ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN HÓA HỌC ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TPHCM – Tài liệu text

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN HÓA HỌC ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.25 KB, 21 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ

KỲ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
MƠN THI: HĨA HỌC
Hình thức làm bài: Trắc nghiệm
Số câu hỏi: 60 câu
Thời gian làm bài: 90 phút

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CẤU TRÚC ĐỀ THI……………………………….. 2
1. Cấu trúc đề theo mức độ ………………………………………………………………………………… 2
2. Cấu trúc đề theo loại câu hỏi ………………………………………………………………………….. 3
3. Cấu trúc đề theo chuyên đề nội dung ………………………………………………………………..4

CHƯƠNG II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI …………………………………………….. 5
CHƯƠNG III. ĐỀ THI MẪU ……………………………………………………………. 6

1

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CẤU TRÚC ĐỀ THI

Đề thi bao gồm 60 câu hỏi và được làm trong 90 phút (trung bình thí sinh có 1 phút 30 giây cho 1
câu hỏi). Để đánh giá chính xác năng lực của thí sinh, các câu hỏi trong đề thi được phân loại theo
03 tiêu chí sau:


Theo mức độ (độ phức tạp/khó)
Loại câu hỏi
Chuyên đề nội dung

Chi tiết của 3 cách phân loại được trình bày chi tiết ngay sau đây.
*Chú ý: Phần trăm câu hỏi mang tính tương đối do phải làm tròn số câu hỏi tương ứng từng loại
được thực hiện bởi máy tính.

1. Cấu trúc đề theo mức độ

Các câu hỏi được phân bố theo 5 mức độ: (1) Dễ, áp dụng kiến thức, (2) Có suy luận tổng hợp, (3)
Có mức độ suy luận cao, (4) Có mức độ suy luận và tổng hợp cao, (5) Có mức độ suy luận và tổng
hợp rất cao. Tỷ lệ và số câu hỏi trong đề theo mức độ được trình bày ở Hình 1.

Hình 1: Phân bố câu hỏi theo mức độ (tỷ lệ phần trăm và số câu hỏi tương ứng)

2

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

2. Cấu trúc đề theo loại câu hỏi
Các câu hỏi được phân theo 2 loại: (i) Lý thuyết và (ii) Bài tập với tỷ lệ phần trăm tương ứng là
60% và 40% (Xem Hình 2 về phần trăm và số lượng câu hỏi tương ứng).

Hình 2. Phân bố câu hỏi theo loại câu hỏi (tỷ lệ phần trăm và số câu hỏi tương ứng)

Chú ý: ngoài việc hỏi tập trung về lý thuyết và nội dung, các câu hỏi cịn đánh giá khả năng suy
luận của thí sinh. Ví dụ như câu hỏi sau:

Câu 1: Cho hai mệnh đề sau:
(I) Dung dịch KOH dẫn điện.

(II) Dung dịch KOH chứa các ion K+ và OH- có thể di chuyển đến các điện cực trái
dấu.
Nhận xét nào đúng về hai mệnh đề đã cho?
A. Cả (I) và (II) đều đúng và mệnh đề (II) giải thích cho mệnh đề (I).
B. Cả (I) và (II) đều đúng nhưng mệnh đề (II) KHÔNG giải thích cho mệnh đề (I).
C. Một trong hai mệnh đề sai.
D. Cả hai mệnh đề đều sai.
Đáp án: Thí sinh không những phải đánh giá đúng bản chất của 2 mệnh đề mà cịn phải đánh
giá tính tương quan logic của 2 mệnh đề với nhau. Trong trường hợp này mệnh đề (I) và (II) đều
đúng và mệnh đề (II) giải thích cho mệnh đề (I), do đó đáp án đúng là A: Dung dịch KOH dẫn
điện vì có chứa các ion K+ và OH- có thể di chuyển đến các điện cực trái dấu.

3

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

3. Cấu trúc đề theo chuyên đề nội dung
Nội dung các câu hỏi tập trung vào khối kiến thức thuộc chương trình lớp 12 (chiếm 80% số câu
hỏi). Các câu hỏi còn lại là về khối kiến thức thuộc chương trình lớp 10&11 (chiếm 80% số câu
hỏi). Khối kiến thức lớp 10&11 là kiến thức nền, rất cơ bản giúp việc tiếp thu và vận dụng kiến
thức lớp 12 dễ dàng và có hệ thống, do đó việc có những câu hỏi cụ thể về khối kiến thức này sẽ

giúp đánh giá chính xác hơn năng lực của thí sinh.

Hình 3. Phân bố câu hỏi theo chuyên đề nội dung (tỷ lệ phần trăm và số câu hỏi tương ứng)

Chi tiết các kiến thức chuyên đề (với tỷ lệ phần trăm tương đối so với nội dung chính) được liệt kê
như sau:

Kiến thức nền lớp 10&11 (20% tổng số câu, 12 câu)
o Cấu trúc nguyên tử (20%)
o Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học và các định luật tuần hồn (20%)
o Liên kết hóa học (20%)

o Phản ứng hóa học (10%)
o Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (10%)
o Đại cương về hố vơ cơ và hữu cơ (20%)

Kiến thức lớp 12 (80% tổng số câu, 48 câu)
o Este – Lipit (10%)
o Cacbohiđrat (10%)
o Amin, Amino axit và Protein (15%)
o Polime và vật liệu Polime (5%)
o Đại cương về kim loại (10%)

o Kim loại kiềm – kiểm thổ – Nhôm (10%)
o Sắt và một số kim loại quan trọng (10%)
o Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội và môi trường (10%)
o Tổng hợp kiến thức Hữu cơ (10%)
o Tổng hợp kiến thức Vô cơ (10%)
4

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

CHƯƠNG II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI



Đề thi theo định dạng ĐĨNG. Thí sinh chỉ được sử dụng các tài liệu và thông tin được
cung cấp (bao gồm giấy nháp và phục lục được cung cấp trong đề thi), bút chì và máy tính
đơn giản (theo qui định của Bộ GD&ĐT).

