22 từ vựng về màu sắc trong Tiếng Anh cho bé – Tài liệu chung

22 từ vựng về màu sắc trong khi học Tiếng Anh cung cấp từ vựng về các màu sắc như màu đỏ, màu xanh dương, màu hồng… giúp trẻ nhỏ nhận biết dễ dàng hơn

22 từ vựng về màu sắc trong khi học Tiếng Anh cung cấp từ vựng về các màu sắc như màu đỏ, màu xanh dương, màu hồng… giúp trẻ nhỏ nhận biết dễ dàng hơn

 

1.     White /waɪt/ (adj): trắng

 

2.     Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

 

3.     Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

 

4.     Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

 

5.     Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

 

 6.     Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

 

7.     Gray /greɪ/ (adj): xám

 

8.     Red /red/ (adj): đỏ

 

9.     Black /blæk/(adj): đen

 

10.  Brown /braʊn/ (adj): nâu

 

11.  Beige /beɪʒ/(adj): màu be

 

12.  Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím

 

13.  Purple /`pə:pl/: màu tím

 

14.  Bright red /brait red /: màu đỏ sáng

 

15.  Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi

 

16.  Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.

 

17.  Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm

 

18.  Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm

 

19.  Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm

 

20.  Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt

 

21.  Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt

 

22.  Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

22. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

(Được thực hiện bởi Megastudy Kids team)