Bài Giảng Văn Hóa Doanh Nghiệp

  1. VĂN HÓA DOANH

    NGHIỆP

  2. Văn Hóa Doanh

    Nghiệp
     Kh
    Khái Niệm Văn Hóa
    ái Niệm Văn Hóa
     V
    Văn Hóa Quốc Gia
    ăn Hóa Quốc Gia
     V
    Văn Hóa Doanh Nghiệp
    ăn Hóa Doanh Nghiệp
     Xây Dựng và Phát Triển Văn Hóa
    Xây Dựng và Phát Triển Văn Hóa
    Doanh Nghiệp
    Doanh Nghiệp

  3. THẢO LUẬN
     Bạn

    hiểu thế nào về VĂN HÓA?
     Văn hóa doanh nghiệp quan trọng như thế nào?

  4. Văn Hóa
     Văn

    Hóa
    Văn Hóa là “sự lập
    là “sự lập
    trình tâm trí tập thể,
    trình tâm trí tập thể,
    phân định các thành
    phân định các thành
    viên trong một
    viên trong một
    nhóm với nhóm
    nhóm với nhóm
    khác”
    khác”
    Hofstede
    Hofstede

  5. Văn Hóa
     Văn

    Hóa
    Văn Hóa là “kh
    là “khả năng
    ả năng
    của con người biết
    của con người biết
    thích nghi với hoàn
    thích nghi với hoàn
    cảnh và biết truyền đạt
    cảnh và biết truyền đạt
    kỹ năng thích ứng và
    kỹ năng thích ứng và
    kiến thức này cho thế
    kiến thức này cho thế
    hệ sau”
    hệ sau”
    Harris v
    Harris và Moran
    à Moran

  6. Văn Hóa
     Văn

    Hóa
    Văn Hóa là “nh
    là “những
    ững
    giá trị, thái độ và hành
    giá trị, thái độ và hành
    vi giao tiếp được đa số
    vi giao tiếp được đa số
    thành viên của một
    thành viên của một
    nhóm cùng chia sẻ và
    nhóm cùng chia sẻ và
    phân biệt nhóm này với
    phân biệt nhóm này với
    nhóm khác”
    nhóm khác”

  7. Văn Hóa Quốc

    Gia
    Văn Hoá Quốc Gia
    Văn Hoá Doanh Nghiệp
    Văn Hóa Các Nhóm Xã Hội,
    Nghề Nghiệp
    Văn Hóa Các Nhóm Nhỏ
    Cách suy nghĩ, tôn giáo, giáo dục,…
    Chia sẻ suy nghĩ, thái độ, hành vi của
    Các thành viên trong doanh nghiệp
    Đặc trưng của các nhóm xã hội,
    nghề nghiệp
    Khác biệt giữa các nhóm trong
    doanh nghiệp (trẻ và già, nam và
    nữ, sản xuất và kinh doanh)

  8. Văn Hoá Quốc

    Gia
    Nghiên Cứu của Hofstede
    Khái Niệm: 4 Khía Cạnh Văn Hoá
     Khoảng Cách Quyền Lực (Power Distance)
     Tâm Lý Cá Nhân/Tập Thể
    (Individualism/Collectivism)
     Tránh Phiêu Lưu (Uncertainty Avoidance)
     Nam Tính/Nữ Tính (Masculinity/Feminility)

  9. 4 Khía Cạnh

    Văn Hóa
    Khoảng Cách Quyền Lực (Power Distance)
     Là mức độ khác nhau trong việc chấp nhận và tôn
    trọng quyền lực, sự giàu có, sang trọng của người
    khác
     Khoảng Cách Quyền Lực THẤP: không có cá nhân
    nào có quyền cao hơn hay được xem trọng hơn cá
    nhân khác (Đan Mạch)
     Khoảng cách quyền lực CAO: xem quyền lực là
    đương nhiên của người có chức vụ cao, vị trí cao
    trong gia đình, xã hội

  10. 4 Khía Cạnh

    Văn Hóa
    Tâm Lý Cá Nhân/Tập Thể (Individualism/Collectivism)
     Cá Nhân: hành động độc lập với các thành viên khác
    Quan hệ giữa các thành viên lõng lẽo, cá nhân tự chịu
    trách nhiệm cho mình
     Tập Thể: các cá nhân phụ thuộc lẫn nhau, trung
    thành với nhau và mang tính an toàn trong tập thể

