Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Sinh học

16

630

18

608

19

650

17,0

Sinh học – Chương trình CLC

18

662

19

700

17,0

Công nghệ sinh học

22,12

898

25

810

25,50

850

23,75

Công nghệ sinh học – Chương trình CLC

20,40

800

23,75

686

25

800

24,0

Vật lý học

16,05

 612

17

600

18

650

20,0

Hóa học

21,80

858

25

754

25,65

811

24,20

Hóa học – Chương trình CLC

 

 

22

703

24,50

760

23,60

Hóa học – Chương trình Việt Pháp

19,25

837

22

603

22

760

 

Khoa học Vật liệu

16,05

633

17

600

19

650

17,0

Địa chất học

16,05

621

17

600

17

610

17,0

Hải dương học

16,15

615

17

602

18

660

17,0

Khoa học môi trường

16

685

17

601

17,50

650

17,0

Khoa học môi trường – Chương trình CLC

 

 

17

606

17,50

650

17,0

Toán học

16,10

626

20

609

24,35

700

24,75

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

25

930

27,20

880

27,40

930

27,20

Công nghệ thông tin – Chương trình CLC

23,20

850

25,75

703

26,90

870

27,20

Công nghệ thông tin – Chương trình Việt Pháp

21

839

24,70

675

25,25

757

 

Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình CLC

19,45

827

22,75

651

24,60

760

24,65

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16,05

691

17

605

18

650

17,0

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

20

780

23

653

25,35

720

24,25

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình CLC

16,10

755

18

650

23

650

24,25

Kỹ thuật hạt nhân

17

606

17

623

19

650

17,0

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

24,60

958

26,65

903

28

977

28,20

Vật lý y khoa

 

 

22

670

24,50

800

24,0

Công nghệ vật liệu

 

 

18

602

22

650

23,0

Khoa học dữ liệu

 

 

24

 

26,85

910

26,70

Xổ số miền Bắc