Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2022 Chính Xác

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế khóa 48 đã chính thức được công bố ngày 11/7 vừa qua. Trong năm 2022 này, UEH triển khai tuyển sinh đợt đầu tiên trên 4 phương thức cho cả cơ sở tại TP.HCM và phân hiệu Vĩnh Long, trong đó xuất hiện một số ngành có mức điểm chuẩn khá cao.

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế UEH

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Viết tắt là UEH) là một trường đại học công lập tự chủ chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam và đang hướng đến trở thành nơi đào tạo đa ngành nghề, nhiều sự lựa chọn cho sinh viên. Trường vinh dự được đánh giá là một trong Top 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế

Bên cạnh đó, UEH còn được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia về hệ thống giáo dục bậc cao của nước ta. Đồng thời trường cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.

Trong năm 2022, trường đề ra chỉ tiêu tuyển sinh tăng 10% so với năm 2021. Trong đó, có 6.550 chỉ tiêu với 32 chương trình đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh, 600 chỉ tiêu với 12 chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long. Trường vẫn giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển như năm trước và mở ra nhiều cơ hội lựa chọn đầu vào cho thí sinh trên cả nước.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế 2022

Là ngôi trường danh tiếng cả nước trong lĩnh vực kinh tế, nên điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM luôn được đánh giá là nằm ở mức cao. Trong đợt tuyển sinh này, trường đưa ra 4 phương thức xét tuyển sớm nhất gồm:

  • Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là THPT nước ngoài).
  • Xét tuyển học sinh giỏi.
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM.

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế (Chất lượng cao) và chương trình chuẩn

Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao

 

STT

 

Mã ngành

 

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi
PT tổ hợp môn
PT đánh giá năng lực

1
7310101
Ngành Kinh tế
62
65
900

2
7310104
Ngành Kinh tế đầu tư
53
58
870

3
7340116
Ngành Bất động sản
50
53
850

4
7340404
Ngành Quản trị nhân lực
62
62
900

5
7620114
Ngành Kinh doanh nông nghiệp
49
49
800

6
7340101
Ngành Quản trị kinh doanh
58
58
860

7
7340120
Ngành Kinh doanh quốc tế
71
73
930

8
7510605
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
80
81
950

9
7340121
Ngành Kinh doanh thương mại
63
66
900

10
7340115
Ngành Marketing
71
72
940

11
7340201
Ngành Tài chính – Ngân hàng
52
58
845

12
7340204
Ngành Bảo hiểm
47
47
800

13
7340206
Ngành Tài chính Quốc tế
66
69
920

14
7340301
Ngành Kế toán
51
54
830

15
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
58
58
830

16
7340302
Ngành Kiểm toán
58
58
890

17
7810103
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
51
51
820

18
7810201
Ngành Quản trị khách sạn
51
52
820

19
7310108
Ngành Toán kinh tế
47
47
800

20
7310107
Ngành Thống kê kinh tế
51
54
830

21
7340405
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
51
54
880

22
7340122
Ngành Thương mại điện tử
63
68
940

23
7480109
Ngành Khoa học dữ liệu
63
67
920

24
7480103
Ngành Kỹ thuật phần mềm
58
62
900

25
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh
58
58
850

26
7380107
Ngành Luật kinh tế
52
54
860

27
7380101
Ngành Luật
58
58
880

28
7340403
Ngành Quản lý công
47
47
800

29
7580104
Ngành Kiến trúc đô thị
48
48
800

30
7489001
Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
46
46
830

31
7320106
Ngành Công nghệ truyền thông
70
71
910

32
7340129_td
Ngành Quản trị bệnh viện
47
47
850

xe

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế

Chương trình Cử nhân tài năng

 

STT

 

Mã chương trình

 

Chương trình

Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi
PT tổ hợp môn

1
7340101_ISB
Chương trình Cử nhân tài năng
72
72

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tại phân hiệu Vĩnh Long

 

STT

 

Mã ngành

 