Chọn MỘT (01) câu trả lời ĐÚNG NHẤT trong tổng số bốn (04) câu trả lời. Câu trả lời
phải đảm bảo đúng qui cách trên “Phiếu trả lời trắc nghiệm”. Câu trả lời không đúng qui
cách sẽ không được chấm điểm.
Các câu hỏi về lý thuyết và bài tập với các cấp độ phức tạp khác nhau được phân bố theo
thứ tự ngẫu nhiên.
Các câu trả lời đúng có số điểm như nhau cho mỗi câu. Các câu trả lời sai hoặc khơng có
câu trả lời sẽ khơng được tính điểm.
Bảng hệ thống tuần hoàn với khối lượng nguyên tử tương đối của các nguyên tố được cung
cấp ở Phụ lục 1 ngay dưới đây.

Phụ lục 1: Bảng hệ thống tuần hoàn với khối lượng nguyên tử tương đối của các nguyên tố

5

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

CHƯƠNG III. ĐỀ THI MẪU
Câu 1. Cho hai mệnh đề sau:
(I) Dung dịch KOH dẫn điện.
(II) Dung dịch KOH chứa các ion K+ và OH- có thể di chuyển đến các điện cực trái dấu.
Nhận xét nào đúng về hai mệnh đề đã cho?

A. Cả (I) và (II) đều đúng và mệnh đề (II) giải thích cho mệnh đề (I).
B. Cả (I) và (II) đều đúng nhưng mệnh đề (II) KHƠNG giải thích cho mệnh đề (I).
C. Một trong hai mệnh đề sai.
D. Cả hai mệnh đề đều sai.

Câu 2. Các kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất trong bảng tuần hồn có đặc điểm chung là gì?
A. Có bán kính lớn và độ âm điện nhỏ.
B. Có bán kính lớn nhất và độ âm điện lớn.
C. Có bán kính nhỏ và độ âm điện nhỏ.
D. Có bán kính nhỏ và độ âm điện lớn.

Câu 3. Cho phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân bằng:
⎯⎯
→ 2HI (k)
H2 (k) + I2 (k) ⎯

Cân bằng này có nhiệt phản ứng theo chiều thuận âm, ∆Hrxn < 0 (phản ứng tỏa nhiệt).
Trường hợp nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng?
A. Tăng nồng độ khí H2 lên gấp đôi.
B. Tăng áp suất của hệ.
C. Tăng nhiệt độ của hệ.
D. Tăng nồng độ khí HI lên gấp đôi.

6

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với phenol?
A. Na, dung dịch Br2 và dung dịch CH3COOH.
B. Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và dung dịch CH3COOH.
D. Dung dịch Br2, dung dịch NaCl và dung dịch CH3COOH.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây KHƠNG có liên kết ion?
A. C3H5(OH)3.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. NH4NO3.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol propan C3H8 (k) thu được m gam nước. Giá trị của m là bao
nhiêu?
A. 14,4 gam.
B. 36,0 gam.
C. 44,8 gam.

D. 28,8 gam.

Câu 7. Hòa tan 0,4 mol Na2SO4, 0,1 mol NaCl và 0,3 mol NaNO3 vào nước để được 2500 ml dung
dịch X. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 0,32 M.
B. 0,80 M.
C. 0,48 M.
D. 2,50 M.

Câu 8. Một anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc chu kỳ
và nhóm (phân nhóm) nào sau đây?
A. Chu kì 3, nhóm VIA.

B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
7

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.

Câu 9. Cho chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C3H6O2. X có thể là chất nào sau đây?

A. Axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.
B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đôi.
C. Xeton hai chức no.
D. Anđehit hai chức no.

Câu 10. Cho các chất sau: H2S, Cl2, SO2, H2SO4 và HCl. Số các chất có thể thể hiện cả tính khử và
tính oxi hố là bao nhiêu?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 11. Một dung dịch chứa 0,1 mol Mg2+, 0,3 mol Al3+, x mol NO3- và y mol SO42-. Biết khi cô
cạn dung dịch và làm khan thu được 64,7 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 0,3 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 12. Một hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gam
hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 2,7 gam.
B. 4,6 gam.
C. 2,3 gam.
D. 9,2 gam.

8

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 13. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic.
B. Axit benzoic.
C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

Câu 14. Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. Etyl butirat.
B. Geranyl axetat.
C. Isoamyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 15. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là gì?
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.

Câu 16. Xà phịng hố hồn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là bao nhiêu?
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.

