thực hiện chính sách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chính phủ mới Nam Phi thực hiện chính sách phân biệt chủng tộc rất hà khắc.

The UNO has outrightly condemned the South African policy of Racial Discrimination

WikiMatrix

Chúng tôi đã thực hiện chính sách tạm nhốt để bảo vệ cho mọi người.

We’ve initiated a full lockdown protocol for your protection.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 10 năm 2014, Bahrain thực hiện chính sách thị thực mới giúp du khách dễ xin thị thực hơn.

In October 2014, Bahrain implemented a new visa policy that makes it easier for incoming travelers to get Bahraini visas.

WikiMatrix

Họ cũng tiếp tục thực hiện chính sách “tự do tôn giáo” của tiên quân.

Heller developed the first “voluntary” wage-price guidelines.

WikiMatrix

Các thành phố lớn ở Trung Quốc, đang thực hiện chính sách giới hạn số lượng xe hơi trên đường.

In major Chinese cities, they’re imposing quotas on the number of cars on the streets.

ted2019

– Quản lý nhà nước và thực hiện chính sách khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo còn yếu kém.

– Inadequate STI governance arrangements and policy implementation.

worldbank.org

Cục Dự trữ Liên bang (FED) thực hiện chính sách tiền tệ chủ yếu bằng cách hướng các lãi suất quỹ liên bang.

The Federal Reserve (Fed) implements monetary policy largely by targeting the federal funds rate.

WikiMatrix

Sau Chiến tranh Nga-Thụy Điển (1590–1595), ông thực hiện chính sách để mở đường ra biển Baltic, giành được Livonia thông qua đàm phán ngoại giao.

After the Russo–Swedish War (1590–1595), he pursued gaining access to the Baltic Sea and attempted to obtain Livonia by diplomatic means.

WikiMatrix

Tính chất dễ tổn thương trong nước gây ra trong những năm thực hiện chính sách tăng trưởng nóng vẫn là vật cản trở tăng trưởng.

Domestic vulnerabilities generated during the years of expansionary policies remain a damper for the region.

worldbank.org

Họ thường ở vị trí sa thải công nhân và khó khăn giữa việc thực hiện chính sách tái cấu trúc doanh nghiệp và bảo vệ nhân viên của họ.

They were often in a position to lay off workers and torn between implementing a corporate restructuring policy and protecting their staff.

WikiMatrix

Khi là Đệ Nhất Phu nhân, bà đã tích cực trong thực hiện chính sách xã hội và tạo ra tiền lệ là vợ tổng thống hoạt động chính trị.

As First Lady, she was active in social policy and created precedents as a politically active presidential wife.

WikiMatrix

– Cân nhắc thực hiện chính sách cấp chứng nhận chất lượng cho bệnh viện nhằm đảm bảo các bệnh viện có đủ năng lực quản lý và điều trị lâm sàng cơ bản.

– Consider hospital certification and accreditation policies to ensure that essential management and clinical capabilities are in place.

worldbank.org

(Cũng xem danh sách của các tổ chức Thư viện) Những vấn đề quan trọng cho các Thư viện Mỹ bao gồm thực hiện chính sách Patriot Act và Children’s Internet Protection Act.

Recent issues of concern for U.S. libraries include implementation of the Patriot Act and the Children’s Internet Protection Act.

WikiMatrix

Trong nhiệm kỳ của mình, bà giám sát toàn bộ hệ thống giáo dục và đề xuất cải cách đối với sự thất bại trong việc thực hiện chính sách OBE (Outcomes Based Education).

She oversaw a complete overhaul of the Education system under her tenure and proposed reforms to the country’s perceived failure of the implementation of Outcomes Based Education (OBE).

WikiMatrix

Chúng tôi khuyến nghị Chính phủ nên thực hiện thí điểm tại 4 tỉnh, và áp dụng các cách tiếp cận phù hợp về văn hóa trong quá trình hoạch định và thực hiện chính sách.

Incorporation of more culturally sensitive approaches in processes for formulating and implementing policies will need to be further enhanced.

worldbank.org

Chính sách tiền tệ: Cục dự trữ liên bang thực hiện chính sách tiền tệ, điều chỉnh lãi suất để đưa nền kinh tế hướng tới mục tiêu tỷ lệ thất nghiệp 5% và lạm phát 2%.

Monetary policy: The Federal Reserve conducts monetary policy, adjusting interest rates to move the economy towards a full employment target of around a 5% unemployment rate and 2% inflation rate.

WikiMatrix

Thực hiện các chính sách xã hội.

Comparing Social Policies.

WikiMatrix

Trong một cuộc họp của các lãnh đạo đảng cấp tỉnh vào ngày 4 tháng 9, ông nhấn mạnh rằng các cán bộ cấp tỉnh nên thực hiện chính sách của chính quyền trung ương “đến bức thư”.

In a meeting of provincial party leaders on 4 September, he emphasized that provincial cadres should implement the policy of the central government “to the letter”.

WikiMatrix

Ông đã thực hiện các chính sách tự do cơ bản ở Pháp và khắp Tây Âu.

He implemented fundamental liberal policies in France and throughout Western Europe.

WikiMatrix

Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku.

Before 1868, when the Tokugawa shogunate fell and Emperor Meiji was restored to power, Japan had practiced isolation from other countries, or Sakoku.

ted2019

Ngoài ra, quyền lực tổng thống tiếp nhận các đại sứ trong tư cách nguyên thủ quốc gia thường được diễn giải như cho phép tổng thống quyền lực nới rộng hơn để thực hiện chính sách ngoại giao.

In addition, the presidential power to receive ambassadors as head of state is usually interpreted as giving the president broad powers to conduct foreign policy.

WikiMatrix

Dưới thời trị vì của mình, ông cố gắng thực hiện các chính sách mà cha mình đã tiến hành.

Through his staff, he implements policies established by the council.

WikiMatrix

Hoặc, thực hiện theo chính sách quảng cáo của chúng tôi để sửa bất kỳ từ khóa bị từ chối nào.

Or, follow our advertising policies to fix any disapproved keywords .

support.google

Tiêu chuẩn hóa đề cập đến khả năng thực hiện các chính sách / thủ tục nhằm giải quyết mọi hoạt động đồng thời.

Standardization refers to the ability to implement policies/procedures that address any concurrent operations.

WikiMatrix

Việc thiếu mối liên kết rõ ràng giữa lập ngân sách và số liệu kế toán làm cho việc đánh giá tình hình thực hiện các chính sách ngân sách chi tiết khó thực hiện.

The absence of a clear connection between budgeting and accounting data makes it difficult to assess the execution of budget policies in detail.

worldbank.org

Source: https://mix166.vn
Category: Sách

Xổ số miền Bắc