Bảng giá xe Yamaha tại đại lý mới nhất tháng 04/2023
4.5
/
5
(
68
bình chọn
)
Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản được thành lập vào năm 1887 và có mặt tại thị trường Việt Nam vào những năm 1998.
Hãng xe Yamaha được rất nhiều người tiêu dùng Việt Nam tin dùng với những mẫu xe có thiết kế thể thao, hiện đại cùng khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc trong đó có thể kể đến như Exciter 150, Exciter 155, Sirius, Grande, Janus,… Điều này mô hình chung khiến các mẫu xe Yamaha luôn trong tình trạng khan hiếm với giá thành tại các đại lý thường xuyên thay đổi.
Để biết được giá mới nhất của các mẫu xe Yamaha, mời các bạn xem thông tin chi tiết ở bên dưới
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 04/2023
Lưu ý : bảng giá đã bao gồm phí VAT, chưa gồm phí ra biển số tại các khu vực, phí bảo hiểm xe máy.
Thực tế tăng giảm giá xe máy tháng 04/2023
Giá xe máy Yamaha tháng 04/2023 tại các đại lý bán lẻ Hồ Chí Minh có khá nhiều thay đổi. Trong đó, giá các dòng xe số và xe côn Yamaha có dấu hiệu chững giá. Bù lại các dòng xe tay ga Yamaha lại có lượng cầu khá lớn khiến giá xe có thay đổi chút ít đối với một số dòng xe. Cụ thể:
- Giá xe tay ga Yamaha: NVX 155 VVA, Grande, Janus, Acruzo tăng nhẹ từng 100 – 200 nghìn đồng.
- Giá xe côn tay Yamaha: Exciter 155, Exciter 150, rẻ hơn giá đề xuất từ 1-3 triệu đồng.
- Giá xe số Yamaha: Sirius, Jupiter không thay đổi.
- Giá xe máy nhập khẩu Yamaha: XSR155, R15V3, MX King,… không có thay đổi.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất 2023
Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất tháng 04/2023 chi tiết
Yamaha Exciter 155 VVA thế hệ mới 2023 liên tục được bổ sung nhiều màu sắc mới với động cơ SOHC 155cc đi kèm công nghệ van biến thiên VVA, map xăng tinh chỉnh cho độ bốc cao, công nghệ nồi ly hợp chống trượt, hộp số 6 cấp.
Khối động cơ cho công suất cực đại của Exciter 155 đạt 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút. Xe Exciter 155 sẽ được trang bị hệ thống VVA mạnh hơn 17% so với bản 150cc.
Yamaha Exciter 155 hiện tại là phiên bản phân khối lớn nhất của dòng xe Exciter. Theo các đánh giá đến hiện tại của cộng đồng thì dòng xe hoạt động vô cùng ổn định, nước ga ban đầu mạnh. Tuy nhiên ở tốc độ 80-90 km/h do khối lượng nhẹ, xe có hiện tượng nhấc bổng nhẹ.
Giá xe Yamaha Exciter 155 hiện tại không có quá nhiều thay đổi. Giá Ex155 tại các đại lý rẻ hơn mức đề xuất từ 1-2 triệu đồng.