Câu 17. Chất nào sau đây KHÔNG thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Glucozơ
9

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 18. Trieste X mạch hở, tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a
mol X thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b – d – 5a = 0. Mặt khác, a mol X phản ứng

tối đa được với dung dịch chứa 72 gam Br2 thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a
mol X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao
nhiêu?
A. 48,5 gam.
B. 49,5 gam.
C. 47,5 gam.
D. 50,5 gam.

Câu 19. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là ĐƯỜNG MÍA?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 20. Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15 x 106. Biết rằng chiều dài mỗi mắc xích
C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là bao nhiêu?
A. 3,0 x 10-2 mm.
B. 4,5 x 10-2 mm.
C. 4,5 x 10-1 mm.
D. 3,0 x 10-1 mm.

Câu 21. Từ m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra được hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.
Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 940,0 gam.
B. 949,2 gam.
C. 607,5 gam.
D. 759,4 gam.

10

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 22. Người ta có thể điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là bao nhiêu?
A. 25,625 tấn.
B. 37,875 tấn.
C. 15,806 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 23. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. C6H5NH2.

Câu 24. Tên gọi của chất có cơng thức cấu tạo H2N(CH2)4CH(NH2)COOH là gì?
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.

Câu 25. Phân tử khối của amino axit “nhỏ nhất” là bao nhiêu?
A. 75.
B. 89.
C. 60.
D. 74.

Câu 26. Số gốc α-amino axit trong phân tử peptit là bao nhiêu?
A. từ 2 – 50.
B. từ 5 – 50.
11

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

C. từ 10 – 50.

D. từ 20 – 50.

Câu 27. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X
là bao nhiêu?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 28. Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được các amino axit chứa 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu
được 34,95 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 22,95 gam.
B. 21,15 gam.
C. 24,30 gam.
D. 21,60 gam.

Câu 29. Este X được điều chế từ α–aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là
51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M, cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan
Z. Giả sử q trình cơ cạn chỉ làm nước bay hơi. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 11,15 gam.
B. 32,13 gam.
C. 32,01 gam.

D. 27,53 gam.
Câu 30. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ visco.
B. tơ tằm.
C. tơ capron.
D. tơ nilon-6,6.
12

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 31. Cho các polime sau:
(1) Poliacrilonitrin,
(2) Policaproamit,
(3) Poli(metyl metacrylat),
(4) Poli(ure-formandehit),
(5) Poli(etylen-terephatalat),
(6) Poli(hexametylen ađipamit),
(7)Tơ tằm,
(8) Tơ axetat.
Số polime dùng làm tơ hóa học là bao nhiêu?
A. 5.

B. 4.
C. 6.
D. 7.

Câu 32. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là chất gì sau đây?
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
Câu 33. Kim loại có độ cứng cao nhất là chất gì sau đây?
A. crom.
B. vonfram.

C. kim cương.
D. vàng.
Câu 34. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu, Na và Al.
B. Al, Zn và Fe.
C. Fe, Cr và Cu.
D. K, Mg và Zn.
13

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5. Cho 6,88 gam X vào dung dịch
chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị
của m là bao nhiêu?
A. 5,12 gam.
B. 3,84 gam.
C. 2,56 gam.
D. 6,96 gam.

Câu 36. Điện phân dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 (điện cực trơ) với cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho

22,4 gam bột Fe vào X, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 34,28
gam chất rắn. Giá trị của t là bao nhiêu?
A. 1,20 giờ.
B. 0,25 giờ.
C. 1,00 giờ.
D. 0,60 giờ.

Câu 37. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.

Câu 38. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3 và AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

14

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 39. Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt.
B. Photpho.
C. Canxi.
D. Kẽm.
Câu 40. Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 thu được hỗn hợp kết tủa gồm 2 chất?
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ba.

Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khống vật dùng để sản xuất
vôi sống. Các chất Y, X, Z, T lần lượt là những chất nào sau đây?
A. CO2, CaC2, Na2CO3 và NaHCO3.
B. CaCO3, CO2, Na2CO3 và NaHCO3.
C. CO2, CaCO3, NaHCO3 và Na2CO3.
D. CaO, CO2, NaHCO3 và Na2CO3.

Câu 42. Hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al. Hịa tan hồn tồn 15,74 gam X vào nước dư, thu được
dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của

Al trong X là bao nhiêu?
A. 17,15%.
B. 20,58%.
C. 42,88%.
D. 15,44%.
15

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?
A. K2Cr2O4.
B. Na2CrO4.
C. Ca(NO3)2.
D. KMnO4.

Câu 44. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al và FexOy thu được 92,35
gam chất rắn. Hoà tan chất rắn trong dung dịch NaOH dư, thu được 8,4 lít khí ở đktc và cịn
lại phần khơng tan D. Hoà tan 1/4 lượng D bằng H2SO4 đặc cần dùng 60 gam dung dịch
H2SO4 98%. Khối lượng Al2O3 là bao nhiêu và cơng thức của FexOy là gì?
A. 40,8 gam và Fe2O3.
B. 40,8 gam và Fe3O4.

C. 20,4 gam và Fe2O3.
D. 20,4 gam và FeO.

Câu 45. Thành phần chính của quặng hematit là gì?
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. Fe3O4.

Câu 46. Nung Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn là gì?
A. Fe2O3.
B. FeO.

C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.

Câu 47. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là bao nhiêu?

