‘hội thảo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hội thảo “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hội thảo, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hội thảo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. ASIS International: Hội thảo ảo.

ASIS International : Virtual Seminar .

2. Em biết, vì hội thảo của Laura.

I know, for Laura’s conference .

3. METRO có một cuộc hội thảo giao thông.

METRO’s having a public transpo conference .

4. Ông ấy đi dự hội thảo ở Gotham.

He’s away on a consultation in Gotham .

5. Có phải quý ông đi dự buổi hội thảo?

Are you gentlemen here for the seminar ?

6. Chúng tôi vừa có một hội thảo tại Guatemala.

We just had a workshop in Guatemala .

7. Kinh đô trải nghiệm của thế giới hội thảo.

The experience capital in the world of conferences .

8. Năm 1988, cô và Tapfuma Gutsa đã tổ chức hội thảo Pachipamwe, hội thảo Tam giác Nghệ thuật đầu tiên được tổ chức ở Châu Phi.

In 1988, she and Tapfuma Gutsa organised the Pachipamwe workshop, the first Triangle Art Trust workshop organised in Africa .

9. Họ không ngồi nghe hội thảo vào sáng thứ bảy.

They don’t sit in seminars on Saturday morning .

10. Và có khoảng hơn 3 hội thảo công nghệ khác ở Detroit

And there’s about three hackerspaces or more in Detroit .

11. Ông ta không chủ toạ buổi hội thảo về vũ khí à?

Isn’t he chairing a hearing ?

12. Ben Novak là nhà khoa học trẻ tuổi nhất tại buổi hội thảo.

Ben Novak was the youngest scientist at the meeting .

13. Vậy cô không đến đây để dự hội thảo chủ nghĩa khủng bố.

So you didn’t come here for the terrorism seminar .

14. Hội thảo trên web: Chính sách và bảo trì nguồn cấp dữ liệu

Webinar : Policy and feed maintenance

15. Chúng tôi đang truyền đạt thông tin này qua các buổi hội thảo kỹ thuật.

We’ve been revealing this information through technical workshops .

16. Tôi luôn mơ ước được khoe là đã phát biểu tại hội thảo của TED.

It’s always been a dream of mine to have done a TED Talk in the past .

17. Bạn đến hội thảo này bị hỏng đi trên một tour du lịch kiểm tra.

You is come this broken workshop go on an inspection tour .

18. Tôi nghĩ tôi đã làm 1 cuộc hội thảo tại học viện trong năm 97.

I think i did a seminar At the academy in ‘ 97 .

19. Là thành viên của Solidarność, ông tham dự cuộc hội thảo bàn tròn năm 1989.

As a thành viên of Solidarity, he took part in the Polish Round Table Talks of 1989 .

20. Hội thảo châu Âu về kỹ thuật xử lý hỗ trợ máy tính-15. tr.

European Symposium on Computer-Aided Process Engineering-15. pp. 1234 .

21. Bạn có thể sử dụng các cảm biến kỹ thuật số hội thảo khoa học.

You can use the Science Workshop digital sensors .

22. Chúng tôi tài trợ miễn phí bản quyền hội thảo như TED trên toàn thế giới.

We grant không tính tiền licences to allow TED – like events to spread globally .

23. Tôi đã bị chất vấn về điều này từ khi tôi đặt chân đến hội thảo.

I’ve been asked that question since I arrived at this conference .

24. Ông cũng là giám đốc của Hội thảo Quốc tế Harvard từ năm 1951 đến 1971.

He was also director of the Harvard International Seminar between 1951 and 1971 .

25. Một nhóm nhỏ gồm các học giả và đệ tử tổ chức hội thảo quanh năm.

A small circle of scholars and students held discussions all year.

26. Tôi tham dự một hội thảo năm nay với một giáo viên diễn xuất tên Judith Weston.

I took a seminar in this year with an acting teacher named Judith Weston .

27. Điều đó không quan trọng, tôi rất vinh dự khi được tham gia hội thảo TED này.

Regardless of the hour, I am thrilled to be participating in your conference .

28. Họ là những kĩ sư công nghệ và nhà nhân chủng học ở hội thảo lớn BiblioTech.

It was technologists and humanists at that big BiblioTech Conference .

29. Ông cũng là nhà tổ chức cuộc Hội thảo về DNA tái tổ hợp tại Asilomar năm 1975.

