Cách nói tiền lương trong tiếng Trung – Lớp tiếng Trung tại Vinh- Lớp tiếng Trung tốt nhất tại Vinh

♥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán ♥ 55 từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng ♥ 20 câu thành ngữ tiếng Trung quen thuộc

♥Tên các trường đại học tại Việt Nam 

Cách nói tiền lương trong tiếng Trung

CÁCH NÓI TIỀN LƯƠNG TRONG TIẾNG TRUNG 

1. 薪水 / Xīnshuǐ / ( xin suẩy ) : Tiền lương 2. 薪資 / xīnzī / ( xin chư ) : Tiền lương 3. 月薪 / yuèxīn / ( duê xin ) : Lương tháng 4. 基本薪水 / Jīběn xīnshuǐ / ( Chi bẩn xin suẩy ) : Lương cơ bản 5. 底薪 / dǐ xīn / ( tỉ xin ) : Lương cơ bản 6. 加班費 / Jiābān fèi / ( Cha ban phây ) : Tiền tăng ca 7. 津貼 / jīntiē / ( Chin thia ) : Tiền phụ cấp 8. 獎金 / Jiǎngjīn / ( chẻang chinh ) : Tiền thưởng 9. 所得稅 / Suǒdéshuì / ( Sủa tứa suây ) : Thuế thu nhập 10. 勞保費 / láobǎo fèi / ( Láo bảo phây ) : Tiền bảo hiểm lao động 11. 健保費 / jiànbǎo fèi / ( Chen bảo phây ) : Tiền bảo hiểm y tế 12. 伙食費 / huǒshí fèi / ( Hủa sứ phây ) : Tiền ăn ở 13. 膳宿費 / shàn sù fèi / ( san su phây ) : Tiền ăn ở 14. 居留證費 / Jūliú zhèng fèi / ( chuy liếu trâng phây ) : Tiền làm thẻ cư chú 15. 健康檢查 / Jiànkāng jiǎnchá / ( Chen khang chẻn trá ) : Khám sức khoẻ 16. 體檢費 / Tǐjiǎn fèi / ( Thí chẻn phây ) : Tiền khám sức khoẻ 17. 台灣服務費 / Táiwān fúwù fèi / ( Thái Oan phú u phây ) : Phí ship hàng Đài Loan 18. 越南服務費 / yuè nán fúwù fèi / ( Duê nán phú u phây ) : Phí Giao hàng Nước Ta 19. 存款 / Cúnkuǎn / ( Chuấn khoản ) : Tiết kiệm 20. 存入 / cún rù / ( Chuấn ru ) : Gửi vào

21. 費用 /fèiyòng /( phây dung ): Chi phí

22. 扣除 / kòuchú / ( Khâu chú ) : Khấu trừ 23. 發薪水 / FāXīnshuǐ / ( pha xin suẩy ) : Phát tiền lương 24. 領薪水 / Lǐng xīnshuǐ / ( Lỉng xin suẩy ) : Lĩnh lương 25. 罰款 / fákuǎn / ( phá khoản ) : Phạt tiền 26. 薟名 / xiān míng / ( tren míng ) : Ký tên 27. 帳戶 / zhànghù / ( trang hu ) : Tài khoản 28. 開帳戶 / kāi zhànghù / ( khai trang hu ) : Mở thông tin tài khoản 29. 匯錢 / huì qián / Huây choén ) : Gửi tiền 30. 匯款 / Huìkuǎn / ( Huây khoản ) : Gửi tiền, giao dịch chuyển tiền 31. 印章 / Yìnzhāng / ( in trang ) : Con dấu 32. 補休 / Bǔ xiū / ( bủ xiêu ) : Nghỉ bù 33. 加上 / jiā shàng / ( Cha sang ) : Cộng thêm 34. 薪資明細表 / xīnzī Míngxì biǎo / ( xin chư míng xi bẻo ) : Bảng chi tiết cụ thể tiền lương 35. 特別假日 / Tèbié jiàrì / ( thưa bía cha rư ) : Ngày nghỉ phép, ngày nghỉ đặc biệt quan trọng 36. 假日 / jiàrì / ( cha rư ) : Ngày nghỉ lễ trung tâm SMILE sưu tầm và biên soạn, hy vọng sẽ giúp bạn trong quá trình Trên đây là cách nói tiền lương trong tiếng Trung do giáo viên tạisưu tầm và biên soạn, kỳ vọng sẽ giúp bạn trong quy trình học tiếng Trung nhé ! Chúc bạn học tốt !— — — — — — — — — — — — — — — — — — —

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SMILE

Add : Số nhà 43 – ngõ 79 – đường Nguyễn Du – T.p Vinh ( Ngay khách sạn Thủ Đô đi vào )

Tel: 0374.999.909( Ms. Huyền)/ 0386.996.015(Ms. Oanh)

Website : https://mix166.vn/ Fanfage : Tiếng Trung cho người đi làm tại Vinh

Source: https://mix166.vn
Category: Lao Động

Xổ số miền Bắc