Một số cau trac nghiem chuong 2,3 – Câu 1. Sản xuất hàng hóa là gì? a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm – StuDocu

Câu 1. Sản xuất hàng hóa là gì?

a. Là sản xuất ra loại sản phẩm nhằm mục đích cung ứng nhu yếu của người khác trải qua trao đổi, muabán .

b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.

c. Là sản xuất ra mẫu sản phẩm nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu nhu yếu cho người sản xuất .d. Là sản xuất ra mẫu sản phẩm có giá trị sử dụng cao .

Câu 2. Sản xuất hàng hóa ra đời, tồn tại trong điều kiện nào sau đây?
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Xuất hiện sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
người sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 3. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội.
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa
những người sản xuất.
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản.
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây không phải là đặc trưng của sản xuất hàng hóa?
a. Sản xuất được chuyên môn hóa ngày càng cao.
b. Thị trường ngày càng mở rộng.
c. Liên hệ giữa các ngành, các vùng, các nước ngày càng chặt chẽ.
d. Sản phẩm làm ra nhằm thỏa mãn nhu cầu người sản xuất.
Câu 5. Đâu không phải ưu thế của sản xuất hàng hóa?
a. Gia tăng không hạn chế của thị trường là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.
b. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
c. Giao lưu kinh tế và văn hóa trong nước và quốc tế ngày càng phát triển.
d. Phân hóa giàu – nghèo.
[
]
Câu 6. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán.
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
Câu 7. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. L à tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của
người mua.
b. Là nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế nào.
c. Là giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 8. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì?

a. Là năng lực trao đổi của sản phẩm & hàng hóa .b. Là sự phân biệt về chất giữa hai sản phẩm & hàng hóa .c. Là tỷ suất so sánh về mặt lượng giữa hai sản phẩm & hàng hóa .d. Nội dung vật chất của sản phẩm & hàng hóa .

Câu 9. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa.
d. Công dụng hàng hóa.
Câu 10. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a. Lao động cụ thể.
b. Lao động trừu tượng.
c. Lao động giản đơn.
d. Lao động phức tạp.
Câu 11. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
Câu12. Lao động cụ thể là gì?
a. Là lao động có ích của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức cụ thể của một nghề
nghiệp chuyên môn nhất định.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung
của con người.
c. Là lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
Câu 13. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sứ c lực nói chung
của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu14. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa đó là gì?
a. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống.
Câu15. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
a. A.
b. D.
c. Các.
d. Ph.Ăngghen.

c. Thời gian lao động kéo dài hơn.
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
Câu24. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu25. Giá cả hàng hóa là gì?
a. Giá trị của hàng hóa.
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
Câu26. Yếu tố bên trong quyết định giá cả hàng hóa là gì?
a. Giá trị của hàng hóa.
b. Quan hệ cung cầu về hàng hóa.
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
d. Mẫu mã của hàng hóa.
Câu27. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa?
a. Quan hệ cung cầu về hàng hoá trên thị trường.
b. Sức mua của tiền, tình trạng độc quyền.
c. Giá trị hàng hóa.
d. Kim loại dùng làm tiền tệ.
Câu28. Trong mối quan hệ giữa giá cả và giá trị của hàng hóa thì:
a. Giá cả là cơ sở của giá trị.
b. Giá trị là cơ sở của giá cả.
c. Giá trị xoay xung quanh trục giá cả.
d. Giá cả không tác động gì đến giá trị.
Câu29. Trong lịch sử phát triển của nền sản xuất hàng hóa có mấy hình thái giá trị?
a. Có hai hình thái.
b. Có ba hình thái.
c. Có bốn hình thái.
d. Có năm hình thái.
Câu30. Sự phát triển các hình thái giá trị trong nền kinh tế hàng hóa biểu hiện thông qua
những hình thái cụ thể nào sau đây? Chọn phương án sai.

