Bảng lương quân đội 2022 mới nhất

Hội nghị lần thứ 7 BCH Trung ương Đảng khóa XII vừa trải qua Nghị quyết 27 về Cải cách chủ trương tiền lương trong đó có đề cập đến bảng lương quân đội năm 2021 tuy nhiên chưa được vận dụng .
Chính sách tiền lương là một bộ phận đặc biệt quan trọng quan trọng của mạng lưới hệ thống chủ trương kinh tế-xã hội, tương quan trực tiếp đến những cân đối lớn của nền kinh tế tài chính, thị trường lao động và đời sống người hưởng lương .

Vậy không biết Bảng lương quân đội năm 2022 được tính như thế nào? Lương sĩ quan quân đội là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm đến những nội dung trên vui lòng tham khảo nội dung bài viết dưới đây.

Cách tính lương sĩ quan quân đội

Theo Nghị quyết 122/2020/QH14 thì Quốc hội chính thức ra quyết định về việc chưa tăng lương cơ sở năm 2022. Nên trong nửa đầu năm 2022 vẫn áp dụng mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng đối với các đối tượng sau đây:

– Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và công chức quốc phòng ;
– Người làm công tác làm việc cơ yếu không phải quân nhân, Công an nhân dân ; người làm công tác làm việc khác trong tổ chức triển khai cơ yếu ; học viên cơ yếu ;
– Người thao tác theo chính sách hợp đồng lao động xếp lương theo Nghị định 204 / 2004 / NĐ-CP .
Đồng thời Ban Chấp hành Trung ương cũng vừa biểu quyết trải qua lùi thời gian vận dụng cải cách tiền lương đến ngày 01/7/2022, thế cho nên mặc dầu Nghị quyết số 27 – NQ / TW đã được trải qua về việc kiến thiết xây dựng cải cách chủ trương tiền lương Đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang thì vẫn chưa được vận dụng .
Theo đó Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, thông số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp triển khai từ ngày 01/7/2019 của những đối tượng người tiêu dùng trên đơn cử như sau :

– Mức lương :

Mức lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số lương hiện hưởng

– Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu :

Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng

– Mức tiền của thông số chênh lệch bảo lưu :

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

– Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở :

+ Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.

+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.

– Mức phụ cấp tính theo % :

+ Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.

– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở :

Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định

– Các khoản trợ cấp, phụ cấp pháp luật bằng mức tiền đơn cử thì giữ nguyên theo lao lý hiện hành .

Năm 2022 lương sĩ quan quân đội có tăng hay không?

Theo Nghị quyết Số 27 – NQ / TW phát hành ngày 21 tháng 5 năm 2018 về việc Xây dựng, phát hành mạng lưới hệ thống bảng lương mới theo vị trí việc làm, chức vụ và chức vụ chỉ huy thay thế sửa chữa mạng lưới hệ thống bảng lương hiện hành ; chuyển xếp lương cũ sang lương mới, bảo vệ không thấp hơn tiền lương hiện hưởng, dự tính vận dụng từ 01/07/2021 nhưng tại Hội nghị lần thứ 13 bế mạc vào ngày 9/10/2020, BCH Trung ương Đảng đã thống nhất thời gian thực thi chính sách tiền lương mới là kể từ ngày 01/7/2022 .

Do vậy Bảng Lương quân đội năm 2022 sẽ vẫn được áp dụng như mức lương năm 2021. Cụ thể mức lương là bao nhiêu, mời Khách hàng theo dõi nội dung tiếp theo của bài viết.

Lương sĩ quan quân đội 2022

– Bảng lương quân đội năm 2022 theo cấp bậc quân hàm:

Đơn vị : Triệu đồng / tháng

STTCấp bậc quân hàmHệ số lươngMức lương
1Đại tướng10.415,496
2Thượng tướng9.814,602
3Trung tướng9.213,708
4Thiếu tướng8.612,814
5Đại tá8.011,92
6Thượng tá7.310,877
7Trung tá6.69,834
8Thiếu tá6.08,94
9Đại úy5.48,046
10Thượng úy5.07,45
11Trung úy4.66,854
12Thiếu úy4.26,258
13Thượng sĩ3.85,662
14Trung sĩ3.55,215
15Hạ sĩ3.24,768

–  Bảng nâng lương quân đội 2022:

Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân

Hệ sốMức lương nâng lương 2022Hệ sốMức lương nâng lương lần 2
1Đại tướng11,0016.390.000
2Thượng tướng10,4015.496.000
3Trung tướng9,8014.602.000
4Thiếu tướngBậc 99,2013.708.000
5Đại táBậc 88,4012,516,0008,6012,814,000
6Thượng táBậc 77,7011,473,0008,1012,069,000
7Trung táBậc 67,0010,430,0007,4011,026,000
8Thiếu táBậc 56,409,536,0006,8010,132,000
9Đại úy5,808,642,0006,209,238,000
10Thượng úy5,357,971,5005,708,493,000

– Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lãnh đạo quân đội nhân dân năm 2021:

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp

1Tùy sắp xếp nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho tương thích. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ chỉ huy bằng 1,50 .2,235,000
2Tổng tham mưu trưởng1,402,086,000
3Tư lệnh quân khu1,251,862,500
4Tư lệnh quân đoàn1,101,639,000
5Phó tư lệnh quân đoàn1,001,490,000
6Sư đoàn trưởng0,901,341,000
7Lữ đoàn trưởng0,801,192,000
8

Trung đoàn trưởng

0,701,043,000
9Phó trung đoàn trưởng0,60894,000
10Tiểu đoàn trưởng0,50745,000
11Phó tiểu đoàn trưởng0,40596,000
12Đại đội trưởng0,30447,000
13Phó đại đội trưởng0,25372,500
14Trung đội trưởng0,20298,000

Hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp

Quân nhân chuyên nghiệp được chia thành những bậc và những chức vụ khác nhau, những chức vụ và những bậc khác nhau là yếu tố tác động ảnh hưởng trực tiếp đến tiền lương của đối tượng người tiêu dùng này. Cụ thể :

– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Bậc

Hệ số

Bậc

Hệ số

13.8513.65
24.2024.00
34.5534.35
44.9044.70
55.2555.05
65.6065.40
75.9575.75
86.3086.10
96.6596.45
107.00106.80
117.35117.15
127.70127.50

– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Bậc

Hệ số

Bậc

Hệ số

13.5013.20
23.8023.50
34.1033.80
44.4044.10
54.7054.40
65.0064.70
75.3075.00
85.6085.30
95.9095.60
106.20105.90
1111
1212

– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1

Nhóm 2

Bậc

Hệ số

Bậc

Hệ số

13.2012.95
23.4523.20
33.7033.45
43.9543.70
54.2053.95
64.4564.20
74.7074.45
84.9584.70
95.2094.95
105.45105.20
1111
12

12

Trên đây là nội dung bài viết bảng lương quân đội 2022 mới nhất. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.

Source: https://mix166.vn
Category: Lao Động

Xổ số miền Bắc