LỊCH BẢO DƯỠNG TỔNG QUÁT |
( Áp dụng so với những dòng xe không có đèn nhắc bảo dưỡng theo chu kỳ luân hồi ) |
Quy Ước Cấp Bảo Dưỡng |
Cấp I | – Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 5.000 km, 15.000 km, 25.000 km, 35.000 km, 45.000 km, … . |
Cấp II | – Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 10.000 Km, 30.000 Km, 50.000 km, 70.000 km, 90.000 km, … . |
Cấp III | – Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 20.000 km, 60.000 km, 100.000 km, 140.000 km, 180.000 km, … |
Cấp IV | – Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 40.000 km, 80.000 km, 120.000 km, 160.000 km, 200.000 km |
STT | CÁC CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG | CẤP BẢO DƯỠNG | Ghi Chú |
Cấp I ( 5.000 km ) | Cấp II ( 10.000 km ) | Cấp III ( 20.000 km ) | Cấp IV ( 40.000 km ) |
01 | Khe hở xu-pap ( kiểm tra tiếng gõ xu-páp, rung động cơ và kiểm soát và điều chỉnh nếu cần ) | Kiểm tra sau mỗi 80.000 km | |
02 | Các đai truyền động | I | I | I | I | |
03 | Dầu động cơ | R | R | R | R | |
04 | Lọc dầu động cơ | | R | R | R | |
05 | Các đường ống, dầu nối mạng lưới hệ thống sưởi ấm và làm mát | I | I | I | I | |
06 | Mức nước làm mát | I | I | I | I | |
07 | Ống xả và những giá đỡ ống xả | I | I | I | I | |
Hệ Thống Đánh Lửa | |
08 | Các bugi | | | I | R | |
09 | Ắc quy ( mức dung dịch, thực trạng điện cực, đo tỷ trọng ) | I | I | I | I | |
Hệ Thông Nhiên Liệu Và Kiểm Soát Khí Xá | |
10 | Lọc xăng * * * | | | | R | |
11 | Lọc gió | M | M | M | R | |
12 | Nắp bình xăng, những đường ống, những chỗ nối và van điêu khiển hơi xăng | I | I | I | I | |
14 | Bộ lọc than hoạt tính | | | | I | |
GẦM VÀ THÂN XE | |
15 | Hoạt động bàn đạp phanh, bàn đạp ly hợp và phanh tay | I | I | I | I | |
16 | Các đĩa và má phanh | V | M | M | M | |
17 | Dầu phanh | I | I | I | R | |
18 | Dầu ly hợp * * * | I | I | I | R | |
19 | Các ống dẫn của mạng lưới hệ thống phanh | I | I | I | I | |
20 | Vành tay lái, những thanh dẫn động và cơ cấu tổ chức lái | | | I | I | |
21 | Cao su che bụi bán trục | I | I | I | I | |
22 | Các khớp cầu và cao su đặc che bụi | I | I | I | I | |
23 | Dầu hộp số thường * * * | | | | R | |
24 | Hệ thống treo trước và sau | | | I | I | |
25 | Các lốp và áp suất lốp | I | I | I | I | |
26 | Các ốc gầm | I | I | I | I | |
27 | Cơ cấu khóa cửa, còi, gạt nước và bộ rửa kính | I | I | I | I | |
28 | Cơ cấu khóa cửa, lên kính, đai bảo đảm an toàn, gương hậu | I | I | I | I | |
29 | Lọc điều hòa không khí | Thay thế sau mỗi 20.000 Km xe chạy | |
ĐIỀU HÒA, ĐIỀU HÒA LƯỢNG GAS ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ | | | I | I | |
| | | | | | |
BẢNG QUY ƯỚC CÁC CÔNG VIỆC CẦN LÀM | |
I | Kiểm tra / Điều chỉnh, sửa chữa thay thế nếu cần | R | Thay thế, bảo dưỡng hoặc bôi trơn |
A | Kiểm tra và / hoặc kiểm soát và điều chỉnh nếu thiết yếu | V | Kiểm tra bằng mắt ( không tháo lắp ) |
M | Tháo, vệ sinh và đo đếm | | |
|
Đối với những dòng xe có đèn cảnh báo nhắc nhở ( nhắc ) bảo dưỡng thì sẽ được vận dụng lịch bảo dưỡng khác |