơ

Khách

1 – 1

20

19:00

V.League 1

8

FLC Thanh Hóa

Nhà

1 – 3

25

18:00

V.League 1

9

TP Hồ Chí Minh

Nhà

1 – 0

30

17:00

V.League 1

10

Hải Phòng

Khách

1 – 0

06

03

18:00

V.League 1

11

Becamex Bình Dương

Nhà

1 – 1

09

18:00

V.League 1

12

Hoàng Anh Gia Lai

Nhà

3 – 0

13

19:00

V.League 1

13

Hà Nội

Khách

1 – 4

17

18:00

V.League 1

14

Nam Định

Khách

1 – 1

22

18:00

V.League 1

15

Sanna Khánh Hòa BVN

Nhà

1 – 2

26

18:00

V.League 1

16

Hoàng Anh Gia Lai

Khách

0 – 4

07

01

19:00

V.League 1

17

Hà Nội

Nhà

1 – 2

08

18:00

V.League 1

18

XSKT Cần Thơ

Nhà

5 – 1

15

17:00

V.League 1

19

FLC Thanh Hóa

Khách

1 – 1

22

19:00

V.League 1

20

TP Hồ Chí Minh

Khách

1 – 2

09

08

18:00

V.League 1

21

Hải Phòng

Nhà

3 – 3

14

17:00

V.League 1

22

Becamex Bình Dương

Khách

1 – 1

18

18:00

V.League 1

23

Sông Lam Nghệ An

Nhà

2 – 2

28

17:00

V.League 1

24

Quảng Nam

Khách

3 – 2

10

02

17:00

V.League 1

25

Sài Gòn

Nhà

1 – 2

08

17:00

V.League 1

26

SHB Đà Nẵng

Khách

2 – 3

Tổng

27 trận

13

14

9

8

10

Lịch thi đấu của Than Quảng Ninh trong năm 2017

Tháng

Ngày

Giờ (Việt Nam)

Giải đấu

Vòng

Đối thủ

Sân

Tỷ số (TQN bên trái)

Thắng

Hòa

Thua

01

07

17:30

V.League 1

1

Hà Nội

Khách

2 – 3

13

16:00

V.League 1

2

TP Hồ Chí Minh

Nhà

2 – 0

18

17:00
V.League 1

3
Hải Phòng

Khách

0 – 2

22

17:00
V.League 1

4
Quảng Nam

Nhà

1 – 3

02

12

17:00

V.League 1

5

Sanna Khánh Hòa BVN

Khách

3 – 0

19

17:00
V.League 1

6

Sông Lam Nghệ An

Nhà

2 – 1

26

17:00

V.League 1

7

Sài Gòn

Nhà

3 – 0

03

03

17:00

V.League 1

8

SHB Đà Nẵng

Khách

0 – 2

08

18:00

AFC Cup

Bảng

Yadanarbon (Myanmar)

Nhà (SVĐ Mỹ Đình)

1 – 1

14

18:30

AFC Cup

Bảng

Home United (Singapore)

Khách

2 – 3

19

17:00

V.League 1

10

Becamex Bình Dương

Nhà

2 – 0

23

17:00

V.League 1

9

XSKT Cần Thơ

Khách

1 – 1

04

05

18:00

AFC Cup

Bảng

Home United (Singapore)

Nhà (SVĐ Mỹ Đình)

4 – 5

09

17:30

V.League 1

12

Long An

Khách

2 – 1

15

18:00

V.League 1

13

Hoàng Anh Gia Lai

Nhà

2 – 2

05

02

17:30

AFC Cup

Bảng

Yadanarbon (Myanmar)

Khách

3 – 0

06

04

18:00

Cúp Quốc gia

1/8

Bình Phước

Nhà

2 – 0

09

17:00

V.League 1

11

FLC Thanh Hóa

Khách

0 – 1

16

18:00

Cúp Quốc gia

Tứ kết

SHB Đà Nẵng

Nhà

0 – 3

20

17:00

Cúp Quốc gia

Tứ kết

SHB Đà Nẵng

Khách

1 – 1

24

17:00

V.League 1

14

Sông Lam Nghệ An

Khách

1 – 1

28

18:00

V.League 1

15

Sanna Khánh Hòa BVN

Nhà

2 – 1

07

02

18:00

V.League 1

16

Long An

Nhà

2 – 1

09

10

17:00

V.League 1

17

Hoàng Anh Gia Lai

Khách

2 – 4

17

18:00

V.League 1

18

Sài Gòn

Khách

0 – 0

22

18:00

V.League 1

19

SHB Đà Nẵng

Nhà

0 – 0

10

01

18:00

V.League 1

20

XSKT Cần Thơ

Nhà

0 – 0

14

17:00

V.League 1

21

Becamex Bình Dương

Khách

1 – 0

22

17:00

V.League 1

22

FLC Thanh Hóa

Nhà

4 – 3

28

17:00

V.League 1

23

Hải Phòng

Nhà

1 – 0

11

10

17:00

V.League 1

24

Quảng Nam

Khách

1 – 2

19

17:00

V.League 1

25

TP Hồ Chí Minh

Khách

4 – 2

25

17:00

V.League 1

26

Hà Nội

Nhà

4 – 4

Tổng

33 trận

17

16

14

9

10

Cầu thủ điển hình nổi bật[sửa|sửa mã nguồn]

Logo của đội bóng[sửa|sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]

Source: https://mix166.vn
Category: Thể Thao

Xổ số miền Bắc