99 từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản nhất – Hack Não Từ Vựng
School (Trường học), Class room (Lớp học), Teacher (Cô giáo),… đây là những từ vựng tiếng Anh cơ bản liên quan tới chủ đề về trường học. Thế nhưng, bạn có thể liệt kê được hết danh sách các từ vựng về trường học như: các cấp học trong tiếng Anh, các loại trường học trong tiếng Anh hay tên các phòng trong trường học bằng tiếng Anh,… Đối với nhiều bạn học ngoại ngữ thì điều này có vẻ hơi “khoai” đúng không nào? Ngày hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về trường học cũng như một số đoạn hội thoại giao tiếp liên quan tới chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về trường học – cấp trường học
Với mỗi độ tuổi sẽ có những cấp độ trường lớp khác nhau phù hợp, ví dụ như: “Trường mẫu giáo (Kindergarten), Trường tiểu học (Primary School), Trường đại học (University),… “. Cùng tìm hiểu tên gọi dành cho từng cấp độ trường lớp khác nhau trong chủ đề từ vựng về trường học dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh về trường học
Nursery School: trường mầm non
Kindergarten: trường mẫu giáo
Primary School: trường tiểu học
Secondary School: trường trung học cơ sở
High School: trường trung học phổ thông
University: trường đại học
College: cao đẳng
State School: trường công lập
Day School: trường bán trú
Boarding School: trường nội trú
Private School: trường dân lập
International School: trường quốc tế
Từ vựng tiếng Anh về trường học – các chức vụ
Trong trường học thì tất nhiên sẽ có học sinh (pupil), giáo viên (teacher), sinh viên (student),… vậy còn thầy/ cô hiệu trưởng, học viên cao học hay giáo sư thì sẽ có tên gọi tiếng Anh là gì nhỉ? Danh sách từ vựng tiếng Anh về trường học liên quan tới chức vụ trong trường sau đây sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn:
Pupil: học sinh
Student: sinh viên
Teacher: giáo viên
Lecturer(n): giảng viên
President/ Headmaster/ Principal: hiệu trưởng
Vice – Principal: phó hiệu trưởng
Professor(n): giáo sư
PhD Student: nghiên cứu sinh (viết tắt của Doctor of Philosophy)
Masters Student: học viên cao học
Monitor(n): lớp trưởng
Vice Monitor: lớp phó
Secretary: bí thư
Từ vựng tiếng Anh về trường học – các phòng ban
Principal’s office: phòng hiệu trưởng
Vice – Principal’s office: phòng phó hiệu trưởng
Clerical department: phòng văn thư
Teacher room: phòng chờ giáo viên
The youth union room: phòng đoàn trường
Supervisor room: phòng giám thị
Medical room: phòng y tế
Traditional room: phòng truyền thống
Hall: hội trường
Laboratory(n): phòng thí nghiệm
Sport stock: kho chứa dụng cụ thể chất
Security section: phòng bảo vệ
Parking space: khu vực gửi xe
Cafeteria(n): căng tin
Academy department: phòng học vụ
Các từ vựng về trường học
Từ vựng tiếng Anh về trường học – các thiết bị
Exercise/ Task/ Activity: Bài tập
Homework/ Home assignment: Bài tập về nhà
Academic transcript/ Grading schedule/ Results certificate: Bảng điểm
Register: Sổ điểm danh
Desk: Bàn học Black
Board: Bảng đen
White board: Bảng trắng
Chalk: Phấn
Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng
Pen: Bút
Pencil: Bút chì
Exercise book: Sách bài tập
School fees: Học phí
School term: Học kỳ
School trip: Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp
Be the victim/ target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường học
School uniform: Đồng phục học sinh
Course book, textbook, teaching materials: Giáo trình
Lesson plan: Giáo án
Subject: Môn học Lesson: Bài học
Qualification: Bằng cấp
Certificate: Bằng, chứng chỉ
Drop-outs: Học sinh cất học
Pupil: Học sinh trường tiểu học
Research report/ Paper/ Article: Thống kê khoa học
Credit mania/ Credit-driven practice: Bệnh thành tích
Develop: Biên soạn (giáo trình)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
Từ vựng tiếng Anh về trường học – các môn học
Chemistry: Hóa học
Computer science: Tin học
Dentistry: Nha khoa học
Fine art: Mỹ thuật
History of art: Lịch sử nghệ thuật
History: Lịch sử
Literature: Văn học
Geology: Địa chất học
Medicine: Y học
Physics: Vật lý
Science: Khoa học
Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại
Music: Âm nhạc
Philosophy: Triết học
Theology: Thần học
Astronomy: Thiên văn học
Engineering: Kỹ thuật
Art: Nghệ thuật
Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama: Kịch
Biology: Sinh học
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về môn học
Đoạn hội thoại tiếng Anh về trường học
Khi học từ vựng tiếng anh về trường học chúng ta sẽ sử dụng chúng để áp dụng vào các tình huống giao tiếp trong môi trường giáo dục nói chung. Sau đây là một số mẫu hội thoại cơ bản. Các vấn đề thường được nhắc đến liên quan đến từ vựng tiếng anh chủ đề trường học.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về giáo dục
