Vinfast Fadil » Giá Xe VinFast Fadil Lăn Bánh, Trả Góp
Mục lục bài viết
Giá xe VinFast Fadil 2021
BẢNG BÁO GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 6 GỒM 3 PHIÊN BẢN
♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL TIÊU CHUẨN
♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL NÂNG CAO
♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL CAO CẤP
Khuyến mãi của VinFast Fadil tháng 09/2021
BẢNG GIÁ XE FADIL LĂN BÁNH (TRẢ THẲNG)
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 09/2021 (triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá bán
Giá lăn bánh (trả thẳng)
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Fadil Base
382,5
455
447
429
Fadil Plus
413,1
486
478
459
Fadil Premium
449,1
522
514
595
BẢNG GIÁ XE FADIL LĂN BÁNH (TRẢ GÓP)
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 09/2021 (tỷ VNĐ)
Phiên bản
Giá bán
Giá lăn bánh (trả góp)
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Fadil tiêu chuẩn
425
498
489
470
Fadil nâng cao
459
532
523
504
Fadil cao cấp
499
572
563
544
Bảo hành: 03 năm
Giao hàng: trong tháng 09/2021
Màu xe: Trắng (white), Đỏ (Red),Bạc (Sliver), Cam (Orange), Xám (Grey), Xanh dương đậm (Blue) và 02 màu sơn mới Xanh dương nhạt (Aurora Blue), Xanh lá (Deep Ocean).
Khuyến mãi:
– Miễn lãi suất 2 năm cho khách hàng trả góp.
– Nhiều ưu đãi hấp dẫn nếu khách hàng tham gia đổi cũ lấy mới; vouche Vinhome…
Lưu ý: Giá xe Vinfast Fadil 2021 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ (Hà Nội 12%, TPHCM và các tỉnh 10%), tiền biền (20 triệu ở HN và TPHCM), đăng ký, phí đường bộ… Vui lòng liên hệ với các đại lý Vinfast để có thông tin chi tiết nhất.
Ưu đãi đặc biệt khi mua Online (không trừ vào giá bán)
Tặng 03 năm
bảo dưỡng miễn phí trị giá 7.800.000
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh tạm tính
GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2021 HẾT BAO NHIÊU?
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
-
Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
-
12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
-
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
-
240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
382.500.000
382.500.000
382.500.000
382.500.000
382.500.000
Phí trước bạ
45.900.000
38.250.000
45.900.000
42.075.000
38.250.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
450.737.000
443.087.000
431.737.000
427.912.000
424.087.000
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
413.100.000
413.100.000
413.100.000
413.100.000
413.100.000
Phí trước bạ
49.572.000
41.310.000
49.572.000
45.441.000
41.310.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
485.009.000
476.747.000
466.009.000
461.878.000
457.747.000
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
449.100.000
449.100.000
449.100.000
449.100.000
449.100.000
Phí trước bạ
53.892.000
44.910.000
53.892.000
49.401.000
44.910.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
525.329.000
516.347.000
506.329.000
501.838.000
497.347.000
Vinfast Fadil sở hữu diện mạo bên ngoài hài hòa, trang nhã, toát lên sự sang trọng của một mẫu xe đến từ Châu Âu. Điều này giúp mẫu xe cỡ nhỏ của Vinfast phù hợp với mọi người, từ một bạn trẻ yêu thích thời trang cho đến một người chủ gia đình dùng xe cho nhu cầu đi lại của vợ con.
Kích thước tổng thể của Vinfast Fadil cũng khá vừa phải. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.530 (mm) và chiều dài cơ sở 2.385 (mm), giúp Fadil khá linh hoạt khi di chuyển trong phố thị. Ngoài ra, khoảng sáng gầm lên đến 150 (mm) giúp mẫu xe này cũng không hề e ngại các cung đường khó, vượt qua ổ gà…
Mặc dù có phong cách thiết kế hài hòa, nhưng không vì thế Vinfast Fadil không có những đặc điểm nhận dạng đặc trưng. Phần đầu xe Fadil khó lẫn với các mẫu xe khác nhờ vào thiết kế lưới tản nhiệt hình chiếc khiên với các họa tiết lưới mắt cáo. Nổi bật trung tâm là logo hình chữ V đặc trưng của Vinfast.
Hai bên lưới tản nhiệt là cụm đèn pha tạo hình sắc sảo, sử dụng công nghệ halogen cho đèn chiếu xa và chiếu gần. Cụm đèn pha trên Vinfast Fadil còn có chức năng điều chỉnh góc chiếu sáng khá tiện dụng khi đi xe đủ tải, giúp hạn chế chói mắt các người lái ngược chiều.
Ngoài ra đèn pha trên cả 3 phiên bản Vinfast Fadil đều trang bị đèn chiếu sáng ban ngày halogen tiêu chuẩn hoặc LED trên phiên bản Cao Cấp. Tất cả phiên bản đều trang bị đèn sương mù phía trước.
Hai bên thân xe Vinfast Fadil cũng tuân thủ phong cách thiết kế tổng thể qua các chi tiết dập nổi và dập chìm vừa phải, cân bằng giữa phong cách thể thao nhưng không kém phần sang trọng. Phía dưới cửa xe còn được trang bị một tấm ốp bảo vệ hông sơn bạc khá nổi bật.
Thân xe Vinfast Fadil còn được trang bị đầy đủ các tính năng vượt trội so với phân khúc như gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy tiện dụng. Trong khi la-zăng hợp kim trên Fadil có kích thước 15 inch khá lớn so với phân khúc, đi kèm với bộ lốp 185/55R15 khá thời thượng.
Phần đuôi xe Vinfast Fadil cũng có thiết kế hiện đại với tỷ lệ các chi tiết hài hòa và cân đối. Cụm đèn hậu có thiết kế góc cạnh nhưng hiện đại. Cụm đèn này sử dụng công nghệ halogen tiêu chuẩn, trong khi phiên bản Cao Cấp trang bị đèn hậu LED thời thượng. Ngoại thất của Vinfast Fadil cũng được trang bị các tính năng thiết thực như gạt nước mưa phía sau, đèn phanh thứ ba trên cao và giá để đồ trên nóc xe. Ngoài ra cản sau được sơn màu đen mờ, hạn chế khá nhiều sự va chạm và trầy xước khi di chuyển bên cạnh các phương tiện xe máy tại Việt Nam.