GIÁ XE EXCITER 155
Giá
Hãng đề xuất
Đại lý
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen
47.800.000
43.500.000
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen
50.800.000
47.000.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn
47.290.000
42.500.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn màu mới
47.290.000
43.000.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp
50.290.000
44.500.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp mới
50.290.000
45.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Vàng xám
50.790.000
46.500.000
Giá Exciter 155 bản Xanh GP mới
50.790.000
46.500.000
Giá Exciter 155 bản Monster Energy
51.690.000
47.500.000
Giá Exciter 155 bản 60 năm Trắng đỏ mâm vàng
52.190.000
47.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xám xanh
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Trắng xanh
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xanh đen
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Đen xám mâm đỏ
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xanh bạc đen
51.990.000
47.000.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xám bạc đen
51.990.000
47.000.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Trắng xám đen
51.990.000
47.000.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Đen mâm vàng
51.990.000
48.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen
50.400.000
46.000.000
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen
53.900.000
49.500.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn
49.200.000
44.400.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn màu mới
49.700.000
44.900.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp
51.400.000
46.800.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp mới
52.400.000
47.800.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Vàng xám
53.400.000
49.000.000
Giá Exciter 155 bản Xanh GP mới
53.400.000
49.000.000
Giá Exciter 155 bản Monster Energy
54.400.000
50.000.000
Giá Exciter 155 bản 60 năm Trắng đỏ mâm vàng
54.400.000
50.000.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xám xanh
53.600.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Trắng xanh
53.600.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xanh đen
53.600.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Đen xám mâm đỏ
53.600.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xanh bạc đen
53.900.000
49.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xám bạc đen
53.900.000
49.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Trắng xám đen
53.900.000
49.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Đen mâm vàng
54.900.000
50.500.000
Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Review chi tiết mẫu Exciter 155 mới ra mắt
Bảng giá xe Exciter 150 mới nhất tháng 04/2023 chi tiết
Yamaha Exciter 150 là mẫu côn tay thể thao có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2014. Trải qua nhiều năm cải tiến, Ex150 hiện tại có 4 phiên bản lần lượt là: Bản RC, bản giới hạn, bản GP và bản Monster Energy.
Exciter 150 được trang bị khối động cơ 4 thì, 4 van, SOHC, mang đến công suất tối đa 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 13.8 Nm tại 7.000 vòng/phút.
Nhìn chung mẫu xe Exciter 150 khá toàn diện qua nhiều đời xe, duy chỉ có nhược điểm nhỏ là xe không có cốp và không có bàn đạp nên phải thường xuyên kiểm xa ắc quy.
Hiện tại xe Exciter 150 vẫn là dòng xe chủ lực của Yamaha nên số lượng xe được sản xuất khá nhiều khiến giá xe rất tốt. Giá xe Exciter 150 tại các đại lý luôn rẻ hơn mức đề xuất từ 1-3 triệu.
GIÁ XE EXCITER 150
GIÁ VAT TỰ LÀM BIỂN SỐ
GIÁ ĐỀ XUẤT
GIÁ VAT
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xanh đen
45.800.000
44.800.000
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám Đen
45.800.000
44.800.000
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám ánh xanh Đen
45.800.000
44.800.000
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Trắng Đen
45.800.000
44.800.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xám xanh đen
45.000.000
44.500.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh đen
45.000.000
44.500.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh xám đen
45.000.000
44.500.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Bạc đen
45.000.000
44.500.000
Giá Exciter 150 bản RC Xám đen cam
44.500.000
43.500.000
Giá Exciter 150 bản RC Đỏ đen
44.500.000
43.500.000
Giá Exciter 150 bản RC Đen
44.500.000
43.500.000
Giá Exciter 150 bản RC Trắng đỏ đen
44.500.000
43.500.000
Giá Exciter 150 bản GP
44.500.000
44.200.000
GIÁ RA BIỂN SỐ
TP. HCM
HUYỆN THUỘC HÀ TĨNH
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xanh đen
51.500.000
46.650.000
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám Đen
51.500.000
46.650.000
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Xám ánh xanh Đen
51.500.000
46.650.000
Giá Exciter 150 giới hạn màu mới 2023 Trắng Đen
51.500.000
46.650.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xám xanh đen
51.200.000
46.350.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh đen
51.200.000
46.350.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Xanh xám đen
51.200.000
46.350.000
Giá Exciter 150 bản giới hạn Bạc đen
51.200.000
46.350.000
Giá Exciter 150 bản RC Xám đen cam
50.200.000
45.350.000
Giá Exciter 150 bản RC Đỏ đen
50.200.000
45.350.000
Giá Exciter 150 bản RC Đen
50.200.000
45.350.000
Giá Exciter 150 bản RC Trắng đỏ đen
50.200.000
45.350.000
Giá Exciter 150 bản GP
52.600.000
47.750.000
Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Review ưu nhược điểm xe Exciter 150
Bảng giá xe XSR155 mới tháng 04/2023
Yamaha XSR 155 là dòng xe mang phong cách retro được nhập khẩu từ thị trường Indonesia. Hiện tại dòng xe đang được phân phối tại Minh Long Motor với đầy đủ 4 phiên bản màu sắc mới nhất: Đen, Bạc, Xanh rêu, Xanh dương.