16

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

A. 2,52 gam.
B. 3,36 gam.
C. 1,44 gam.
D. 1,68 gam.

Câu 48. Cho các chất sau:
(1) ClH3NCH2COOH,
(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH,
(3) CH3-NH3NO3,
(4) (HOOCCH2NH3)2SO4,
(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH,

(6) CH3COOC6H5.
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch
chứa hai muối là bao nhiêu?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

Câu 49. Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp chất
rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N +5, đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 224 ml.

B. 336 ml.
C. 672 ml.
D. 896 ml.

Câu 50. Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit?
A. CH4.
B. CO2.
C. NO2.
D. O3.
17

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 51. Trong khí thải cơng nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2 và HF. Để loại bỏ các khí đó ta
nên dùng chất nào sau đây để đảm bảo hiệu quả và kinh tế nhất?
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NH3.
D. HCl.

Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Hấp thụ

toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng m gam.
Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 12,96 gam.
B. 44,64 gam.
C. 31,68 gam.
D. 27,36 gam.

Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng sau: (các phản ứng đều có điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích
hợp):
→ 2X1 + X2
(X) C5H8O4 + 2NaOH ⎯⎯
to

X2 + O2 ⎯⎯→ X3
→ Phức chất có màu xanh + 2H2O.
2X2 + Cu(OH)2 ⎯⎯

Phát biểu nào sau đây SAI?
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C khơng phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 54. Phản ứng nào sau đây SAI?

→ NaCrO2 + 2H2O
A. Cr(OH)3 + NaOH ⎯⎯
→ 3ZnCl2 + 2Cr
B. 3Zn + 2CrCl3 ⎯⎯
18

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

→ 2CrCl3
C. 2Cr + 3Cl2 ⎯⎯
→ Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 ⎯⎯

Câu 55. Cho 2,94 gam axit glutamic vào 160 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 6,16.
B. 6,96.
C. 7,00.
D. 6,95.

Câu 56. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn toàn 16,56 gam
X vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là bao nhiêu?
A. 40,92 gam.
B. 37,80 gam.
C. 49,53 gam.
D. 47,40 gam.
Câu 57. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch

(1)

(1)
(2)

khí thốt ra

(4)

có kết tủa

(5)

(2)

(4)

khí thốt ra

có kết tủa
có kết tủa

có kết tủa
có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là gì?
A. H2SO4, MgCl2 và BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH và BaCl2.
C. Na2CO3, BaCl2 và H2SO4.
D. H2SO4, NaOH và MgCl2.
19

(5)

có kết tủa

International University

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Câu 58. Xà phịng hóa hồn tồn a gam trieste X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat
và m gam natri oleat. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu?
A. 8,82 gam và 6,08 gam.
B. 10,02 gam và 6,08 gam.
C. 5,78 gam và 3,04 gam.
D. 9,98 gam và 3,04 gam.

Câu 59. Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nóng, thu được x gam

chất rắn. Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 20,8 gam.
B. 17,6 gam.
C. 19,8 gam.
D. 23,2 gam.
Câu 60. Trộn 4,64 gam FeCO3 với 10,17 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al, thu được hỗn hợp Y.
Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, được dung dịch Z chứa 83,41
gam muối sunfat trung hồ và m gam hỗn hợp khí T (trong đó có chứa 0,01 mol H2). Thêm
0,57 mol NaOH vào Z thì tồn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và hết khí thốt ra.
Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn.
Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 3,22 gam.

