Đại cương và phân loại hệ thần kinh thực vật
Cơ quan
Kích thích giao cảm
Kích thích phó giao cảm
Loại receptor
Đáp ứng
Đáp ứng
Mắt
Cơ nan hoa
Cơ co đồng tử
α1
Co (giãn đồng tử) ++
Co (co đồng tử ) +++
Tim
Nút nhĩ- thất
Tâm nhĩ
β1 (β2)
β1(β2)
Tăng tần số ++
Tăng biên độ ++
Giảm tần số →ngừng tim
Giảm biên độ ++
Mao động mạch
Mạch vành
Cơ vân
Da, niêm mạc
Não
Tạng
Thận
α1, α2, β2
α, β2
α1, α2
α1
α1, , β2
α1, β2, β1,
α2
Co +; giãn ++
Co ++; giãn ++
Co +++
Co nhẹ
Co +++; Giãn +
Co +++; giãn +
Giãn +
Giãn +
Giãn
Giãn
–
–
Tĩnh mạch
α1, β2
Co ++; giãn ++
–
Phế quản
β2
Giãn +
Co ++
Ruột
Nhu động
Cơ thắt
Bài tiết
α1, β2, α2
α1
α2
Giảm
Co
ức chế
Tăng +++
Giãn +
Tăng +++
Thận
Tiết renin
α1, β1
Giảm +; tăng ++
–
Tử cung
α1, β2
Chửa: co (α1); giãn (β2)
Không chửa; giãn (β2)
Thay đổi theo chu kỳ kinh…
Cơ quan sinh dục nam
α1
Phóng tinh +++
Cương +++
Bàng quang
Cơ bàng quang
Cơ tròn
β2
α1
Giãn +
Co ++
Co +++
Giãn ++
Gan
α1, β2
Huỷ glycogen và tân tạo glucose +++
–
Tụy
Acini
Tế bào
α
α1
β2
Giảm tiết +
Giảm tiết +++
tăng tiết ++
Tăng tiết ++
–
–
Tế bào mỡ
α2, β1 (β3)
Huỷ lipid +++
–