Đoạn hội thoại tiếng Anh về trường học
1. When do most children start school in Vietnam?
Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào?
Most children start school in Vietnam at the age of six.
Phần lớn trẻ em Việt Nam bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.
2. How much time do primary school students usually spend at school yesterday?
Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?
They spend about seven hours in school every day.
Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày
3. Do they have to go to school on Saturday?
Chúng có phải đến trường vào thứ bảy không?
No, primary school students in Vietnam only go to school Monday through Friday.
Không, học sinh tiểu học chỉ học từ thứ hai đến thứ sáu
4. Teacher: The exam is beginning. Please remember to write your name and school number. And, close your books!
Bắt đầu làm bài. Hãy nhớ ghi rõ tên và mã số học sinh. Đóng hết sách lại
Student: Excuse me. How long do we have?
Thưa cô, chúng em có bao nhiêu phút làm bài ạ?
Teacher: 50 minutes. If you finish paper earlier, you can leave the room.
50 phút. Nếu bạn làm xong sớm, bạn có thể ra khỏi phòng.
Student: I see. Thank you.
Dạ vâng, em cảm ơn cô ạ.
Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả.
Có nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả như: đọc báo, tin tức, qua xem phim, nghe nhạc,…Mỗi cách mang lại hiệu quả khác nhau. Step Up xin giới thiệu với bạn phương pháp học từ vựng tiếng anh về trường học với âm thanh tương tự và truyện chêm.
Mời bạn cùng đọc ví dụ sau:
Kể từ khi My mới đi kindergarten, cô bé đã có kế hoạch rõ ràng cho cuộc đời mình. Nó bao gồm 3 bước. Bước 1: Hoàn thành chương trình primary. Bước 2 hoàn thành chương trình secondary. Bước 3: giành học bổng để ra nước ngoài du học. Để thực hiện điều đó, bố mẹ My đã đưa cô bé đến gặp thầy hiệu trưởng ở một hall lớn, trước tập thể hàng nghìn bạn học sinh cùng lứa.
Trong đoạn văn có chêm các từ tiếng Anh trong đoạn là: kindergarten, primary, secondary, hall. Khi đọc bạn có thể tự đoán nghĩa của các từ trên mà không cần thông qua từ điển nhờ vào ngữ cảnh trong câu.
Đây chính là phương pháp truyện chêm: Một câu chuyện tiếng Việt có chêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn hội thoại. Đây là cách để giúp chúng ta có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua văn cảnh. Cũng giống như cách ngày xưa chúng ta học tiếng Việt vậy. Chúng ta đâu cần dùng từ điển để tra nghĩa của từ đúng không?
Đi vào chi tiết ghi nhớ từng từ. Ví dụ từ hall: hội trường, mình sẽ sử dụng phương pháp âm thanh tương tự.
Hall / hɔ:l/: hội trường
Nếu My ho trong hội trường lớn thì âm thanh sẽ vang lên.
Khi đó, từ ho sẽ là âm thanh tương tự của hall để bạn liên tưởng cách phát âm của từ, hội trường sẽ là nghĩa tiếng Việt của từ.
Phương pháp âm thanh tương tự: Dựa trên nguyên lý bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sáng tạo 1 câu chuyện liên kết giữa nghĩa và cách đọc của từ đó. Chi tiết về phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm được trình bày chi tiết trong sách Hack Não 1500 – Nạp siêu tốc 1500 từ vựng và cụm từ trong 50 ngày
Hy vọng bài viết đã cùng cấp cho bạn những kiến thức hữu ích để cập nhật, củng cố từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác nhau. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều phương pháp học từ vựng và chủ đề từ vựng tiếng anh khác nhau trên Hack Não Từ Vựng nhé! Hẹn gặp lại!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về học tập