Sở hữu động cơ mạnh mẽ bậc nhất của Yamaha, XSR 155 sản sinh công suất cực đại đạt ngưỡng 19,3 mã lực tại 10.000 vòng/phút, mô men xoắn 15 nm tại 8.500 vòng/phút.
Bên cạnh đó nhờ vào sân chơi cộng đồng lớn, phụ tùng và đồ chơi XSR155 khá phong phú không như các mẫu xe nhập khẩu khác. Trong đó baga sau, che két nước, ốp đèn xe đã có các cơ sở VN sản xuất với giá thành vô cùng hợp lý.
Hiện tại, giá xe XSR 155 đã không có thay đổi so với trước đây. Mức giá được cộng đồng đánh giá là vô cùng hợp lý với chất lượng mà dòng xe mang lại.
GIÁ XE XSR 155
Giá
Đại lý
Biển số TP. HCM
Giá XSR 155 bạc
77.000.000
85.300.000
Giá XSR 155 xanh dương
75.000.000
83.300.000
Giá XSR 155 đen bóng
79.000.000
87.300.000
Giá XSR 155 đen nhám
84.000.000
92.300.000
Giá XSR 155 trắng đỏ
78.500.000
86.800.000
Giá ra biển số
TP. Dĩ An
Huyện ở Nghệ An
Giá XSR 155 bạc
81.200.000
79.500.000
Giá XSR 155 xanh dương
79.200.000
77.500.000
Giá XSR 155 đen bóng
83.200.000
81.500.000
Giá XSR 155 đen nhám
88.200.000
86.500.000
Giá XSR 155 trắng đỏ
82.700.000
81.000.000
Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Cận cảnh chi tiết mẫu XSR155 xanh dương mới
Bảng giá xe Yamaha R15 V3 tháng 04/2023
Yamaha R15 V3 là dòng xe Sport mô tô không mấy xa lạ đối với thị trường khách hàng Việt Nam. Sở hữu kiểu dáng thể thao đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ, giá thành tốt. Yamaha R15V3 luôn là mẫu xe thể thao đối thủ của Honda CBR150 với giá thành cực kỳ tốt.
Với 2 nguồn xe: R15 V3 chính hãng Yamaha Việt Nam, R15 V3 nhập khẩu Yamaha Indonesia, khiến giá xe R15 luôn luôn cạnh tranh gay gắt nhưng lại có lợi cho người tiêu dùng.
Hiện tại giá xe R15 V3 mới nhất đã giảm cực sâu đến tận 5 triệu, cũng là động thái đẩy hàng khi mẫu R15 V4 sắp ra mắt. Nên nếu bạn đang có ý định mua mẫu xe này thì đây là giai đoạn khá hời đấy.
GIÁ XE YAMAHA R15 V3
Giá
Hãng đề xuất
Đại lý
Giá Yamaha R15 V3 Xanh xám
70.000.000
66.500.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Yamaha R15 V3 Xanh xám
75.500.000
Đang cập nhật
Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Giá xe Yamaha R15 V3 giảm cực sâu 2023
Bảng giá xe Yamaha MX King tháng 04/2023
Giá Yamaha MX King nhập khẩu Indonesia giảm 200 – 300 nghìn đồng tại các đại lý bán lẻ.
