Đặt câu với từ sân khấu, mẫu câu có từ ‘sân khấu’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Sân khấu?

2. Bối cảnh sân khấu Film sculptor Scenographer Scenography Thi công sân khấu Vẽ phông sân khấu ^ “Training as a Theatre Designer”.

3. Tên sân khấu.

4. Sân khấu này.

5. Sân khấu Nhà sản xuất sân khấu Bầu sô Công ty nhà hát

6. Giống như một sân khấu.

7. Lịch sử của bối cảnh sân khấu lâu đời như chính bản thân nghệ thuật sân khấu.

8. Bồn tắm và sân khấu nào.

9. Ta phải lên sân khấu ngay!

10. ” Vui lòng rời khỏi sân khấu

11. Cũng tại phía trước sân khấu.

12. Hoặc trở về với sân khấu.

13. Bà cũng đã diễn trên sân khấu.

14. Có vòi sen trên sân khấu không?

15. Bạn phải quay lại sân khấu chứ?

16. Xuống sân khấu được rồi! Xuống đi.

17. Janney vẫn hoạt động trong sân khấu.

18. Ngài đang chiếm sân khấu của tôi.

19. Đừng nôn trên sân khấu là được.

20. Chưa kể sân khấu bị phá họại

21. “Thủy Tiên ‘ngả lưng’ trên sân khấu”.

22. Hồng đào ở đằng sau sân khấu

23. Cô ấy là một diễn viên sân khấu.

24. Phía trước sân khấu có thể bay lượn.

25. Hai diễn viên đang đứng trên sân khấu.

26. ” Cả thế giới đang ở trên sân khấu. “

27. Kỹ thuật này thường được sử dụng cho hiệu ứng sân khấu làm cả một bối cảnh hiện ra trên sân khấu.

28. “Minh Hằng mặc phản cảm lên sân khấu”.

29. ♫ hốt hoảng ở cửa sân khấu

30. Lẽ ra cô phải ở trên sân khấu.

31. Sân khấu debut của NCT 127 là M!

32. Đã nghỉ hưu từ sân khấu opera – ha!

33. Sân khấu giờ dành cho con mái viếng thăm.

34. Cánh đồng mía là sân khấu của chúng ta.

35. Con ngựa đang phóng uế lên sân khấu kìa!

36. Tôi là ngôi sao của sân khấu, nhớ không?

37. Tôi sẽ không đưa các anh trên sân khấu.

38. Cả đèn sân khấu lẫn đèn khí ga nữa.

39. Lấy dùi và xách đít lên sân khấu đi.

40. Diễn viên là ai khi không có sân khấu?

41. Đây là chương trình không diễn trên sân khấu.

42. Chỉ là Babydoll lần đầu lên sân khấu thôi.

43. Có những câu chuyện bạn kể trên sân khấu.

44. Anh ta thích cúi chào dưới sân khấu à?

45. Anh đã bị tóm và kéo khỏi sân khấu.

46. Con muốn biểu diễn ảo thuật trên sân khấu. “

47. Các thí sinh hát đơn ca trên sân khấu.

48. Vì vậy nếu bạn lướt nhìn chung quanh sân khấu ở đây bạn sẽ tạo nên bản đồ trong trí óc của sân khấu này.

49. Xanadu cũng đã được làm lại trên sân khấu Broadway.

50. Quý bà đây chỉ khiêu vũ trên sân khấu thôi!

51. Đưa con nhãi ra khỏi sân khấu ngay lập tức.

52. Những diễn viên mới chiếm sân khấu của cuộc đời.

53. Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu.

54. Những tấm rèm màu đỏ phủ lên sân khấu lớn.

55. ♪ Máy bay riêng, trên sân khấu và kênh MTV

56. Cô cũng theo học trường nghệ thuật sân khấu Stagecoach.

57. Bức màn sân khấu là một hình vuông màu đen.

58. Nhóm biểu diễn lần đầu trên sân khấu tại M!

59. “… Evan Williams đang chết dở trên sân khấu tại TED.

60. Bức màn phía sau sân khấu là một dàn nho.

61. Minh Trang xuất phát là một nghệ sĩ sân khấu.

62. Diễn viên Thanh Vân, diễn viên sân khấu kịch Icadef.

63. Stuhlbarg bắt đầu sự nghiệp xuất hiện trên sân khấu.

64. Diễn viên trên sân khấu, nó là 1 vở kịch.

65. Màn che được nâng lên từ sân khấu rực rỡ.

66. Đặc biệt là hình thức trình diễn trên sân khấu.

67. Betty, làm ơn quay trở lại sân khấu được ko?

68. Sau khi xong, cô lại lảo đảo trên sân khấu.

69. Các diễn viên sân khấu thoa nền da trắng đậm.

70. Năm lên 9, Swift trở nên thích thú trước sân khấu kịch nghệ và trình bày trong 4 chương trình của Học viện sân khấu Berks Youth.

71. Jo Jung-suk luôn mong muốn được diễn trên sân khấu.

72. Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu.

73. “Hồ Quang Hiếu cưỡi mô tô xông thẳng ra sân khấu”.

74. Vâng, họ là đoàn sân khấu từ buổi diễn vừa rồi.

75. Một bục hình lục giác được đặt ở giữa sân khấu.

76. “Thí sinh X Factor tỏ tình đồng tính trên sân khấu”.

77. Đường đó sẽ phải cách sân khấu này 3.8 triệu dặm.

78. Đó là lần đứng trên sân khấu cuối cùng của ông.

79. “Thế Lữ – “Người anh cả” trong làng sân khấu Việt Nam”.

80. ông ấy vẫn bước ra sân khấu và cất tiếng hát.

Source: https://mix166.vn
Category: Giải Trí

Xổ số miền Bắc