a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
b. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng.
c. Hình thái chung của giá trị và hình thái tiền tệ.
d. Hình thái biểu hiện tương đối của giá trị sử dụng.
Câu 31. Trong hình thái giản đơn, ngẫu nhiên của giá trị “Ví dụ: 1 mét vải = 10 kg lúa”
theo Các thì: “1 mét vải” đóng vai trò gì trong trao đổi?

a. Hình thái biểu hiện tương đối của giá trị sử dụng.
b. Hình thái vật ngang giá cho trao đổi.
c. Hình thái vật ngang giá chung.

d. Hình thái biểu hiện tương đối của giá trị.
Câu 32. Hình thái đầy đủ, mở rộng của giá trị được biểu hiện cụ thể như thế nào?

a. Giá trị một sản phẩm & hàng hóa bộc lộ ở nhiều sản phẩm & hàng hóa khác .b. Vật ngang giá cố định và thắt chặt giá trị ở một, hoặc một số ít sản phẩm & hàng hóa .c. Giá trị mọi sản phẩm & hàng hóa biểu lộ tập trung chuyên sâu ở một sản phẩm & hàng hóa .d. Cả ba phương án kia đều đúng .

Câu 33. Hình thái chung của giá trị được biểu hiện như thế nào? Chọn phương án sai.

a. Giá trị của mọi sản phẩm & hàng hóa bộc lộ tập trung chuyên sâu ở một sản phẩm & hàng hóa .b. Vật trung gian cố định và thắt chặt ở một sản phẩm & hàng hóa được nhiều người yêu thích .c. Vật trung gian cố định và thắt chặt ở 1 số ít sản phẩm & hàng hóa được nhiều người yêu thích .d. Giá trị mọi sản phẩm & hàng hóa được bộc lộ bằng tiền sắt kẽm kim loại .

Câu34. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất.
d. Là vàng, bạc.
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây không phải bản chất của tiền tệ?
a. Tiền thể hiện lao động xã hội và quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa.
b. Tiền là hàng hóa đặc biệt được tách ra từ trong thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung
cho cả thế giới hàng hóa.
c. Tiền là hình thái biểu hiện cao nhất của giá trị hàng hóa.
d. Tiền là thước đo giá trị hàng hóa.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây không phải chức năng của tiền tệ?
a. Tiền làm phương tiện lưu thông, thước đo giá trị.
b. Tiền làm phương tiện thanh toán.
c. Tiền làm phương tiện cất trữ và thanh toán quốc tế.
d. Tiền làm phương tiện biểu hiện quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu37. Số lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông do nhân tố nào sau đây quy định?
a. Số lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường.
b. Giá cả trung bình của hàng hóa.
c. Tốc độ lưu thông của những đơn vị tiền tệ cùng loại.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu38. Tiền làm phương tiện lưu thông biểu hiện như thế nào?
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
Câu 39. Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu như thế nào?
a. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biêt.̣
b. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
c. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở năng suất lao động của từng nhà sản xuất.

b. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đều có quá trình mua – bán diễn ra.
c. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đều thiết lâp mối quan hệ giữạ
người mua và người bán.
d. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đều cùng chung mục đích là giá trị
sử dụng.
Câu48. Giá trị thăng dư được tạo ra ở đâu?̣
a. Trong lưu thông.
b. Trong sản xuất.
c. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông.
d. Trong trao đổi.
Câu49. Yếu tố nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa đã làm tăng thêm
giá trị của hàng hóa?