B. 2,70 gam.
C. 2,52 gam.
D. 3,42 gam.

— Hết —

20

fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcmMỤC LỤCCHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CẤU TRÚC ĐỀ THI. ………………………………. 21. Cấu trúc đề theo mức độ ………………………………………………………………………………… 22. Cấu trúc đề theo loại câu hỏi ………………………………………………………………………….. 33. Cấu trúc đề theo chuyên đề nội dung ……………………………………………………………….. 4CH ƯƠNG II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI …………………………………………….. 5CH ƯƠNG III. ĐỀ THI MẪU ……………………………………………………………. 6I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CẤU TRÚC ĐỀ THIĐề thi gồm có 60 câu hỏi và được làm trong 90 phút ( trung bình thí sinh có 1 phút 30 giây cho 1 câu hỏi ). Để đánh giá đúng chuẩn năng lực của thí sinh, những câu hỏi trong đề thi được phân loại theo03 tiêu chuẩn sau : Theo mức độ ( độ phức tạp / khó ) Loại câu hỏiChuyên đề nội dungChi tiết của 3 cách phân loại được trình diễn cụ thể ngay sau đây. * Chú ý : Phần trăm câu hỏi mang tính tương đối do phải làm tròn số câu hỏi tương ứng từng loạiđược thực thi bởi máy tính. 1. Cấu trúc đề theo mức độCác câu hỏi được phân bổ theo 5 mức độ : ( 1 ) Dễ, vận dụng kiến thức và kỹ năng, ( 2 ) Có suy luận tổng hợp, ( 3 ) Có mức độ suy luận cao, ( 4 ) Có mức độ suy luận và tổng hợp cao, ( 5 ) Có mức độ suy luận và tổnghợp rất cao. Tỷ lệ và số câu hỏi trong đề theo mức độ được trình diễn ở Hình 1. Hình 1 : Phân bố câu hỏi theo mức độ ( tỷ suất Xác Suất và số câu hỏi tương ứng ) International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcm2. Cấu trúc đề theo loại câu hỏiCác câu hỏi được phân theo 2 loại : ( i ) Lý thuyết và ( ii ) Bài tập với tỷ suất Tỷ Lệ tương ứng là60 % và 40 % ( Xem Hình 2 về Phần Trăm và số lượng câu hỏi tương ứng ). Hình 2. Phân bố câu hỏi theo loại câu hỏi ( tỷ suất Tỷ Lệ và số câu hỏi tương ứng ) Chú ý : ngoài việc hỏi tập trung chuyên sâu về triết lý và nội dung, những câu hỏi cịn đánh giá năng lực suyluận của thí sinh. Ví dụ như câu hỏi sau : Câu 1 : Cho hai mệnh đề sau : ( I ) Dung dịch KOH dẫn điện. ( II ) Dung dịch KOH chứa những ion K + và OH – hoàn toàn có thể vận động và di chuyển đến những điện cực tráidấu. Nhận xét nào đúng về hai mệnh đề đã cho ? A. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng và mệnh đề ( II ) lý giải cho mệnh đề ( I ). B. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng nhưng mệnh đề ( II ) KHÔNG lý giải cho mệnh đề ( I ). C. Một trong hai mệnh đề sai. D. Cả hai mệnh đề đều sai. Đáp án : Thí sinh không những phải đánh giá đúng thực chất của 2 mệnh đề mà cịn phải đánhgiá tính đối sánh tương quan logic của 2 mệnh đề với nhau. Trong trường hợp này mệnh đề ( I ) và ( II ) đềuđúng và mệnh đề ( II ) lý giải cho mệnh đề ( I ), do đó đáp án đúng là A : Dung dịch KOH dẫnđiện vì có chứa những ion K + và OH – hoàn toàn có thể chuyển dời đến những điện cực trái dấu. International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcm3. Cấu trúc đề theo chuyên đề nội dungNội dung những câu hỏi tập trung chuyên sâu vào khối kiến thức và kỹ năng thuộc chương trình lớp 12 ( chiếm 80 % số câuhỏi ). Các câu hỏi còn lại là về khối kiến thức và kỹ năng thuộc chương trình lớp 10 và 11 ( chiếm 80 % số câuhỏi ). Khối kiến thức và kỹ năng lớp 10 và 11 là kỹ năng và kiến thức nền, rất cơ bản giúp việc tiếp thu và vận dụng kiếnthức lớp 12 thuận tiện và có mạng lưới hệ thống, do đó việc có những câu hỏi đơn cử về khối kiến thức và kỹ năng này sẽgiúp đánh giá đúng mực hơn năng lực của thí sinh. Hình 3. Phân bố câu hỏi theo chuyên đề nội dung ( tỷ suất Tỷ Lệ và số câu hỏi tương ứng ) Chi tiết những kiến thức và kỹ năng chuyên đề ( với tỷ suất Xác Suất tương đối so với nội dung chính ) được liệt kênhư sau : Kiến thức nền lớp 10 và 11 ( 20 % tổng số câu, 12 câu ) o Cấu trúc nguyên tử ( 20 % ) o Bảng tuần hồn những ngun tố hóa học và những định luật tuần hồn ( 20 % ) o Liên kết hóa học ( 20 % ) o Phản ứng hóa học ( 10 % ) o Tốc độ phản ứng và cân đối hóa học ( 10 % ) o Đại cương về hố vơ cơ và hữu cơ ( 20 % ) Kiến thức lớp 12 ( 80 % tổng số câu, 48 câu ) o Este – Lipit ( 10 % ) o Cacbohiđrat ( 10 % ) o Amin, Amino axit và Protein ( 15 % ) o Polime và vật tư Polime ( 5 % ) o Đại cương về sắt kẽm kim loại ( 10 % ) o Kim loại kiềm – kiểm thổ – Nhôm ( 10 % ) o Sắt và một số ít sắt kẽm kim loại quan trọng ( 10 % ) o Hóa học và yếu tố tăng trưởng kinh tế tài chính, xã hội và môi trường tự nhiên ( 10 % ) o Tổng hợp kỹ năng và kiến thức Hữu cơ ( 10 % ) o Tổng hợp kiến thức và kỹ năng Vô cơ ( 10 % ) International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCHƯƠNG II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀIĐề thi theo định dạng ĐĨNG. Thí sinh chỉ được sử dụng những tài liệu và thông tin đượccung cấp ( gồm có giấy nháp và phục lục được phân phối trong đề thi ), bút chì và máy tínhđơn giản ( theo qui định của Bộ GD&ĐT ). Chọn MỘT ( 01 ) câu vấn đáp ĐÚNG NHẤT trong tổng số bốn ( 04 ) câu vấn đáp. Câu trả lờiphải bảo vệ đúng qui cách trên “ Phiếu vấn đáp trắc nghiệm ”. Câu vấn đáp không đúng quicách sẽ không được chấm điểm. Các câu hỏi về triết lý và bài tập với những Lever phức tạp khác nhau được phân bổ theothứ tự ngẫu nhiên. Các câu vấn đáp đúng có số điểm như nhau cho mỗi câu. Các câu vấn đáp sai hoặc khơng cócâu vấn đáp sẽ khơng được tính điểm. Bảng mạng lưới hệ thống tuần hoàn với khối lượng nguyên tử tương đối của những nguyên tố được cungcấp ở Phụ lục 1 ngay dưới đây. Phụ lục 1 : Bảng mạng lưới hệ thống tuần hoàn với khối lượng nguyên tử tương đối của những nguyên tốInternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCHƯƠNG III. ĐỀ THI MẪUCâu 1. Cho hai mệnh đề sau : ( I ) Dung dịch KOH dẫn điện. ( II ) Dung dịch KOH chứa những ion K + và OH – hoàn toàn có thể chuyển dời đến những điện cực trái dấu. Nhận xét nào đúng về hai mệnh đề đã cho ? A. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng và mệnh đề ( II ) lý giải cho mệnh đề ( I ). B. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng nhưng mệnh đề ( II ) KHƠNG lý giải cho mệnh đề ( I ). C. Một trong hai mệnh đề sai. D. Cả hai mệnh đề đều sai. Câu 2. Các sắt kẽm kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất trong bảng tuần hồn có đặc thù chung là gì ? A. Có nửa đường kính lớn và độ âm điện nhỏ. B. Có nửa đường kính lớn nhất và độ âm điện lớn. C. Có nửa đường kính nhỏ và độ âm điện nhỏ. D. Có nửa đường kính nhỏ và độ âm điện lớn. Câu 3. Cho phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân đối : ⎯ ⎯ → 2HI ( k ) H2 ( k ) + I2 ( k )  ⎯ Cân bằng này có nhiệt phản ứng theo chiều thuận âm, ∆ Hrxn < 0 ( phản ứng tỏa nhiệt ). Trường hợp nào sau đây KHÔNG làm chuyển dời cân đối của phản ứng ? A. Tăng nồng độ khí H2 lên gấp đôi. B. Tăng áp suất của hệ. C. Tăng nhiệt độ của hệ. D. Tăng nồng độ khí HI lên gấp đôi. International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 4. Dãy những chất nào sau đây đều phản ứng được với phenol ? A. Na, dung dịch Br2 và dung dịch CH3COOH. B. Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br2. C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và dung dịch CH3COOH. D. Dung dịch Br2, dung dịch NaCl và dung dịch CH3COOH. Câu 5. Hợp chất nào sau đây KHƠNG có link ion ? A. C3H5 ( OH ) 3. B. Na2SO4. C. KOH.D. NH4NO3. Câu 6. Đốt cháy trọn vẹn 0,2 mol propan C3H8 ( k ) thu được m gam nước. Giá trị của m là baonhiêu ? A. 14,4 gam. B. 36,0 gam. C. 44,8 gam. D. 28,8 gam. Câu 7. Hòa tan 0,4 mol Na2SO4, 0,1 mol NaCl và 0,3 mol NaNO3 vào nước để được 2500 ml dungdịch X. Nồng độ mol của ion Na + trong dung dịch X là bao nhiêu ? A. 0,32 M.B. 0,80 M.C. 0,48 M.D. 2,50 M.Câu 8. Một anion X2 - có thông số kỹ thuật electron phân lớp ngồi cùng là 3 p6. Nguyên tố X thuộc chu kỳvà nhóm ( phân nhóm ) nào sau đây ? A. Chu kì 3, nhóm VIA.B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmC. Chu kì 3, nhóm IIA.D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.Câu 9. Cho chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C3H6O2. X hoàn toàn có thể là chất nào sau đây ? A. Axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. B. Rượu hai chức chưa no có 1 link đôi. C. Xeton hai chức no. D. Anđehit hai chức no. Câu 10. Cho những chất sau : H2S, Cl2, SO2, H2SO4 và HCl. Số những chất hoàn toàn có thể bộc lộ cả tính khử vàtính oxi hố là bao nhiêu ? A. 5B. 2C. 3D. 4C âu 11. Một dung dịch chứa 0,1 mol Mg2 +, 0,3 mol Al3 +, x mol NO3 - và y mol SO42 -. Biết khi côcạn dung dịch và làm khan thu được 64,7 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu ? A. 0,3 mol. B. 0,2 mol. C. 0,5 mol. D. 0,1 mol. Câu 12. Một hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gamhỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2 ( đktc ) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 2,7 gam. B. 4,6 gam. C. 2,3 gam. D. 9,2 gam. International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 13. Chất nào sau đây là axit béo ? A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit axetic. D. Axit stearic. Câu 14. Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài ? A. Etyl butirat. B. Geranyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 15. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảyra trọn vẹn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thứccấu tạo của X là gì ? A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 16. Xà phịng hố hồn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là bao nhiêu ? A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 17. Chất nào sau đây KHÔNG thủy phân trong môi trường tự nhiên axit ? A. XenlulozơB. Saccarozơ. C. Tinh bộtD. GlucozơInternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 18. Trieste X mạch hở, tạo bởi glixerol và những axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy trọn vẹn amol X thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b - d - 5 a = 0. Mặt khác, a mol X phản ứngtối đa được với dung dịch chứa 72 gam Br2 thu được 110,1 gam loại sản phẩm hữu cơ. Cho amol X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là baonhiêu ? A. 48,5 gam. B. 49,5 gam. C. 47,5 gam. D. 50,5 gam. Câu 19. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là ĐƯỜNG MÍA ? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 20. Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15 x 106. Biết rằng chiều dài mỗi mắc xíchC6H10O5 khoảng chừng 5.10 - 7 ( mm ). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là bao nhiêu ? A. 3,0 x 10-2 mm. B. 4,5 x 10-2 mm. C. 4,5 x 10-1 mm. D. 3,0 x 10-1 mm. Câu 21. Từ m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra được hấp thụ vàodung dịch Ca ( OH ) 2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi quy trình tiến độ lên men là 80 %. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 940,0 gam. B. 949,2 gam. C. 607,5 gam. D. 759,4 gam. 10I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 22. Người ta hoàn toàn có thể điều chế cao su đặc buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau : Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su đặc buna là bao nhiêu ? A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 15,806 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 23. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ? A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 24. Tên gọi của chất có cơng thức cấu trúc H2N ( CH2 ) 4CH ( NH2 ) COOH là gì ? A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 25. Phân tử khối của amino axit “ nhỏ nhất ” là bao nhiêu ? A. 75. B. 89. C. 60. D. 74. Câu 26. Số gốc α-amino axit trong phân tử peptit là bao nhiêu ? A. từ 2 - 50. B. từ 5 - 50.11 International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmC. từ 10 - 50. D. từ 20 - 50. Câu 27. Thủy phân trọn vẹn tripeptit X thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu trúc của Xlà bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28. Khi thủy phân trọn vẹn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được những amino axit chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho m gam X công dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thuđược 34,95 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 22,95 gam. B. 21,15 gam. C. 24,30 gam. D. 21,60 gam. Câu 29. Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là51, 5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M, cô cạn dung dịch thu đượcchất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khanZ. Giả sử q trình cơ cạn chỉ làm nước bay hơi. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 11,15 gam. B. 32,13 gam. C. 32,01 gam. D. 27,53 gam. Câu 30. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ? A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6, 6.12 International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 31. Cho những polime sau : ( 1 ) Poliacrilonitrin, ( 2 ) Policaproamit, ( 3 ) Poli ( metyl metacrylat ), ( 4 ) Poli ( ure-formandehit ), ( 5 ) Poli ( etylen-terephatalat ), ( 6 ) Poli ( hexametylen ađipamit ), ( 7 ) Tơ tằm, ( 8 ) Tơ axetat. Số polime dùng làm tơ hóa học là bao nhiêu ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 32. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là chất gì sau đây ? A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Câu 33. Kim loại có độ cứng cao nhất là chất gì sau đây ? A. crom. B. vonfram. C. kim cương. D. vàng. Câu 34. Dãy nào sau đây gồm những sắt kẽm kim loại đều hoàn toàn có thể được điều chế bằng giải pháp nhiệt luyện ? A. Cu, Na và Al. B. Al, Zn và Fe. C. Fe, Cr và Cu. D. K, Mg và Zn. 13I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 35. Hỗn hợp X gồm Mg và Cu với tỷ suất mol tương ứng là 1 : 5. Cho 6,88 gam X vào dung dịchchứa 0,12 mol Fe ( NO3 ) 3. Sau khi những phản ứng trọn vẹn thu được m gam sắt kẽm kim loại. Giá trịcủa m là bao nhiêu ? A. 5,12 gam. B. 3,84 gam. C. 2,56 gam. D. 6,96 gam. Câu 36. Điện phân dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 ( điện cực trơ ) với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời hạn t ( giờ ), thu được dung dịch X ( hiệu suất quy trình điện phân là 100 % ). Cho22, 4 gam bột Fe vào X, thấy thốt ra khí NO ( loại sản phẩm khử duy nhất của N + 5 ) và 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là bao nhiêu ? A. 1,20 giờ. B. 0,25 giờ. C. 1,00 giờ. D. 0,60 giờ. Câu 37. Kim loại nào sau đây là sắt kẽm kim loại kiềm thổ ? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 38. Cho dãy những chất : Al, Al ( OH ) 3, Al2O3 và AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.14 International Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 39. Sự thiếu vắng nguyên tố ( ở dạng hợp chất ) nào sau đây gây bệnh loãng xương ? A. Sắt. B. Photpho. C. Canxi. D. Kẽm. Câu 40. Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 thu được hỗn hợp kết tủa gồm 2 chất ? A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ba. Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau : Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho những bình cứu hỏa, Y là khống vật dùng để sản xuấtvôi sống. Các chất Y, X, Z, T lần lượt là những chất nào sau đây ? A. CO2, CaC2, Na2CO3 và NaHCO3. B. CaCO3, CO2, Na2CO3 và NaHCO3. C. CO2, CaCO3, NaHCO3 và Na2CO3. D. CaO, CO2, NaHCO3 và Na2CO3. Câu 42. Hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al. Hịa tan hồn tồn 15,74 gam X vào nước dư, thu đượcdung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H 2 ( đktc ). Phần trăm khối lượng củaAl trong X là bao nhiêu ? A. 17,15 %. B. 20,58 %. C. 42,88 %. D. 15,44 %. 