GIÁ XE MX KING
PHIÊN BẢN
GIÁ VAT
GIÁ BIỂN HCM
MX King Cam đen
48.500.000
55.300.000
MX King Đỏ bóng
48.500.000
55.300.000
MX King Monster
48.500.000
55.300.000
MX King Đen xanh
48.500.000
55.300.000
MX King Đỏ đen
48.500.000
55.300.000
MX King Xanh GP
48.500.000
55.300.000
MX King Trắng đỏ
48.500.000
55.300.000
MX King Xanh GP mới
48.500.000
55.300.000
MX King Xanh Petronas (Xanh Cyan)
48.500.000
55.300.000
MX King Đỏ mới
48.500.000
55.300.000
GIÁ BIỂN SỐ
TP.DĨ AN
HUYỆN Ở NGHỆ AN
MX King Cam đen
51.000.000
50.600.000
MX King Đỏ bóng
51.000.000
50.600.000
MX King Monster
51.000.000
50.600.000
MX King Đen xanh
51.000.000
50.600.000
MX King Đỏ đen
51.000.000
50.600.000
MX King Xanh GP
51.000.000
50.600.000
MX King Trắng đỏ
51.000.000
50.600.000
MX King Xanh GP mới
51.000.000
50.600.000
MX King Xanh Petronas (Xanh Cyan)
51.000.000
50.600.000
MX King Đỏ mới
51.000.000
50.600.000
Powered By WP Table Builder
Yamaha MX King là dòng xe tay côn nhập khẩu Yamaha Indonesia có ngoại hình và thiết kế, động cơ tương tự mẫu Honda Winner X. Tuy nhiên là dòng xe nhập khẩu mẫu xe có màu sắc khá bắt mắt và một số tính năng đặc trưng của dòng xe nhập khẩu.
Yamaha MX-King 150 phiên bản mới nhất được nâng cấp động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150cc. Xe có thể đạt công suất 15,5 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7000 vòng/phút.
Tham khảo: Yamaha MX King vị vua không ngai phân khúc 150
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất 2023
Bảng giá xe NVX 155 VVA mới tháng 04/2023
Yamaha NVX 155 VVA mẫu xe tay ga được Yamaha ra mắt vào cuối năm 2020. Chấm dứt phiên bản NVX 155 V1 trước đó NVV 155 V2 VVA được định hướng là mẫu xe siêu mô tô thể thao với phân khúc 155cc.
Xe NVX 155 sở hữu thiết kế thể thao được định hình to, khỏe khoắn. Động cơ xe sử dụng loại Blue Core 155cc, xi lanh đơn, phun xăng điện tử với hệ thống CVT, 4 thì mạnh mẽ.
Nhìn chung đây là mẫu xe khá đáng mua cho khách hàng nam giới đam mê công nghệ. Bởi đến hiện tại thì đây là mẫu xe phân khúc phổ thông được trang bị nhiều tính năng, tiện ích nhất của Yamaha.
Giá xe NVX 155 V2 VVA màu mới tại các đại lý đều có xu hướng giảm với mức giá rẻ hơn giá đề xuất từ 500 – 1 triệu đồng.
GIÁ XE NVX 155
Giá
Hãng đề xuất
Đại lý
Giá NVX 155 VVA 2023 Xanh – Đen
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2023 Xám – Đen
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2023 Đỏ – Đen
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2023 Đen
53.500.000
55.000.000
Giá NVX 155 VVA 2022 Xám ánh xanh – Đen – Bạc
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2022 Trắng – Xanh
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Xám – Đen mâm đỏ
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Đen – Vàng
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Bạc – Đen – Vàng
53.500.000
54.000.000
Giá NVX 155 VVA 2022 Monster
54.500.000
55.500.000
Giá NVX 155 VVA Trắng
đang cập nhật
37.500.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá NVX 155 VVA 2023 Xanh – Đen
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2023 Xám – Đen
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2023 Đỏ – Đen
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2023 Đen
62.100.000
57.200.000
Giá NVX 155 VVA 2022 Xám ánh xanh – Đen – Bạc
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2022 Trắng – Xanh
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Xám – Đen mâm đỏ
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Đen – Vàng
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2022 màu mới Bạc – Đen – Vàng
61.100.000
56.200.000
Giá NVX 155 VVA 2022 Monster
61.100.000
56.200.000
Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Các công nghệ mới trên Yamaha NVX 155 V2 VVA
Bảng giá xe Yamaha Grande tháng 04/2023
Năm 2023, Yamaha Grande đã có nhiều thay đổi trong thiết kế mới trên con đường đáp ứng nhu cầu nhóm khách hàng “phái đẹp”. Yamaha Grande 2023 mới với thiết kế thời trang, sang trọng cùng nhiều tiện ích hơn cho khách hàng có thêm lựa chọn trong giao thông đô thị hằng ngày.
