Bảng xếp hạng UFC 2022 mới nhất ở tất cả các hạng cân

Đây là Bảng xếp hạng UFC 2022 mới nhất cho mọi võ sĩ từ danh sách UFC, tất cả các hạng cân và Bảng xếp hạng Pound được cập nhật.

Bảng xếp hạng UFC cho một hạng cân là bảng xếp hạng so sánh của các võ sĩ năng động hàng đầu của các võ sĩ UFC trong một hạng cân cụ thể. Trong trường hợp xếp hạng Pound cho Pound, đó là bảng xếp hạng so sánh của tất cả các nhà vô địch và võ sĩ đứng đầu của tất cả các hạng cân cộng lại. Một võ sĩ có thể là một phần của nhiều hạng cân nếu anh ta thi đấu ở nhiều hạng cân. Nhà vô địch và Nhà vô địch tạm thời đảm nhận các vị trí cao nhất của một bảng xếp hạng hạng cân cụ thể.

Bảng xếp hạng UFC 2022 cho võ sĩ nam

Bảng xếp hạng UFC 2022 Pound-For-Pound của nam

  • 1. Alexander Volkanovski (25-1-0)
  • 2. Israel Adesanya (23-1-0)
  • 3. Islam Makhachev (23-1-0)
  • 4. Kamaru Usman (20-2-0)
  • 5. Leon Edwards (20-3-0)
  • 6. Francis Ngannou (17-3-0)
  • 7. Charles Oliveira (33-9-1)
  • 8. Aljamain Sterling (22-3-0)
  • 9. Jiri Prochazka (29-3-1)
  • 10. Deiveson Figueosystemo (21-2-1)
  • 11. Dustin Poirier (28-7-1)
  • 12. Jon Jones (26-1-1)
  • 13. Max Holloway (23-7-0)
  • 14. Brandon Moreno (20-6-2)
  • 15 . Robert Whittaker (24-6-0)

Flyweight (Hạng ruồi)

  • Champion: Deiveson Figueiredo (20-2-1)
  • 1. Brandon Moreno (20-6-2)
  • 2. Alexandre Pantoja (25-5-0)
  • 3. Kai Kara France (24-10-0)
  • 4. Askar Askarov (14-1-1)
  • 5. Brandon Royval (12-5-0)
  • 6. Alex Perez (24-7-0)
  • 7. Matheus Nicolau (16-3-1)
  • 8. Matt Schnell (15-6-0)
  • 9. Amir Albazi (15-1-0)
  • 10. David Dvorak (20-3-0)
  • 11. Tim Elliott (18-11-1)
  • 12. Sumudaerji (14-4-0)
  • 13. Manel Kape (16-6-0)
  • 14. Jeffrey Molina (11-2-0)
  • 15. Muhammad Mokaev (9-0-1)

Bantamweight (Hạng gà)

  • Champion: Aljamain Sterling (22-3-0)
  • 1. Sean O’Malley (16-1-0)
  • 2. Petr Yan (16-4-0)
  • 3. Merab Dvalishvili (15-4-0)
  • 4. Marlon Vera (20-7-1)
  • 5. TJ Dillashaw (17-5-0)
  • 6. Cory Sandhagen (15-2-0)
  • 7. Rob Font (19-6-0)
  • 8. Dominick Cruz (24-4-0)
  • 9. Pedro Munhoz (19-7-0)
  • 10. Song Yadong (19-6-1)
  • 11. Ricky Simon (20-3-0)
  • 12. Frankie Edgar (24-10-1)
  • 13. Umar Nurmagomedov (15-0-0)
  • 14. Adrian Yanez (16-3-0)
  • 15. Jack Shore (16-1-0)

Featherweight (Hạng lông)

  • Champion: Alexander Volkanovski (25-1-0)
  • 1. Max Holloway (23-6-0)
  • 2. Yair Rodriguez (14-3-0)
  • 3. Brian Ortega (15-3-0)
  • 4. Josh Emmett (18-2-0)
  • 5. Calvin Kattar (23-6-0)
  • 6. Arnold Allen (18-1-0)
  • 7. Chan Sung Jung (17-7-0)
  • 8. Giga Chikadze (14-3-0)
  • 9. Bryce Mitchell (15-0-0)
  • 10. Movsar Evloev (16-0-0)
  • 11. Sodiq Yusuff (11-2-0)
  • 12. Dan Ige (15-3-0)
  • 13. Edson Barboza (22-9-0)
  • 14. Ilia Topuria (11-0-0)
  • 15. Alex Caceres (19-13-0)

