Biểu đồ so sánh cho Intel® Core™ sản phẩm Bộ xử…
Các biểu đồ này bao gồm các tính năng cơ bản của dòng Intel® Core™ xử lý máy tính để bàn và bộ xử lý Tự lắp Intel®. Nếu bạn đang tìm kiếm các so sánh thông số kỹ thuật song song, hãy xem cách so sánh Bộ xử lý Intel® bằng trang thông số kỹ thuật sản phẩm (ARK).
Mục lục bài viết
Intel® Core™ để bàn của bộ xử lý thế hệ thứ 13 thông qua tệp Excel* thế hệ thứ 4
Nhấp > đề để biết thêm chi tiết:
Ví dụ về cách sử dụng bộ lọc trang Excel
Bạn có thể sử dụng bộ lọc nhiều lần và hoàn tác bộ lọc đã chọn gần đây nhất của mình bằng cách nhấp vào Ctrl +Z bất cứ lúc nào.
Ví dụ 1: Cần một danh sách để so sánh các bộ xử lý của i7 thế hệ thứ 11 và i7 thế hệ thứ 10.
Thực hiện theo các bước dưới đây:-
- Sử dụng bộ lọc Bộ điều chỉnh thương hiệu và nhấp vào mũi tên thả xuống trong hộp
- Bỏ chọn Chọn Tất cả.
- Kiểm tra i7.
- Nhấp vào OK.
- Sử dụng bộ lọc Intel® Core™ tạo của bạn và nhấp vào mũi tên thả xuống trong hộp
- Bỏ chọn Chọn Tất cả.
- Kiểm tra ngày 10 và 11.
- Nhấp vào OK.
Danh sách các Intel® Core™ i7 11 và 10 mới nhất có sẵn để so sánh.
Ví dụ 2: Cần một danh sách các bộ xử lý để so sánh với Tần số Turbo tối đa là 5,40 GHz và 5,50 GHz.
- Sử dụng bộ lọc Tần số Turbo tối đa và nhấp vào mũi tên thả xuống trong hộp.
- Bỏ Chọn TẤT CẢ, và chọn 5.40 và 5.50.
- Nhấp vào OK.
Danh sách các Intel® Core™ các lựa chọn này có sẵn để so sánh.
Lưu ý rằng bạn có thể nhấp vào Ctrl+Z bất cứ lúc nào để hoàn tác bộ lọc đã chọn cuối cùng của mình.
Nếu Excel không khả dụng, hãy sử dụng tệp PDF thay thế
Tệp PDF cho phép bạn so sánh nếu bạn chưa cài đặt ứng dụng Excel. Nó cung cấp cùng thông tin với tệp Excel ở trên nhưng ở định dạng PDF.
Intel® Core™ để bàn của bộ xử lý thế hệ thứ 13 thông qua tệp PDF thế hệ thứ 4
Dung lượng: 817 KB
Ngày: Tháng 1 năm 2023
Lưu ý: Các tệp PDF yêu cầu Trình đọc Adobe Acrobat*
Tham khảo sự khác biệt giữa i9, i7, i5 và i3 cho bộ xử lý Intel® Core™ để bàn.
Tham khảo Chỉ số hiệu năng cho Bộ xử lý máy tính để bànIntel® Core™ (Thế hệ thứ 6, 12, 11, 10, 9, 8, 7 và 13).