ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 – Học 247

Các trường tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội

 

STT
TÊN TRƯỜNG

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022

1
Đại học Quốc gia Hà Nội – Khoa luật
Không xét tuyển

2
Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Y Dược
Không xét tuyển

3
Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Kinh tế
112/150

4
Đại học Quốc gia Hà Nội – Trường Quốc tế
Không xét tuyển

5
Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học giáo dục
95/150

6
Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học công nghệ
80/150

8
Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Khoa học tự nhiên
80/150

9
Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
80/150

10
Đại học Ngoại thương
105/150

11
Đại học Kinh tế quốc dân
Không xét tuyển

12
Đại học Thương mại
Không xét tuyển

13
Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Không xét tuyển

14
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng yên
Không xét tuyển

15
Học viện tòa án
Không xét tuyển

16
Đại học Huế – Khoa du lịch
Không xét tuyển

17
Đại học Huế – Đại học Luật
Không xét tuyển

18
Đại học Huế – Đại học Y Dược
Không xét tuyển

19
Đại học Huế – Đại học Sư phạm
Không xét tuyển

20
Đại học Huế – Đại học Khoa học
Không xét tuyển

21
Đại học Huế – Đại học Nông lâm
Không xét tuyển

22
Đại học Huế – Đại học nghệ thuật
Không xét tuyển

23
Đại học Huế – Đại học Kinh tế
Không xét tuyển

24
Đại học Huế – Đại học Ngoại ngữ
Không xét tuyển

25
Đại học Huế – Khoa giáo dục thể chất
Không xét tuyển

26
Đại học Huế – Phân hiệu đại học Huế tại Quảng trị
Không xét tuyển

27
Đại học Huế – Khoa kỹ thuật và công nghệ
Không xét tuyển

28
Đại học Huế – Khoa quốc tế
Không xét tuyển

29
Đại học Thái Nguyên – Khoa quốc tế
Không xét tuyển

30
Đại học Thái Nguyên – Khoa ngoại ngữ
Không xét tuyển

31
Đại học Thái Nguyên – Đại học Y dược
Không xét tuyển

32
Đại học Thái Nguyên – Đại học nông lâm
Không xét tuyển

33
Đại học Thái Nguyên – Đại học khoa học
Không xét tuyển

34
Đại học Thái Nguyên – Phân hiệu của Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Không xét tuyển

35
Đại học Thái Nguyên – Đại học Sư phạm
Không xét tuyển

36
Đại học Thái Nguyên – Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
Không xét tuyển

37
Đại học Thái Nguyên – Đại học Kỹ thuật công nghiệp
Không xét tuyển

38
Đại học Thái Nguyên – Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh
Không xét tuyển

39
Đại học Thái Nguyên – Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
Không xét tuyển

40
Đại học Vinh
Không xét tuyển

41
Đại học Tài nguyên môi trường
Không xét tuyển

42
Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Không xét tuyển

43
Đại học Tân Trào
Không xét tuyển

44
Đại học Phenikaa
Không xét tuyển

45
Đại học Hồng Đức
Không xét tuyển

46
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh
Không xét tuyển

47
Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở Hà nội
Không xét tuyển

48
Đại học Lao động Xã hội cơ sở trong phía Nam
Không xét tuyển

49
Đại học Sư phạm Hà nội 2
Không xét tuyển

50
Đại học Thủ đô
Không xét tuyển

51
Đại học Hùng vương
Không xét tuyển

52
Đại học Y tế Hải Dương
Không xét tuyển

53
Học viện ngân hàng
Không xét tuyển

54
Đại học nông lâm Bắc Giang
Không xét tuyển

55
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Không xét tuyển

56
Đại học Công nghiệp Việt Trì
Không xét tuyển

57
Đại học Điện lực
Không xét tuyển

58
Đại học Công nghiệp Hà nội
Không xét tuyển

59
Đại học Thăng Long
Không xét tuyển

60
Đại học Thủy lợi
Không xét tuyển

61
Đại học Tây Bắc
Không xét tuyển

62
Đại học Hàng hải (Hải Phòng)
Không xét tuyển

63
Đại học lâm nghiệp
Không xét tuyển

64
Học viện chính sách và phát triển
Không xét tuyển

65
Đại học FPT

90/150

66
Đại học Công nghệ thông tin  – Đại học Quốc gia TPHCM
Không xét tuyển

67
Trường Đại học Việt Nhật
80/150

66+
ĐANG CẬP NHẬT THÊM
 

Các trường tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực đại học quốc gia tphcm

 