Yamaha Grande mới được trang bị khối động cơ Blue Core cùng hệ thống Hybrid lần đầu được áp dụng. Kèm theo công nghệ Stop và Start System hỗ trợ tắt máy 3 giây giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Hiện tại giá xe Yamaha Grande đang khá rẻ so với mức giá đề xuất từ 1,5-2 triệu tại các đại lý bán lẻ. Một số màu mới sẽ có giá cao hơn tùy thuộc theo độ khan hiếm nhưng nhìn chung giá xe vẫn khá tốt so với các cùng kỳ thời điểm khác.
GIÁ XE GRANDE 125 BLUECORE HYBRID
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023
45.900.000
45.000.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Đỏ, Đen, Xanh
50.300.000
49.500.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Trắng
50.300.000
49.500.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023
51.000.000
50.500.000
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022
45.200.000
43.500.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Đỏ xám
49.100.000
46.500.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám
49.100.000
46.500.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám
49.100.000
46.500.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 2022
49.600.000
52.400.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022
49.600.000
47.000.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022
49.600.000
47.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023
52.000.000
46.700.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Đỏ, Đen, Xanh
56.500.000
51.200.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Trắng
56.500.000
51.200.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023
57.500.000
52.200.000
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022
50.200.000
45.200.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 các màu
53.300.000
48.200.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám
53.300.000
48.200.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám
53.300.000
48.200.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 2022
59.100.000
48.700.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022
53.800.000
48.700.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022
53.800.000
48.700.000
Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Yamaha Grande bổ sung màu sắc mới đẹp mắt
Bảng giá xe Yamaha Janus tháng 04/2023
Giá Yamaha Janus mới nhất tại các đại lý hiện đang được giảm từ 100 – 200 nghìn đồng so với mức đề xuất của hãng. Đây là mức giảm giá khá tốt đối với dòng xe tay ga rất được yêu thích như Yamaha Janus.
GIÁ XE JANUS 125
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Janus 125 tiêu chuẩn hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen
28.200.000
28.000.000
Giá Janus 125 tiêu chuẩn hoàn toàn mới Xanh
28.200.000
29.000.000
Giá Janus 125 đặc biệt hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen
31.700.000
31.800.000
Giá Janus 125 đặc biệt hoàn toàn mới Xanh
31.700.000
32.600.000
Giá Janus 125 giới hạn hoàn toàn mới Đen hồng
32.200.000
33.000.000
Giá Janus 125 giới hạn hoàn toàn mới Đỏ, Trắng, Xanh đen
32.200.000
32.600.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Janus 125 tiêu chuẩn hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen
31.800.000
29.500.000
Giá Janus 125 tiêu chuẩn hoàn toàn mới Xanh
32.800.000
30.500.000
Giá Janus 125 đặc biệt hoàn toàn mới Bạc, Đỏ, Đen
35.600.000
33.300.000
Giá Janus 125 đặc biệt hoàn toàn mới Xanh
36.400.000
34.100.000
Giá Janus 125 giới hạn hoàn toàn mới Đen hồng
37.000.000
34.500.000
Giá Janus 125 giới hạn hoàn toàn mới Đỏ, Trắng, Xanh đen
36.600.000
34.100.000
Powered By WP Table Builder
Có mặt tại Việt Nam vào những năm 2016, Janus là dòng xe mang lại cho người dùng sự trẻ đẹp và năng động. Điều đó đã giúp Yamaha Janus trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho các bạn trẻ, những bạn sinh viên trên mọi nẻo đường.