a. Tư liêu sản xuất.̣
b. Sức lao đông.̣
c. Tài kinh doanh của thương nhân.
d. Sự khan hiếm của hàng hóa.
Câu50. Sức lao động là gì?
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra
giá trị sử dụng nào đó.
b. Sức lực của con người.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu51. Sức lao động biến thành hàng hóa trong điều kiện nào?
a. Khi người lao động được tự do thân thể.
b. Khi người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất.
c. Khi người sản xuất không còn điều kiện sinh sống.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu52. Bộ phận nào hợp thành giá trị hàng hoá sức lao động?
a. Giá trị những tư liệu sinh hoạt về vật chất và tinh thần để tái sản xuất sức lao động và duy
trì đời sống công nhân.
b. Phí tổn đào tạo công nhân.
c. Giá trị những tư liệu sinh hoạt vật chất và tinh thần thỏa mãn nhu cầu cho gia đình công
nhân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu53. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt gì?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động.
Câu54. Giá trị hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
a. Tinh thần và vật chất.
b. Tinh thần và lịch sử.
c. Vật chất và lịch sử.

d. Tinh thần và tự do.
Câu 55. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:

a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động * *. * *b. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động .c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động .

d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
Câu56. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao động.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị sức lao động.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng sức lao động.
Câu57. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
Câu58. Thực chất giá trị thặng dư là gì?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá trình sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và
bị nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
Câu59. Thực chất của tư bản là gì?
a. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động không công của công nhân làm
thuê.
b. Là toàn bô số tiền của nhà tư bản có được.̣
c. Là toàn bô tư liệ u sản xuất của xã hội.̣
d. Là toàn bô tư bản trả cho lao độ ng làm thuê.̣
Câu60. Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản nào?
a. Bộ phận tư bản sản xuất dùng để mua sức lao động.
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển nguyên vẹn
vào sản phẩm.
c. Bộ phận tư bản dùng để mua nguyên, nhiên, vật liệu và sức lao động.
d. Bộ phận tư bản đầu tư cho sản xuất.
Câu61. Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản nào?
a. Bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng giá trị sức lao động và nguyên, nhiên, vật liệu…
b. Bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, trong quá trình sử dụng sức lao động đó, nó đã
tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
c. Bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng giá trị tư liệu sản xuất.
d. Là bộ phận tư bản được đầu tư cho sản xuất.
Câu62. Vai trò của tư bản khả biến (v) là:
a. Trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.

a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 71. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
nhận xét nào là không đúng?

a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu.
b. Giá trị sức lao động không thay đổi.
c. Ngày lao động không thay đổi.
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi.
Câu72. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
giá trị thặng dư tương đối là gì?

a. Đều làm cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Công nhân tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chiếm không.
c. Đều làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 73. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:

a. Kéo dài ngày lao động .b. Tăng hiệu suất lao động .c. Giữ nguyên thời hạn lao động trong ngày .d. Rút ngắn ngày lao động .

Câu74. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do đâu? Chọn phương
án sai.

a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
c. Tăng năng suất lao động xã hội, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
d. Tăng năng suất lao động cá biệt, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt.
Câu75. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hộicủa nó.
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệtcủa nó.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hộicủa nó.
Câu 76. Thực chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
a. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
b. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
c. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
d. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
Câu 77. Nguồn gốc giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Tăng năng suất lao động xã hội.
b. Tăng năng suất lao động cá biệt.
c. Tăng cường độ lao động.
d. Cải tiến, hợp lý hóa sản xuất trong toàn bộ nền kinh tế.

Câu 78. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch có điểm gì giống
nhau?

a. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động.
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết.
c. Kéo dài thời gian lao động thặng dư.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 79. Nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, chọn
phương án đúng?

a. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được.
b. Giá trị thặng dư siêu ngạch là do một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật, giảm giá trị cá biệt.
c. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 80. Quy luât kinh tế cơ bản của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là quy lụ ât nào?̣
a luât giá trị.̣
b. Quy luât giá trị thặng dư.̣
c. Quy luât cạnh tranh.̣
d. Quy luât cung – cầu.̣
Câu 81. Vì sao quy luật sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế cơ bản của chủ
nghĩa tư bản? Vì:

a. Quy định mục đích và phương tiện để đạt tới mục đích của chủ nghĩa tư bản.
b. Là động lực phát triển của chủ nghĩa tư bản.
c. Quyết định sự vận động của chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 82. Biểu hiện của tiền công trong xã hội tư bản là gì?

a. Là giá trị của sản phẩm & hàng hóa sức lao động .b. Là Ngân sách chi tiêu của sản phẩm & hàng hóa sức lao động .

c. Là giá cả của lao động.

d. Là giá trị tư liệu tiêu dùng của giai cấp công nhân .