Lightweight (Hạng nhẹ)

  • Champion: Islam Makhachev (23-1-0)
  • 1. Charles Oliveira (31-8-0)
  • 2. Dustin Poirier (26-6-0)
  • 3. Justin Gaethje (23-2-0)
  • 4. Beneil Dariush (21-4-1)
  • 5. Michael Chandler (22-6-0)
  • 6. Rafael Fiziev (10-1-0)
  • 7. Rafael Dos Anjos (29-13-0)
  • 8. Mateusz Gamrot (19-1-0)
  • 9. Arman Tsarukyan (16-2-0)
  • 10. Jalin Turner (13-5-0)
  • 11. Damir Ismagulov (24-1-0)
  • 12. Dan Hooker (21-12-0)
  • 13. Conor Mcgregor (22-6-0)
  • 14. Tony Ferguson (26-8-0)
  • 15. Drew Dober (25-11-1)

Welterweight (Hạng bán trung)

  • Champion: Leon Edwards (20-3-0)
  • 1. Kamaru Usman (20-2-0)
  • 2. Colby Covington (15-2-0)
  • 3. Khamzat Chimaev (12-0-0)
  • 4. Belal Muhammad (19-3-0)
  • 5. Gilbert Burns (20-4-0)
  • 6. Geoff Neal (15-4-0)
  • 7. Stephen Thompson (16-5-1)
  • 8. Sean Brady (14-0-0)
  • 9. Vicente Luque (21-9-1)
  • 10. Shavkat Rakhmonov (15-0-0)
  • 11. Jorge Masvidal (35-15-0)
  • 12. Michael Chiesa (18-4-0)
  • 13. Neil Magny (25-9-0)
  • 14. Daniel Rodriguez (17-2-0)
  • 15. Michel Pereira (28-11-0)

Middleweight (Hạng trung)

  • Champion: Israel Adesanya (21-1-0)
  • 1. Robert Whittaker (25-6-0)
  • 2. Jared Cannonier (13-4-0)
  • 3. Marvin Vettori (18-6-0)
  • 4. Alex Pereira (6-1-0)
  • 5. Derek Brunson (22-7-0)
  • 6. Paulo Costa (14-2-0)
  • 7. Sean Strickland (23-3-1)
  • 8. Jack Hermansson (22-6-0)
  • 9. Darren Till (18-3-1)
  • 10. Andre Muniz (21-4-0)
  • 11. Kelvin Gastelum (17-7-0)
  • 12. Nassourdine Imavov (12-3-0)
  • 13. Dricus Du Plessis (17-2-0)
  • 14. Chris Curtis (29-9-0)
  • 15. Brad Tavares (19-7-0)

Light Heavyweight (Hạng nặng nhẹ)

  • Champion: Jiri Prochazka (29-3-1)
  • 1. Glover Teixeira (33-8-0)
  • 2. Jan Blachowicz (29-9-0)
  • 3. Magomed Ankalaev (18-1-0)
  • 4. Aleksandar Rakic (14-3-0)
  • 5. Anthony Smith (36-17-0)
  • 6. Jamahal Hill (11-1-0)
  • 7. Dominick Reyes (12-3-0)
  • 8. Nikita Krylov (29-9-0)
  • 9. Paul Craig (15-4-0)
  • 10. Volkan Oezdemir (18-5-0)
  • 11. Johnny Walker (19-7-0)
  • 12. Ryan Spann (20-6-0)
  • 13. Dustin Jacoby (17-5-1)
  • 14. Jimmy Crute (12-2-0)
  • 15. Azamat Murzakanov (12-0-0)

Heavyweight (Hạng nặng)

  • Champion: Francis Ngannou (16-3-0)
  • 1. Ciryl Gane (11-1-0)
  • 2. Stipe Miocic (20-4-0)
  • 3. Curtis Blaydes (14-3-0)
  • 4. Tai Tuivasa (15-4-0)
  • 5. Sergei Pavlovich (16-1-0)
  • 6. Tom Aspinall (10-2-0)
  • 7. Derrick Lewis (26-10-0)
  • 8. Alexander Volkov (35-10-0)
  • 9. Jairzinho Rozenstruik (12-2-0)
  • 10. Marcin Tybura (23-7-0)
  • 11. Chris Daukaus (11-3-0)
  • 12. Serghei Spivac (14-3-0)
  • 13. Alexandr Romanov (16-1-0)
  • 14. Blagoy Ivanov (18-4-0)
  • 15. Shamil Abdurakhimov (20-5-0)