Ở phiên bản mới nhất 2023 Janus được trang bị khối động cơ SOHC 4 kỳ với công suất đạt 9.39 mã lực tại 8.000 vòng /phút và mô men cực đại đạt: 9,6 N.m tại 5.500 vòng/ phút.
Khối động cơ xe Janus hiện được đánh giá là một trong những khối động cơ hiệu suất với mức tiêu thụ nhiên liệu vô cùng tiết kiệm khi chỉ tiêu hao: 1,87 lít/100 km.
Janus 2023
Tham khảo: Review đánh giá chi tiết Yamaha2023
Bảng giá xe Yamaha Freego và Freego S tháng 04/2023
Yamaha Freego 125 một trong những mẫu tay ga giá rẻ đánh vào phân khúc khách hàng phổ thông Việt Nam với những chương trình giảm giá thường xuyên.
Hiện tại giá xe Yamaha Freego đang rất rẻ bởi chương trình khuyến mãi tặng tiền mặt khi mua xe Freego tiêu chuẩn và Freego S với số tiền từ 4-6 triệu.
GIÁ XE FREEGO
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ
29.400.000
31.500.000
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng
29.400.000
31.500.000
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen
29.400.000
31.500.000
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương
33.300.000
34.000.000
Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ
33.300.000
34.000.000
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu
33.300.000
34.000.000
Giá Freego S 125 ABS màu Xám
33.300.000
34.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ
35.500.000
33.200.000
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng
35.500.000
33.200.000
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen
35.500.000
33.200.000
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương
38.300.000
35.700.000
Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ
38.300.000
35.700.000
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu
38.300.000
35.700.000
Giá Freego S 125 ABS màu Xám
38.300.000
35.700.000
Powered By WP Table Builder
Yamaha Freego là một trong những số ít dòng xe tay ga dưới 125cc được trang bị phanh ABS. Điều này giúp việc vận hành mẫu xe tay này vô cùng an toàn.
Tuy nhiên do bề ngoài không thường xuyên thay đổi kèm theo việc ra mắt thường xuyên của các mẫu xe mới nên Freego thường bị cộng đồng lãng quên giá trị thật sự.
Tìm hiểu thêm: Yamaha Freego mẫu xe tay ga 125 trang bị phanh ABS
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất 2023
Bảng giá xe Yamaha Sirius và Sirius Fi tháng 04/2023
Xuất hiện trên thị trường từ những năm 1999, Yamaha Sirius nhanh chóng được người tiêu dùng chào đón với kiểu dáng trẻ trung, bắt mắt, cùng những đường nét thể thao góc cạnh, nhất là động cơ mạnh mẽ với nước ga ổn định, bốc khi tăng tốc, giúp đánh bại những dòng xe số khác.
