Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Báo cáo tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2022

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Điểm TB Số TC áp dụng PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) 0 0 1 6 11 4.56 18 A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) 0 0 1 3 2 4.17 6 A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) 0 0 0 1 4 4.80 5 A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) 0 0 0 0 2 5.00 2 A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) 0 0 0 2 3 4.60 5 PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) 0 0 0 0 14 5.00 14 B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) 0 0 0 0 3 5.00 3 B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) 0 0 0 0 3 5.00 3 B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) 0 0 0 0 4 5.00 4 B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) 0 0 0 0 4 5.00 4 PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) 0 0 3 16 16 4.37 35 C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) 0 0 0 1 1 4.50 2 C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) 0 0 0 2 0 4.00 2 C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) 0 0 2 0 0 3.00 2 C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) 0 0 0 2 4 4.67 6 C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) 0 0 1 4 0 3.80 5 C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) 0 0 0 0 3 5.00 3 C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) 0 0 0 0 5 5.00 5 C8. Chất lượng xét nghiệm (2) 0 0 0 1 1 4.50 2 C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) 0 0 0 4 2 4.33 6 C10. Nghiên cứu khoa học (2) 0 0 0 2 0 4.00 2 PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) 0 0 1 3 7 4.55 11 D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) 0 0 0 1 2 4.67 3 D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) 0 0 0 1 4 4.80 5 D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) 0 0 1 1 1 4.00 3 PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA 0 0 0 2 2 4.50 4 E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) 0 0 0 1 2 4.67 3

Xổ số miền Bắc