He was also an organizer of the Asilomar conference on recombinant DNA in 1975 .

30. Tôi không ngờ là có nhiều người mộ đạo như vậy tại buổi hội thảo TED cơ đấy.

I had no idea there were so many believers at a TED Conference .

31. Đó là những gì diễn ra trong các tạp chí chuyên ngành, trong các hội thảo hàn lâm.

That’s what happens at academic conferences .

32. Thế nhưng, các buổi hội thảo này không chỉ là những cuộc tranh luận đấu lý dài dòng.

Yet, these sessions were not just endless legalistic debates .

33. bạn có được phép tranh luận với Giáo hoàng, kể cả ở một cuộc hội thảo TED không?

Are you allowed to argue with the Pope, even at a TED conference ?

34. Chúng tôi sẽ đón nhận lời cảnh cáo này, cho phần còn lại của tuần hội thảo này.

We will take it as a salutary warning, I think, for the rest of our conference this week .

35. Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị.

So everyone that took that seminar knows me as a forensic accounting geek .

36. Thống kê đưa ra tại cuộc hội thảo rất đáng sợ, như khung kèm theo đây cho thấy.

Statistics released at the conference were frightening, as the accompanying chart shows .

37. Tôi tham dự một hội thảo về chụp tuyến vú với 60, 000 người ở Chicago tuần trước.

I was at a conference of 60, 000 people in breast – imaging

38. Xe cũng có thể tăng chức năng bằng cách phục vụ như hội thảo di động hoặc cửa hàng.

The vehicle may also increase functionality by serving as mobile workshop or store .

39. Bà đã tham dự cư trú và hội thảo tại Hoa Kỳ, Na Uy, Phần Lan và Thụy Sĩ.

She attended residencies and workshops in the US, Norway, Finland and Switzerland .

40. VÀO tháng 3 năm 1995, Nhân-chứng Giê-hô-va đứng ra bảo trợ hai cuộc hội thảo tại Brazil.

BACK in March 1995, Jehovah’s Witnesses sponsored two seminars in Brazil .

41. Năm 2007, cô tham gia một hội thảo cho một vở nhạc kịch mới của bộ phim 9 to 5..

In 2007, she participated in a workshop for a new musical of the film 9 to 5 .

42. Từ năm 2009, Cuban đã tham gia hội thảo tại Hội nghị Phân tích Thể thao MIT Sloan hàng năm.

Since 2009, Cuban has been a panelist at the annual MIT Sloan Sports Analytics Conference .

43. Hội thảo do ông Nguyễn Thị Hồng – Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khai mạc.

The workshop is opened by the Vice Chairperson of the People’s Committee of Ho Chi Minh City – Her Excellency, Ms.

44. Mẫu hình RFC được khởi đầu vào năm 1969, khi nó là một phần trong hội thảo của dự án ARPANET.

The inception of the RFC format occurred in 1969 as part of the seminal ARPANET project .

45. Hội thảo vẫn là động cơ, nhưng trang web là bộ khuếch đại mang những ý tưởng tới với thế giới.

The conference is still the engine, but the website is the amplifier that takes the ideas to the world .

46. Hội thảo chính của TED được tổ chức thường niên tại Vancouver, British Columbia, Canada ở Trung tâm Hội nghị Vancouver.

The main TED conference is held annually in Vancouver, British Columbia, Canada at the Vancouver Convention Centre .

47. Hội thảo được tổ chức ngay trước khi khai mạc Hội chợ sách quốc tế Abu Dhabi từ ngày 2 tới 7.3.2010.

The symposium was held immediately before the Abu Dhabi International Book Fair, 2 to 7 March .

48. Stone định tham dự một buổi hội thảo về cách kiểm soát sự giàu sang với 1500 người ở khách sạn Tremaine.

Stone was set to attend a wealth-management seminar with 1,500 people at the Tremaine Hotel .

49. Tướng quân Miguel Grande đã đột ngột quyết định tham gia vào hội thảo giải trừ quân bị ở vùng Trung Á.

General Miguel Grande has suddenly decided to participate in a Central Asian disarmament conference .

50. Các thành viên trong cuộc hội thảo biểu quyết về mỗi lời nói của Chúa Giê-su bằng những hạt cườm màu.

Members of the seminar voted on each saying with colored beads .

Source: https://mix166.vn
Category: Sự Kiên

Xổ số miền Bắc