  11. 4 Khía Cạnh

    Văn Hóa
    Tránh Phiêu Lưu (Uncertainty Avoidance)
     Mức độ chấp nhận những điều mới, chưa chắc chắn,
    nhiều nguy cơ
     Tránh Phiêu Lưu THẤP: chấp nhận sáng kiến, lập lị,
    hành vi sai lầm
     Tránh Phiêu Lưu CAO: chống lại sự thay đổi, mới lạ,
    khác thường

  12. 4 Khía Cạnh

    Văn Hóa
     Nam Tính/Nữ Tính (Masculinity/Feminility)
     Nam Tính: phân biệt rạch ròi vai trò của giới tính
    trong xã hội
     Nam Tính CAO: nhấn mạnh vào mục tiêu công việc,
    thành quả hơn là quan hệ xã hội
     Nam Tính THẤP: quan tâm đến quan hệ xã hội hơn
    là mục tiêu công việc

  13. THẢO LUẬN
     Bạn

    hãy đánh giá 4 khía cạnh văn hóa đối với Việt
    Nam
     Giải thích lý do chọn lựa của bạn

  14. Văn Hóa Doanh

    Nghiệp
    Văn hóa doanh nghiệp là tập
    hợp những giá trị mà các thành
    viên trong doanh nghiệp chia sẻ

  15. Văn Hóa Doanh

    Nghiệp
     Các giá trị được mọi thành viên chia sẻ
     Các giá trị được mọi thành viên chấp nhận,
    tôn trọng trong doanh nghiệp
     Có thể quay lại với các giá trị riêng của cá
    nhân, gia đình

  16. VĂN HÓA DOANH

    NGHIỆP
    và ĐẠO ĐỨC KINH DOANH

  17. Bốn Chức Năng

    của Văn Hóa Doanh Nghiệp
    Văn Hóa
    Doanh Nghiệp
    Ra Quyết Định
    Nhận dạng
    doanh nghiệp
    Ổn Định
    Hệ Thống
    Xã Hội
    Cam Kết
    Tập Thể

  18. 3 Cấp Độ

    Văn Hóa Doanh Nghiệp
     3 cấp độ văn hóa theo Schein
    Văn Hóa Doanh
    Nghiệp
    • Các biểu hiện
    • Các giá trị
    • Các giả định
    Văn Hóa Doanh
    Nghiệp
    • Thấy được bên
    ngoài
    • Nhận thức
    • Vô hình

  19. VĂN HÓA DOANH

    NGHIỆP
    và CHIẾN LƯỢC

  20. Sứ Mạng
    Lý Do

    Tồn Tại của Doanh Nghiệp
    Giá Trị Cốt Lõi
    Mục Đích Cốt Lõi

  21. Sứ Mạng
     Sứ

    mạng của công ty nên có nhũng điều sau đây:
     Tại sao chúng ta tồn tại?
     Chúng ta đại diện cho cái gì?
     Mục đích của chúng ta là gì?
     Chúng ta ở trong ngành nào?

  22. Tầm Nhìn
    Mục Tiêu

    Dài Hạn
    Mô Tả Doanh Nghiệp

  23. Tầm Nhìn
     Tầm

    nhìn của công ty nên có những điều sauA
    company mission statement should address the
    following questions:
     Chúng ta muốn vươn đến điều gì, muốn trở thành thế
    nào, muốn tạo ra điều gì?
     Mục tiêu dài hạn của chúng ta là gì?

  24. Triết Lý
    Các giá

    trị vô hình của doanh nghiệp

  25. Giá Trị
     Philip

    Morris Value Statement:
     The right to freedom of choice – Winning-beating others in a
    good fight – Encouraging individual initiative – Opportunity
    based on merit; no one is entitled to anything – Hard work
    and continuous self-improvement.
    Giá Trị của Philip Morris
    Quyền tự do chọn lựa – Chiến thắng người khác trong cuộc cạnh
    tranh sòng phẳng – Kích thích sáng tạo cá nhân – Cơ hội dựa
    vào công lao; không ai có quyền đối với bất cứ điều gì – Làm
    việc chăm chỉ và liên tục hoàn thiện bản thân