NGÀNH

Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi
PT tổ hợp môn
PT đánh giá năng lực

1
7340101
Ngành Quản trị kinh doanh
48
39
600

2
7340301
Ngành Kế toán
48
39
550

3
7340201
Ngành Tài chính – Ngân hàng
48
39
600

4
7510605
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
48
39
550

5
7340120
Ngành Kinh doanh quốc tế
48
39
600

6
7340115
Ngành Marketing
48
39
600

7
7340122
Ngành Thương mại điện tử
48
37
550

8
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh
48
37
600

9
7810103
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
48
37
600

10
7380107
Ngành Luật kinh tế
48
37
550

11
7620114
Ngành Kinh doanh nông nghiệp
48
37
500

Tiêu chí xét tuyển của trường

  • Học sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu
  • hạnh kiểm tốt.
  • Điểm trung bình năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,0 trở lên.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 6,0 trở lên.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố.

Các tiêu chí này sẽ được phân bố tỷ trọng khác nhau để tính ra điểm quy đổi và dùng điểm này để xét tuyển. Tiêu chí điểm trung bình năm học có thể được thay thế bằng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn tùy chọn mà người học có ưu thế nhất.

Xem thêm: Danh sách các trường tuyển sinh đợt 2

Lưu ý đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

  • Về cách thức quy đổi điểm, các thí sinh có thể tham khảo cụ thể hơn tại Website chính thức của trường.
  • Thí sinh trúng tuyển khi thỏa mảng 2 điều kiện:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức trên bảng điểm đưa ra.

  • Nếu như trong cùng một phương thức, thí sinh có điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. Trường hợp thí sinh trúng tuyển 1 ngành ở nhiều phương thức, trường xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất dựa theo thứ tự ưu tiên được quy định như sau: Xét tuyển thẳng – THPT nước ngoài – học sinh giỏi – tổ hợp môn – đánh giá năng lực.

Học phí trường Đại học Kinh tế năm 2022 bao nhiêu

Học phí là vấn đề đáng quan tâm kế tiếp sau câu hỏi về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM.

1. Đối với chương trình chuẩn:

  • Năm học đầu tiên 2022-2023 khoảng 30 triệu đồng/năm (830.000 vnđ/tín chỉ).
  • Năm học thứ 2 2023-2024 khoảng 31.5 triệu đồng/năm (872.000 vnđ/tín chỉ).
  • Năm học thứ 3 2024-2025 khoảng 33 triệu đồng/năm (910.000 vnđ/tín chỉ).
  • Năm học thứ 4 2025-2026 khoảng 34.5 triệu đồng/năm (940.000 vnđ/tín chỉ).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế

2. Đối với chương trình chất lượng cao:

Ngành hoặc chuyên ngành
Đơn giá học phí/tín chỉ

(Mức học phí không thay đổi trong 4 năm học)

Giảng dạy bằng tiếng Việt (VNĐ/tín chỉ)
Giảng dạy bằng tiếng Anh (VNĐ/tín chỉ)

Các ngành: Kinh tế đầu tư; Thẩm định giá và Quản trị tài sản; Quản trị; Tài chính; Ngân hàng; Thương mại điện tử
940.000
1.316.000

Các ngành: Kinh doanh quốc tế; Ngoại thương
1.140.000
1.596.000

Các ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán
1.065.000
1.491.000

Các ngành: Kinh doanh thương mại; Marketing
1.140.000
1.596.000

Luật kinh doanh
1.065.000
1.491.000

3. Học phí chương trình Cử nhân tài năng

  • Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000 vnđ/tín chỉ.
  • Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ vnđ/tín chỉ.

Dựa vào điểm chuẩn Đại học Kinh tế theo 4 phương thức xét tuyển mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo đã cập nhật trong nội dung bài viết trên. Dự kiến vào ngày 16.9, trường sẽ đưa ra danh sách thí sinh trúng tuyển và hướng dẫn thủ tục đăng ký nhập học đối với các tân sinh viên.

5

/

5

(

1

bình chọn

)