15I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 43. Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam ? A. K2Cr2O4. B. Na2CrO4. C. Ca ( NO3 ) 2. D. KMnO4. Câu 44. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al và FexOy thu được 92,35 gam chất rắn. Hoà tan chất rắn trong dung dịch NaOH dư, thu được 8,4 lít khí ở đktc và cịnlại phần khơng tan D. Hoà tan 1/4 lượng D bằng H2SO4 đặc cần dùng 60 gam dung dịchH2SO4 98 %. Khối lượng Al2O3 là bao nhiêu và cơng thức của FexOy là gì ? A. 40,8 gam và Fe2O3. B. 40,8 gam và Fe3O4. C. 20,4 gam và Fe2O3. D. 20,4 gam và FeO. Câu 45. Thành phần chính của quặng hematit là gì ? A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 46. Nung Fe ( OH ) 2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn là gì ? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe ( OH ) 3. Câu 47. Khử trọn vẹn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sauphản ứng là bao nhiêu ? 16I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmA. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,44 gam. D. 1,68 gam. Câu 48. Cho những chất sau : ( 1 ) ClH3NCH2COOH, ( 2 ) H2NCH ( CH3 ) - CONH-CH2COOH, ( 3 ) CH3-NH3NO3, ( 4 ) ( HOOCCH2NH3 ) 2SO4, ( 5 ) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH, ( 6 ) CH3COOC6H5. Số chất trong dãy khi công dụng với dung dịch NaOH ( dư, đun nóng ) thu được dung dịchchứa hai muối là bao nhiêu ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 49. Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời hạn, thu được 10,24 gam hỗn hợp chấtrắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO 3 ( loãng, dư ), thu được V ml khí NO ( sảnphẩm khử duy nhất của N + 5, đktc ). Giá trị của V là bao nhiêu ? A. 224 ml. B. 336 ml. C. 672 ml. D. 896 ml. Câu 50. Khí nào sau đây gây hiện tượng kỳ lạ mưa axit ? A. CH4. B. CO2. C. NO2. D. O3. 17I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 51. Trong khí thải cơng nghiệp thường chứa những khí SO2, NO2 và HF. Để vô hiệu những khí đó tanên dùng chất nào sau đây để bảo vệ hiệu suất cao và kinh tế tài chính nhất ? A. Ca ( OH ) 2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 52. Đốt cháy trọn vẹn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Hấp thụtoàn bộ loại sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 12,96 gam. B. 44,64 gam. C. 31,68 gam. D. 27,36 gam. Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng sau : ( những phản ứng đều có điều kiện kèm theo nhiệt độ, áp suất và xúc tác thíchhợp ) : → 2X1 + X2 ( X ) C5H8O4 + 2N aOH ⎯ ⎯ toX2 + O2 ⎯ ⎯ → X3 → Phức chất có màu xanh + 2H2 O. 2X2 + Cu ( OH ) 2 ⎯ ⎯ Phát biểu nào sau đây SAI ? A. X là este đa chức, có năng lực làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C khơng phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 54. Phản ứng nào sau đây SAI ? → NaCrO2 + 2H2 OA. Cr ( OH ) 3 + NaOH ⎯ ⎯ → 3Z nCl2 + 2C rB. 3Z n + 2C rCl3 ⎯ ⎯ 18I nternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm → 2C rCl3C. 2C r + 3C l2 ⎯ ⎯ → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2OD. 2N a2CrO4 + H2SO4 ⎯ ⎯ Câu 55. Cho 2,94 gam axit glutamic vào 160 ml dung dịch HCl 0,25 M, thu được dung dịch X. ChoX công dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu đượcm gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 6,16. B. 6,96. C. 7,00. D. 6,95. Câu 56. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn toàn 16,56 gamX vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứngthu được m gam kết tủa. Giá trị m là bao nhiêu ? A. 40,92 gam. B. 37,80 gam. C. 49,53 gam. D. 47,40 gam. Câu 57. Các dung dịch riêng không liên quan gì đến nhau : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ). Tiến hành những thí nghiệm, tác dụng được ghi lại trong bảng sau : Dung dịch ( 1 ) ( 1 ) ( 2 ) khí thốt ra ( 4 ) có kết tủa ( 5 ) ( 2 ) ( 4 ) khí thốt racó kết tủacó kết tủacó kết tủacó kết tủaCác dung dịch ( 1 ), ( 3 ), ( 5 ) lần lượt là gì ? A. H2SO4, MgCl2 và BaCl2. B. Na2CO3, NaOH và BaCl2. C. Na2CO3, BaCl2 và H2SO4. D. H2SO4, NaOH và MgCl2. 19 ( 5 ) có kết tủaInternational Universityfb. com / tuvantuyensinh.dhqt. dhqgtphcmCâu 58. Xà phịng hóa hồn tồn a gam trieste X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleatvà m gam natri oleat. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu ? A. 8,82 gam và 6,08 gam. B. 10,02 gam và 6,08 gam. C. 5,78 gam và 3,04 gam. D. 9,98 gam và 3,04 gam. Câu 59. Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nóng, thu được x gamchất rắn. Giá trị của x là bao nhiêu ? A. 20,8 gam. B. 17,6 gam. C. 19,8 gam. D. 23,2 gam. Câu 60. Trộn 4,64 gam FeCO3 với 10,17 gam hỗn hợp gồm Fe ( NO3 ) 2 và Al, thu được hỗn hợp Y.Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hồ và m gam hỗn hợp khí T ( trong đó có chứa 0,01 mol H2 ). Thêm0, 57 mol NaOH vào Z thì tồn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và hết khí thốt ra. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 3,22 gam. B. 2,70 gam. C. 2,52 gam. D. 3,42 gam. -- Hết -- 20

Xổ số miền Bắc