Bảng xếp hạng UFC 2022 cho võ sĩ nữ

Bảng xếp hạng UFC 2022 Pound-For-Pound của nữ

  • 1Amanda Nunes (22-5-0)
  • 2. Valentina Shevchenko (23-3-0)
  • 3. Carla Esparza (19-6-0)
  • 3. Julianna Peña (12-5-0)
  • 5. Rose Namajunas (11-5-0)
  • 6. Zhang Weili (22-3-0)
  • 7. Jessica Andrade (23-9-0
  • 8. Marina Rodriguez (16-4-0)
  • 9. Holly Holm (14-6-0)
  • 10. Katlyn Chookagian (18-5-0)
  • 11. Ketlen Vieira (13-2-0)
  • 12. Taila Santos (19-2-0)
  • 13. Manon Fiorot (10-1-0)
  • 14. Yan Xiaonan (16-3-1)
  • 15. Irene Aldana (14-6-0)

>>> Xem ngay: BẢNG XẾP HẠNG UFC MỚI NHẤT Ở TẤT CẢ CÁC HẠNG CÂN HIỆN NAY

Women’s Strawweight (Hạng rơm)

  • Champion: Carla Esparza (20-6-0)
  • 1. Rose Namajunas (12-5-0)
  • 2. Zhang Weili (21-2-0)
  • 3. Marina Rodriguez (14-1-2)
  • 4. Jessica Andrade (23-9-0)
  • 5. Yan Xiaonan (13-2-0)
  • 6. Mackenzie Dern (11-1-0)
  • 7. Amanda Lemos (10-1-1)
  • 8. Tecia Torres (12-5-0)
  • 9. Amanda Ribas (11-3-0)
  • 10. Virna Jandiroba (18-3-0)
  • 11. Michelle Waterson (18-9-0)
  • 12. Angela Hill (13-12-0)
  • 13. Emily Ducote (12-6-0)
  • 14. Luana Pinheiro (10-1-0)
  • 15. Jessica Penne (14-7-0)

Women’s Flyweight (Hạng ruồi)

  • Champion: Valentina Shevchenko (23-3-0)
  • 1. Manon Fiorot (7-1-0)
  • 2. Taila Santos (16-1-0)
  • 3. Katlyn Chookagian (16-4-0)
  • 4. Lauren Murphy (15-4-0)
  • 5. Alexa Grasso (13-3-0)
  • 6. Jessica Andrade (21-9-0)
  • 7. Viviane Araujo (11-3-0)
  • 8. Jennifer Maia (19-7-1)
  • 9. Andrea Lee (13-6-0)
  • 10. Casey O’Neill (7-0-0)
  • 11. Maycee Barber (8-2-0)
  • 12. Erin Blanchfield (9-1-0)
  • 13. Tracy Cortez (10-1-0)
  • 14. Cynthia Calvillo (9-1-1)

Women’s Bantamweight (Hạng gà)

  • Champion: Amanda Nunes (22-5-0)
  • 1. Julianna Pena(12-5-0)
  • 2. Ketlen Vieira (13-2-0)
  • 3. Holly Holm (14-6-0)
  • 4. Irene Aldana (14-6-0)
  • 5. Raquel Pennington (11-09-0)
  • 6. Yana Kunitskaya (14-6-0)
  • 7. Pannie Kianzad (16-5-0)
  • 8. Macy Chiasson (9-3-0)
  • 9. Karol Rosa (14-3-0)
  • 10. Miesha Tate (19-7-0)
  • 11. Julia Avila (8-2-0)
  • 12. Lina Länsberg (10-5-0)
  • 13. Norma Dumont (8-2-0)
  • 14. Mayra Bueno Silva (9-2-1)
  • 15. Josiane Nunes (9-1-0)

Women’s Featherweight (Hạng lông)

  • Champion: Amanda Nunes (22-5-0)

Thứ hạng UFC được quyết định / xác định bởi hội đồng gồm các thành viên truyền thông, nhà báo và bình luận viên của UFC. Các thành viên ban hội thẩm bỏ phiếu cho thứ hạng, phiếu bầu của họ được tính trung bình và kết quả là bảng xếp hạng hàng tuần của UFC. Các thành viên hội đồng được yêu cầu bỏ phiếu dựa trên cơ sở xem họ cảm thấy ai là người chiến đấu hàng đầu của bộ phận.

Xổ số miền Bắc