Hiện tại giá xe Yamaha Sirius tại đại lý bán lẻ luôn rẻ hơn mức giá đề xuất từ 100 – 200 nghìn đồng, cùng hàng loạt quà tặng, chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
GIÁ XE SIRIUS
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh cơ bản mới
18.800.000
19.000.000
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Đỏ đen
20.900.000
21.000.000
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Trắng xanh, Xám đen, Đen
20.900.000
21.500.000
Giá Sirius RC 2023 bánh mâm phanh đĩa bản mới
21.900.000
22.300.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh cơ bản mới
22.300.000
20.300.000
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Đỏ đen
24.400.000
22.300.000
Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới: Trắng xanh, Xám đen, Đen
24.900.000
22.800.000
Giá Sirius RC 2023 bánh mâm phanh đĩa bản mới
25.700.000
23.600.000
Powered By WP Table Builder
GIÁ XE SIRIUS FI
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh cơ
21.000.000
21.000.000
Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ phiên bản 2022 – 2023
21.000.000
21.000.000
Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh đĩa
22.000.000
24.000.000
Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa phiên bản 2022 – 2023
22.000.000
24.000.000
Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa 2022 – 2023
23.800.000
24.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh cơ
24.400.000
22.300.000
Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ phiên bản 2022 – 2023
24.400.000
22.300.000
Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh đĩa
27.400.000
25.300.000
Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa phiên bản 2022 – 2023
27.400.000
25.300.000
Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa 2022 – 2023
27.500.000
25.300.000
Powered By WP Table Builder
Ở phiên bản Yamaha Sirius Fi mới nhất khối động cơ đã được nâng lên thành 115cc thay vì 110cc như bản Sirius xăng cơ. Kèm theo đó công nghệ phun xăng điện tử cùng trọng lượng nhỏ gọn giúp mẫu xe này chỉ tiêu thụ 1,57 lít/100 km, trở thành top 2 mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu.
Sirius Fi 2023
Tham khảo: Đánh giá thay đổi mới trên YamahaFi 2023
Bảng giá xe Jupiter Fi tháng 04/2023
Giá xe Jupiter Fi tại các đại lý bán lẻ không có quá nhiều thay đổi, một số màu sắc sẽ có giá thành rẻ hơn mức giá đề xuất chính hãng khoảng 100.000 đồng.
GIÁ XE JUPITER Fi 115
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen
29.100.000
30.600.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen
29.100.000
30.600.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Xám đen
29.100.000
30.600.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen
30.000.000
31.200.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen
34.500.000
32.000.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen
34.500.000
32.000.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Mới
34.500.000
32.000.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen
35.100.000
32.600.000
Powered By WP Table Builder
Có mặt tại thị trường Việt Nam với tuổi đời hơn 18 năm, Yamaha Jupiter nhanh chóng đánh gục các mẫu xe lúc bấy giờ để trở thành mẫu xe số được yêu thích nhất. Tuy nhiên trong thời đại công nghệ 4.0, mẫu xe số Jupiter Fi dần mất đi vị thế của mình khi hàng loạt các mẫu xe tay ga thông minh ra đời.
Dù vậy với thiên hướng phục vụ cho tệp khách hàng phổ thông, Yamaha Jupiter vẫn trung thành với những cải tiến tiết kiệm nhất cho người dùng. Chính điều đó đã giúp Yamaha Jupiter Fi 2023 đoạt được ngôi vị mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 1 tại thị trường Việt Nam với 1,55 lít/100km.
Tham khảo: Giá và chi tiết thay đổi trên Yamaha Jupiter Fi 2023
Chương khuyến mãi của Yamaha
Năm 2023 là một năm khá thành công của Yamaha với việc hàng loạt mẫu xe gặt hái được thành công như: Exciter 155, NVX 155 VVA, R15V3,… Để tri ân điều đó cũng các khách hàng đã luôn ủng hộ Yamaha, hãng xe này đã tổ chức rất nhiều chương trình khuyến mãi cùng cuộc thi.
Chi tiết các chương trình khuyến mãi xe Yamaha 2023 đang có, khách hàng vui lòng nhấn vào liên kết bên dưới.
Khuyến mãi Yamaha 2023
Minh Long Motor là đại lý chính hãng của hệ thống Yamaha Việt Nam nên khi mua xe tại các cửa hàng Minh Long Motor khách hàng sẽ được hưởng các chương trình khuyến mãi cùng chính sách bảo hành chính hãng.
Trên đây là bài viết về giá xe Yamaha mới nhất 2023 được cập nhật mỗi tháng. Khách hàng có thắc mắc hoặc cần tư vấn có thể liên hệ Hotline hoặc để lại bình luận bên dưới, xin cám ơn.
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
Please leave this field empty.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336