STT
TÊN TRƯỜNG

Điểm chuẩn ĐGNL 2021 

Điểm chuẩn ĐGNL 2022

1
Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Bách khoa
700/1200

2
Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Khoa học tự nhiên
610/1200

3
Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
601 – 905/1200

5
Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Công nghệ Thông tin
750/1200

6
Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học Quốc tế
600 – 870/1200

7
Phân hiệu ĐHQG TP.HCM ở tỉnh Bến Tre
556/1200

8
Đại học Quốc gia TPHCM – Khoa Y
996/1200

9
Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học An Giang
600/1200

10
Đại học Quốc gia TPHCM – Khoa Chính trị Hành chính
Không xét tuyển

11
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
650/1200

12
Đại học Kinh tế Tài chính
Không xét tuyển

13
Đại học Nha Trang
600/1200

14
Đại học Công nghệ TP.HCM
650/1200

15
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Không xét tuyển

16
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
600/1200

17
Đại học Nguyễn Tất Thành
550/1200

18
Đại học Lạc Hồng
600/1200

19
Đại học Thủ dầu Một
550/1200

20
Đại học Bình Dương
500/1200

21
Đại học Hùng Vương TP.HCM
500/1200

22
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
650/1200

23
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
500/1200

24
Đại học Yersin Đà Lạt
600/1200

25
Đại học Văn Hiến
650/1200

26
Đại học Tây Đô
550/1200

27
Đại học Nam Cần Thơ
550/1200

28
Đại học Công nghệ Miền Đông
500/1200

29
Đại học Văn Lang
650/1200

30
Đại học Phan Châu Trinh
550/1200

31
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
618/1200

32
Đại học Đà Nẵng – Đại học Kinh tế
737/1200

33
Đại học Đà Nẵng – Đại học Sư phạm Kỹ thuật
653/1200

34
Đại học Đà Nẵng – Đại học Sư phạm
600/1200

35
Đại học Đà Nẵng – Đại học Ngoại ngữ
663/1200

36
Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứ đào tạo Việt Anh
720/1200

37
Đại học Đà Nẵng – Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông
Không xét tuyển

38
Đại học Phạm Văn Đồng
Không xét tuyển

39
Đại học Kinh tế TP.HCM
800/1200

40
Đại học Quốc tế Sài Gòn
640/1200

41
Đại học Công nghệ Sài Gòn
550/1200

42
Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
600/1200

43
Đại học Ngoại ngữ Tin học
610/1200

44
Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
650/1200

45
Đại học Công nghiệp TP.HCM
750/1200

46
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
600/1200

47
Đại học Khánh Hòa
600/1200

48
Đại học Tây Nguyên
600/1200

49
Đại học Đồng Tháp
615/1200

50
Đại học Gia Định
600/1200

51
Đại học Tiền Giang
600/1200

52
Đại học Xây dựng miền Trung
600/1200

53
Đại học Sài Gòn
650/1200

54
Đại học Tài chính Marketing
750/1200

55
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
620/1200

56
Đại học Bạc Liêu
500/1200

57
Đại học Trà Vinh
600/1200

58
Học viện Hàng không Việt Nam
700/1200

59
Đại học Tân Tạo
550/1200

60
Đại học Nông lâm TPHCM
600/1200

61
Đại học Phan Thiết
Không xét tuyển

62
Đại học Ngân hàng
813/1200

63
Đại học Buôn Ma Thuột
500/1200

64
Đại học Hoa Sen
600/1200

65
Đại học Kiến Trúc TPHCM
17,53/30

66
Đại học Cửu Long
Không xét tuyển

67
Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM
850/1200

68
Đại học Phú Yên
Không xét tuyển

69
Đại học Quang Trung
Không xét tuyển

70
Đại học Thái Bình Dương
Không xét tuyển

71
Đại học Kiên Giang
Không xét tuyển

72
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Không xét tuyển

73
Đại học Quy Nhơn
Không xét tuyển

74
Đại học Tôn Đức Thắng
Không xét tuyển

75
Đại học Đà Lạt
Không xét tuyển

76
Phân hiệu trường Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai
Không xét tuyển

77
Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
450/1200

78
Cao đẳng Quốc tế TPHCM
Không xét tuyển

79
Cao đẳng Viễn Đông
450/1200

80
Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
600/1200

81
Cao đẳng Miền Nam
Không xét tuyển

82
Đại học FPT
Không xét tuyển
750/1200

83
Đại học Ngân hàng TPHCM – Viện đào tạo quốc tế
600/1200

84
Đại học Đà Nẵng – Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn
600/1200

85+
Danh sách các trường sẽ được cập nhật thêm

Xổ số miền Bắc