Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

Tên ngành

Điểm chuẩn
2019
2020

Ngôn ngữ Anh
29.25
31.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00)
26
27.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D78)
23
26.5

Luật (C00)
23.5
26.25

Luật (D01, D96)
22.5
25.25

Báo chí (C00)
22.25
25.5

Báo chí (D01, D78)
21.25
24.5

Kinh doanh xuất bản phẩm (C00)
16
16

Kinh doanh xuất bản phẩm (D01, D96)
15
15

Thông tin – Thư viện (C00)
17
18

Thông tin – Thư viện (D01, D96)
16
17

Quản lý thông tin (C00)
21
24.5

Quản lý thông tin (D01, D96)
20
23.5

Bảo tàng học (C00)
16
16

Bảo tàng học (D01, D78)
15
15

Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (C00)
19.75
23

Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (D01, D78)
18.75
22

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (C00)
22
25.25

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (D01, D78)
21
24.25

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (C00)
16
24

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (D01, D78)
15
23

Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (C00)
16
16

Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (D01; D96)
15
15

Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (C00)
18.5
20.75

Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (D01, D78, D96)
17.5
19.75

Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (C00)
16
16

Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (D01, D78, D96)
15
15

Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (C00)
19.25
21

Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (D01, D78, D96)

20

Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa)

24.75

Du lịch (Văn hóa du lịch) (C00)
24.3
25.5

Du lịch (Văn hóa du lịch) (D01, D78)
21.3
24.5

Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (C00)
24.85
26.5

Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (D01, D78)
21.85
25.5

Du lịch (Hướng dẫn du lịch Quốc tế)
21.25
30.25

Xổ số miền Bắc