Câu 83. Tiền công tính theo thời gian là:
a. Tiền công được trả căn cứ vào năng suất làm việc của người công nhân.
b. Tiền công được trả căn cứ vào thời gian làm việc của người công nhân.
c. Tiền công được trả căn cứ vào mức độ phức tạp của công việc của người công nhân.
d. Tiền công được trả căn cứ vào hiệu quả làm việc của người công nhân.
Câu 84. Về mặt khách quan, tiền công chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào? Chọn
phương án sai.

a. Giá trị của sức lao động.
b. Quan hệ cung cầu trên thị trường lao động.
c. Giá trị (sức mua) của tiền.
d. Sự quyết định của nhà tư bản.

c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
d. Tỷ lệ phân chia quỹ tích lũy và quỹ tiêu dùng của nhà tư bản.
Câu 93. Nếu tỷ lệ phân chia quỹ tích lũy và quỹ tiêu dùng của nhà tư bản đã được xác
định, thì quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc trực tiếp vào yếu tố nào?

a. Tỷ suất giá trị thặng dư.
b. Khối lượng giá trị thặng dư.
c. Tỷ suất lợi nhuận.
d. Tỷ suất lợi tức.
Câu 94. Nguồn của tích lũy tư bản là từ đâu?
a. Từ giá trị thăng dư.̣
b. Từ nguồn tiền có sẵn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bô tư bản ứng trước.̣
d. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
Câu 95. Quy luật chung của tích lũy tư bản là gì? Chọn phán đoán sai.
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong xã hôi tư bản được giải quyết.̣
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên.
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên.
d. Quá trình bần cùng hóa giai cấp vô sản.
Câu 96. Tích tụ tư bản là gì?
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn.
b. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp
nào đó.
c. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản
hóa một phần giá trị thặng dư.
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
Câu 97. Tập trung tư bản là gì?
a. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sẵn thành tư bản
cá biệt khác lớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư
bản hóa một phần giá trị thặng dư.
[
]
Câu 98. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau.
c. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt.
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội.
Câu 99. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là gì?

a. Là tỷ suất giữa số lượng giá trị của tư bản khả biến và số lượng giá trị của tư bản không bao giờ thay đổithiết yếu để thực thi sản xuất .b. Là tỷ suất giữa số lượng giá trị của tư bản không bao giờ thay đổi và số lượng giá trị của tư bản khả biếnthiết yếu để triển khai sản xuất .c. Là tỷ suất giữa số lượng sức lao động và số lượng tư liệu sản xuất .d. Là tỷ suất giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động sử dụng những tư liệu sảnxuất đó trong quy trình sản xuất .

Câu 100. Cấu tạo giá trị của tư bản là gì?

a. Là tỷ suất giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động sử dụng những tư liệu sảnxuất đó trong quy trình sản xuất .b. Là tỷ suất giữa số lượng giá trị của tư bản không bao giờ thay đổi và số lượng giá trị của tư bản khả biếnthiết yếu để thực thi sản xuất .c. Là tỷ suất giữa số lượng sức lao động và số lượng tư liệu sản xuất .d. Là tỷ suất giữa số lượng giá trị của tư bản khả biến và số lượng giá trị của tư bản không bao giờ thay đổithiết yếu để thực thi sản xuất .