  26. Chiến Lược
    Năng Lực

    Cốt Lõi
    Tạo Sự Khác Biệt
    Quyết Định Con Đường Đi riêng của
    Doanh Nghiệp

  27. Chiến Lược
     Triển

    Khai sứ mạng và tầm nhìn của công ty
     Chiến lược không thể thực hiện được không phải là
    chiến lược
     Chiến lược dựa trên 2 điều cơ bản: quyết định công
    ty sẽ đi đến đâu và bằng cách nào để đi đến đó
    (The
    Economist)

  28. Chiến Lược: Ma

    Trận BCG
     Xác định chiến lược công ty bạn theo ma trận BCG
    Thị Phần
    Thấp
    Cao
    Tăng
    trưởng
    của
    ngành
    DOG
    CASH COW
    ?
    Cao Thấp

  29. Chiến Lược: 5

    Tác Lực Michael Porter
     Phân Tích công ty bạn theo mô hình 5 tác lực Michael Porter

  30. Chiến Lược: Vị

    Trí Chiến Lược
     Phân Loại theo Kappa:
     Thống Trị: Tạo ra luật chơi – Không có đối thủ rõ rệt – Rất hiếm
    trên thị trường
     Dẫn đầu rõ rệt: Hơn hẳn đối thủ thứ 2 – thống trị trong một số lĩnh
    vực
     Chia sẻ vị trí dẫn đầu: 1 trong số dẫn đầu – Ít nhất 75% của số 1 –
    Có thể thống trị trong một số lĩnh vực
     Vị trí đáng kể: Được biết đến trên thị trường, thua xa số 1 – Có thể
    dẫn đầu ở 1 lãnh vực (niche)
     Hiện hữu: Chưa được biết đến nhiều – Thị phần rất thấp
     Tiến lên (Beach-head): Có thị phần nhỏ nhưng có cơ hội để tiến lên
    trên thị trường
    Hãy xác định vị trí chiến lược của công ty bạn

  31. Chiến Lược: Các

    câu hỏi khác
     Năng lực cốt lõi của công ty là gì? (quản trị, tài chính,
    nhân sự, công nghệ, hệ thông cung cấp nguyên vật
    liệu, sản xuất, kinh doanh, tiếp thị, thương hiệu)
     Trong ngành của mình làm thế nào để tạo ra giá trị cốt
    lõi?
     Điều gì có thể thay đổi trong ngành này?
     Chiến lược nào nên theo: chi phí thấp, sản phẩm
    chuyên biệt, dịch vụ tốt nhất?
     Công ty là tiên phong hay theo sau người khác?
     Làm thế nào để thiết lập, duy trì và kiểm soát sự khác
    biệt của công ty?

  32. Khách Hàng
     Nhu

    cầu của khách hàng
    Maslow’s Hierarchy of Needs (Maslow Pyramid)
     Physiological Needs
     Security Needs
     Social Needs
     Esteem Needs
     Self Actualization Need
     Vai trò của khách hàng

  33. Nhà cung cấp

    Vai trò của nhà cung cấp
     Làm thế nào quản lý được nhà cung cấp?

  34. Môi trường
     Chính

    trị
     Luật pháp
     Kinh tế
     Xã hội
     Văn hoá
     Tự nhiên
     Công nghệ
     Các yếu tố nào ảnh hưởng đến công ty hiện nay?
     Các yếu tố nào ảnh hưởng đến công ty trong tương
    lai?
    Tải bản FULL (file ppt 80 trang): bit.ly/3iJskof
    Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

  35. Cạnh Tranh
     Ai

    là đối thủ cạnh tranh chính?
     Phân tích thế mạnh và yếu của đối thủ cạnh tranh
     Lợi thế cạnh tranh của công ty là gì?
    Tải bản FULL (file ppt 80 trang): bit.ly/3iJskof
    Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

  36. Nguồn Lực
     Nguồn

    lực tài chính dựa vào đâu, dưới điều kiện
    nào?
     Các nguồn lực chính của công ty là gì?
     Các nguồn lực này đã đuợc khai thác hết chưa,
    đâu là giới hạn?
     Nguồn lực mới của công ty là gì? Làm thế nào để
    tạo ra n guồn lực mới?
    4023904

Xổ số miền Bắc