Bảng Phí Bảo hiểm Bắt buộc Trách nhiệm Dân sự Có Giá Siêu Rẻ nhất hiện nay được cấp điện tử giảm giá, chiết khấu, chi hoa hồng và lương 10%, 20%, 30%, 40%, 50% – VCOT – Vận chuyển xe ô tô Bắc Trung Na

Bảng Phí Bảo hiểm Bắt buộc Trách nhiệm Dân sự Có Giá Siêu Rẻ nhất hiện nay được cấp điện tử giảm giá, chiết khấu, chi hoa hồng và lương tầm 10%, 20%, 30%, 40%, 50%

Phí Bảo hiểm TNDS Bắt buộc Ô tô siêu rẻ nhất hiện nay của đại lý, cộng tác viên, giới thiệu bán bảo hiểm ô tô

Không phải bỏ vốn, không lo tồn kho, bạn đã có cơ hội kiếm được từ 10%, 30%, 40%, 50%

Bạn cũng có thêm cơ hội kinh doanh hay kiếm thêm thu nhập vì không phải tìm đâu được giá gốc dành cho nhân viên kinh doanh, đại lý bảo hiểm như vậy.

Điểm đặc biệt là Bảo hiểm PVI là thương hiệu bảo hiểm hàng đầu Việt Nam nhờ xây dựng trên cơ sở niềm tin của khách hàng.

Nếu như bạn có thể phát triển kinh doanh, có doanh số tốt, bạn có thể có cơ hội đàm phán giảm giá hơn nữa đó.

Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ 0961714498 hoặc 0924045468.

Cảm ơn bạn đã xem quảng cáo này!

VÍ DỤ BẢNG GIÁ/ PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ Ô TÔ GIÁ SIÊU RẺ, GIẢM GIÁ 30%, 10% NHƯ SAU:

TT
Loại xe
Phí bảo hiểm
(chưa VAT) 
Phí BH quy định
(Gồm VAT) 
KM/ CK/ HH 30%
KM/ CK/ HH 10%
I
Xe ô tô không kinh doanh vận tải

1
Dưới 6 chỗ ngồi, xe bán tải (Pickup, minivan)
437,000
     480,700
     350,000
437,000

2
Từ 6 đến 11 chỗ ngồi
794,000
     873,400
     636,000
794,000

3
Từ 12 đến 24 chỗ ngồi
1,270,000
  1,397,000
  1,016,000
1,270,000

4
Trên 24 chỗ ngồi
1,825,000
  2,007,500
  1,460,000
1,825,000

II
Xe ô tô kinh doanh vận tải

1
Dưới 6 chỗ ngồi
756,000
     831,600
     605,000
756,000

2
6 chỗ ngồi
929,000
  1,021,900
     744,000
929,000

3
7 chỗ ngồi
1,080,000
  1,188,000
     864,000
1,080,000

4
8 chỗ ngồi
1,253,000
  1,378,300
  1,003,000
1,253,000

5
9 chỗ ngồi
1,404,000
  1,544,400
  1,124,000
1,404,000

6
10 chỗ ngồi
1,512,000
  1,663,200
  1,210,000
1,512,000

7
11 chỗ ngồi
1,656,000
  1,821,600
  1,325,000
1,656,000

8
12 chỗ ngồi
1,822,000
  2,004,200
  1,458,000
1,822,000

9
13 chỗ ngồi
2,049,000
  2,253,900
  1,640,000
2,049,000

10
14 chỗ ngồi
2,221,000
  2,443,100
  1,777,000
2,221,000

11
15 chỗ ngồi
2,394,000
  2,633,400
  1,916,000
2,394,000

12
16 chỗ ngồi
3,054,000
  3,359,400
  2,444,000
3,054,000

13
17 chỗ ngồi
2,718,000
  2,989,800
  2,175,000
2,718,000

14
18 chỗ ngồi
2,869,000
  3,155,900
  2,296,000
2,869,000

15
19 chỗ ngồi
3,041,000
  3,345,100
  2,433,000
3,041,000

16
20 chỗ ngồi
3,191,000
  3,510,100
  2,553,000
3,191,000

17
21 chỗ ngồi
3,364,000
  3,700,400
  2,692,000
3,364,000

18
22 chỗ ngồi
3,515,000
  3,866,500
  2,812,000
3,515,000

19
23 chỗ ngồi
3,688,000
 4,056,800
2,951,000
3,688,000

20
24 chỗ ngồi
4,632,000
5,095,200
3,706,000
4,632,000

21
25 chỗ ngồi
4,813,000
5,294,300
3,851,000
4,813,000

22
Trên 25 chỗ ngồi
 [4813k + 30k x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)]
 10% VAT
 Giảm 30% trước VAT
 Giảm 10% trước VAT

23
Xe bán tải (Pickup, minivan)
              933,000
  1,026,300
     747,000
    933,000

III
Xe ô tô chở hàng (xe tải)

1
Dưới 3 tấn
              853,000
     938,300
     683,000
    853,000

2
Từ 3 đến 8 tấn
1,660,000
  1,826,000
  1,328,000
1,660,000

3
Trên 8 đến 15 tấn
2,746,000
3,020,600
  2,197,000
2,746,000

4
Trên 15 tấn
3,200,000
  3,520,000
 2,560,000
3,200,000

IV. PHÍ BẢO HIỂM TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại của xe không kinh doanh và xe ô tô chở hàng.

2. Xe Taxi

Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi của xe kinh doanh vận tải.

3. Xe ô tô chuyên dùng

– Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) kinh doanh vận tải.

– Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi của xe không kinh doanh vận tải.

– Phí bảo hiểm của các loại xe ô tô chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải của xe ô tô chở hàng; trường hợp xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn.

4. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc.

5. Máy kéo, xe máy chuyên dùng

Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn của xe ô tô chở hàng (phí bảo hiểm của máy kéo là phí của cả máy kéo và rơ moóc).

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi.

VÍ DỤ BẢNG GIÁ/ PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ Ô TÔ GIÁ SIÊU RẺ, GIẢM GIÁ 43% NHƯ SAU:

Bảng giá phí Bảo hiểm Ô tô TNDS Bắt Buộc giá siêu rẻ

Xổ số miền Bắc