Câu101. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
a. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng tư liệu sản
xuất đó.
b. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản và do cấu tạo giá trị
quyết định.
c. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản và do
cấu tạo kỹ thuật quyết định.
d. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
Câu102 Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng?
a. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất.
b. C tăng tuyệt đối và tương đối.
c. C không tăng.
d. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối.
Câu 103. Tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
a. Là số vòng quay của tư bản trong năm.
b. Là số vòng quay của tư bản bất biến.
c. Là số vòng quay của tư bản khả biến.
d. Là số vòng quay của tư bản ứng trước.
[
]
Câu104. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
Câu105. Căn cứ vào đâu để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu đông?̣
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.

Câu113. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
a. Trình độ bóc lột của tư bản.
b. Nghệ thuật quản lý của tư bản.
c. Hiệu quả của tư bản đầu tư.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu114. Xét về măt lượng, giữa m’ và p’ quan hệ như thế nào?̣
a. p’ = m’.
b. p’ < m'.c. p' > m’.
d. p’ ≤ m’.
Câu115. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư và tốc độ chu chuyển của tư bản.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
c. Tiết kiệm tư bản bất biến.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu116. Kết quả của cạnh tranh nôi bộ ngành là gì?̣
a. Là hình thành nên giá cả hàng hóa.
b. Là hình thành nên giá trị xã hội (giá trị thị trường) của từng loại hàng hoá.
c. Là hình thành nên tỷ suất lợi nhuân.̣
d. Là hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu117. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân?
a. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
b. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
c. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu118. Giá cả sản xuất được tính như thế nào?
a. Tính bằng chi phí sản xuất tư bản cộng với lợi nhuận.
b. Tính bằng chi phí sản xuất tư bản cộng với giá trị thặng dư.
c. Tính bằng chi phí sản xuất tư bản cộng với lợi nhuận bình quân.
d. Tính bằng chi phí sản xuất tư bản cộng với tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu 119. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?

a. c + v + m .b. c + v .c. k + p .

Mục lục bài viết

d. k + p.

[
]
Câu120. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc trực tiếp vào chi phí sản xuất và yếu tố nào?
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
b. Tỷ suất lợi nhuận.
c. Tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Tỷ suất lợi tức.

Câu121. Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp trong chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Là số tiền lời do nhà tư bản mua rẻ bán đắt mà có.
b. Là một phần giá trị thặng dư do tư bản công nghiệp nhượng cho tư bản thương nghiệp vì
họ đã tiêu thụ hàng hóa cho mình.
c. Là tiền công lao động do công nhân thương nghiệp tạo ra.
d. Là kết quả của quá trình trao đổi không ngang giá.
Câu 122. Lợi tức là một phần của yếu tố nào sau đây?

a. Lợi nhuận .b. Lợi nhuận siêu ngạch .c. Lợi nhuận trung bình .d. Lợi nhuận ngân hàng nhà nước .

Câu123. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản đi vay trả cho tư bản cho vay vì đã vay
tiền của họ.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh nghiệp
tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh.
Câu124. Tỷ suất lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng tư bản tiền tệ cho vay.
b. Là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tư bản ngân hàng.
c. Là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tư bản tiền tệ.
d. Là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng tư bản ứng ra kinh doanh.
Câu 125. Tỷ suất lợi tức không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

a. Tỷ suất lợi nhuận trung bình .b. Tỷ lệ phân loại doanh thu trung bình thành lợi tức và doanh thu của nhà tư bản hoạt động giải trí .c. Quan hệ cung và cầu về tư bản cho vay .d. Sự cạnh tranh đối đầu trong nôi bộ ngành. ̣

Câu 126. Bản chất địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?

a. Là môt phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân.̣

b. Là toàn bô giá trị thặng dư. ̣c. Là toàn bô lợi nhuậ n mà nhà tư bản thu được. ̣

d. Là môt phần lợi nhuậ n bình quân.̣
Câu127. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp.
Câu 128. Địa tô phong kiến phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.

Source: https://mix166.vn
Category: Lao Động

Xổ số miền Bắc