‘nhân ái’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhân ái “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhân ái, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhân ái trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. “Tỏa sáng những lòng nhân ái”.

” Preparan sus encantos ” .

2. Top 10 người đẹp nhân ái được lựa chọn.

The top 10 people are selected .

3. Tính cách nổi bật của Abraham là lòng nhân ái.

What motivates the altruist is compassion .

4. Thật tuyệt vời khi có thể biến lòng nhân ái trở nên hữu hình.

Oh, what a joy it has been to be a person seeking to tangibilitate compassion .

5. Chúng ta thấy nhiều sự tiến bộ trong cuộc sống — trừ lòng nhân ái.

We have seen advances in every aspect of our lives — except our humanity .

6. Hơn nữa, Kinh Thánh dạy tín đồ Đấng Christ phải nhân ái, trìu mến và đầy lòng trắc ẩn.

Moreover, a Christian is told to show fellow feeling, to have affection, and to be tenderly compassionate .

7. Và nàng đã trị vì vương quốc bằng sự công minh và lòng nhân ái của mình qua nhiều thế kỷ

That she reigned there with justice and a kind heart for many centuries .

8. Khi bạn tạo đẹp nhân ái và hiền, sự khôn ngoan này lòng từ bi này phát triển và phát triển trong bạn.

When you create this beautiful kindness and gentleness, this wisdom this compassion grows and grows in you.

9. Thưa quý vị, người cha mà tôi tôn kính nhất… nói rằng chính phủ không có tri thức cũng như lòng nhân ái.

Gentlemen, my father, for whom I have the deepest respect … says that the government has neither wisdom nor humanity .

10. Giáo hội là một tổ chức của nhân dân và đầy tình thương mang sự ủi an và nhân ái đến cho mọi người.

The Church had been a beloved and popular institution that brought comfort and charity to the masses .

11. Tôi sẽ coi như nhiệm vụ của tôi, con trai cha tôi… là mang cả tri thức và lòng nhân ái đến với Quốc hội Hoa Kỳ.

I will then consider it my absolute duty as my father’s son … to bring both wisdom and humanity to the United States Congress .

12. Và ba Các bộ phận của Thái độ đúng trong Phật giáo – yếu tố thứ hai của con đường bát trùng đạo – cho phép đi, nhân ái và hiền.

And the three parts of right attitude in Buddhism – second factor of the eightfold path – is letting go, kindness and gentleness .

13. Ngài biết rằng hai bà mụ này không chỉ được thúc đẩy bởi lòng nhân ái mà còn bởi lòng kính sợ và thành tâm đối với Đức Chúa Trời.

He knew that these midwives were motivated not only by human kindness but also by godly fear and devotion .

14. Cô giữ danh hiệu Hoa hậuMaja Mundial năm 2005 và cùng với Kayi Cheung đến từ Hồng Kông thắng giải Hoa hậu Nhân ái trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2007.

The 2005 Miss Maja Mundial title holder and, with Kayi Cheung from Hong Kong, the 2007 Beauty with a Purpose Challenge winner during the Miss World 2007 contest .

15. Lão còn phát hiện ra rằng thằng con trai nhỏ của Cratchit là cậu bé Tim bị què chân, một cậu bé dũng cảm đã sưởi ấm trái tim Scrooge bằng lòng nhân ái và khiêm nhường của nó .

He discovers Bob Cratchit ‘ s crippled son, Tiny Tim, a courageous boy whose kindness and humility warms Scrooge ‘ s heart .

16. Một người đương thời từng kể lại: “Lòng nhân ái của Vương thân Alexander của Phổ, em họ của Hoàng đế… được biết đến nhiều và thường được thỉnh cầu ở Berlin, đến mức mà thư ký của ngài hẳn là phải có được kinh nghiệm lớn về việc đáp lại những lời cầu khẩn.

A contemporary figure once recounted that : ” The charitable disposition of Prince Alexander of Prussia, the Emperor’s cousin … is so well-known and often so appealed to in Berlin, that his secretary must acquired great experience in answering begging questions .

Source: https://mix166.vn
Category: Nhân Ái