Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 mới nhất tháng 11 năm 2020
Toyota Innova 2020 chính là mẫu xe thuộc phân khúc MPV có mức giá bán rẻ và ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay. Ngoài thiết kế sang trọng và mạnh mẽ, mẫu xe này còn được người tiêu dùng đánh giá là có không gian nội thất rộng rãi cùng khả năng vận hành bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc, đã làm nên thương hiệu đặc trưng của các hãng xe Nhật.
toyota innova 2020 lăn bánh bao nhiêu
Hiện tại, Toyota Innova 2020 có 4 phiên bản tùy chọn cùng các mức giá lăn bánh khác nhau. Tuy niên, để nắm rõ về giá lăn bánh cho từng phiên bản Innova 2020 khi anh chị mua xe theo hình thức trả thẳng và trả góp tại Hà Nội, tp.HCM và các tỉnh khác. Thì bài viết này Giaxetot sẽ chia sẻ kỹ hơn cho anh chị một cách chi tiết và cụ thể nhất về vấn đề này.
Đánh giá sơ bộ về Toyota Innova 2020
Toyota Innova 2020 được thiết kế với ngoại hình mạnh mẽ và bắt mắt. Phần đầu xe, nắp capo được thiết kế gân guốc, chắc khỏe, còn lưới tản nhiệt cũng được thiết rộng và cứng cáp nhờ các thanh nan ngang mạ crom khỏe khoắn, đi kèm là cụm đèn pha và đèn sương mù được thiết kế tinh tế vuốt ngược sang hai bên giúp cho phần đầu xe trông rộng hơn theo phương ngang.
Thân xe Innova 2020 được thiết kế với đường nét hài hòa, cân đối nổi bật với những đường gân dập nổi chạy dọc theo thân xe, càng khiến cho chiếc xe trở nên trường hơn và trông lịch lãm hơn.
Phần đuôi xe được thiết kế trông khá đơn giản nhưng vẫn mang tới sự an toàn, chắc chắn và hiệu quả khi được hãng trang bị hàng loạt các tính năng cần thiết như: Ăng ten vây cá mập, đèn báo phanh trên cao, cụm đèn hậu Led cùng cản sau chắc khỏe…
Thế mạnh bên trong khoang nội thất của Toyota Innova chính là khoang nội thất được thiết kế mở rộng, giúp mang lại không gian chỗ ngồi thoải mái cho mọi vị trí ghế ngồi. Bên cạnh đó, với khả năng điều chỉnh ghế ngồi linh hoạt giúp đem đến cho Innova không gian khoang hành lý mở rộng diện tích tối đa. Không những vậy, chất liệu nội thất cùng trang bị tiện nghi bên trong cũng mang lại sự sang trọng và lịch lãm hơn cho dòng xe này.
Tham khảo thêm: Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2020
Toyota Innova được hãng trang bị cho khối động cơ xăng 1TR-FE, DOHC Dual VVT-I dung tích 2.0L, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử cho công suất tối đa 102 mã lực tại vòng quay 5.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 183 Nm tại vòng quay 4.000 vòng/phút.
Tuy nằm trong phân khúc xe MPV giá rẻ, nhưng Innova đã được hãng Toyota trang bị hàng tính năng an toàn cần thiết như: hệ thống chống bó cứng phanh: ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động, hệ thống khởi hành ngang dốc, 3 túi khí…
Cách tính giá lăn bánh Toyota Innova 2020 tháng 10
Giá lăn bánh các phiên bản Toyota Innova 2020 tháng 6 đều được áp dụng chung theo công thức sau:
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 = Giá niêm yết (đã trừ khuyến mại, giảm giá) + Các khoản chi phí khác
Trong đó:
Giá niêm yết: Chính là giá mà khách hàng và bên đại lý đã đàm phán (đã bao trừ giảm giá, khuyến mại) để đi đến thống nhất về số tiền mặt mà khách hàng phải trả cho một phiên bản nhất định.
Các khoản chi phí khác: Khi mua xe, ngoài số tiền anh chị phải cho bên đại lý như đã thỏa thuận trước đó, thì anh chị sẽ còn phải trả thêm một số khoản chi phí khác nữa (hay còn gọi là chi phí đăng ký ra biển).
Các khoản chi phí khác này sẽ bao gồm: Các chi phí bắt buộc và các chi phí không bắt buộc, cụ thể như sau:
Các chi phí bắt buộc
Phí trước bạ: Áp dụng tối đa 12% (giá trị xe) đối với khách hàng đăng ký tại: Hà Nội, Cao Bằng, Lào Cai, Hải phòng. Còn đối với khách hàng đăng ký tại Hà Tĩnh mức phí này áp dụng tối đa là 11% và các tỉnh thành phố khác (kể cả tp.HCM) chỉ áp dụng tối đa là 10%.
Lệ phí cấp biển số xe: Lệ phí cấp biển số xe là 20 triệu vnđ áp dụng tại cả Hà Nội và Tp.HCM (theo luật năm 2020). Còn các tỉnh và thành phố khác thì lệ phí cấp biển số xe sẽ chỉ từ 200.000 vnđ cho tới 1.000.000 vnđ, tùy theo khu vực hành chính.
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Đối với xe dưới 5 chỗ không kinh doanh phải nộp số tiền là: 480.000 vnđ
Đối với xe từ dưới 9 chỗ không kinh doanh, và xe 5 chỗ kinh doanh vận tải phải nộp số tiền là: 873.000 vnđ.
Phí đường bộ
Đối với xe đăng ký đứng tên cá nhân là: 1.560.000 vnđ/năm
Đối với xe đăng ký đứng tên công ty/doanh nghiệp là: 2.160.000 vnđ/năm
Phí đăng kiểm: 340.000 vnđ
Lưu ý: Nếu anh chị mua xe theo hình thức trả thẳng thì chỉ cần nộp đủ các loại phí trên là xe có thể ra biển và chạy bon bon lăn bánh trên đường một cách hợp pháp.
Các chi phí không bắt buộc
Nếu anh chị mua theo hình thức trả góp, thì anh chị sẽ còn phải đóng thêm một số khoản chi phí khác như: Chi phí cà số khung, số máy, ép lắp biển số… Và đặc biệt là chi phí bảo hiểm thân vỏ sẽ là bắt buộc trong trường hợp anh chị mua xe bằng hình thức trả góp (chi phí bảo hiểm thân vỏ = giá niêm yết x 1,5%). Còn nếu mua xe trả thẳng thì khoản phí này sẽ không bắt buộc đối với khách hàng.
Giá niêm yết các phiên bản Toyota Innova 2020 tháng
10
Giá niêm yết các phiên bản Toyota Innova 2020 mới nhất hôm nay
Mục lục bài viết
Innova E
Giá niêm yết : 755,000,000 VNĐ
Giá từ : 755,000,000 VNĐ
Innova G
Giá niêm yết : 870,000,000 VNĐ
Giá từ : 870,000,000 VNĐ
Innova Venturer
Giá niêm yết : 885,000,000 VNĐ
Giá từ : 885,000,000 VNĐ
Innova V
Giá niêm yết : 995,000,000 VNĐ
Giá từ : 995,000,000 VNĐ
Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo (chưa trừ khuyến mại, giảm giá) bên cạnh đó giá xe cũng thường xuyên thay đổi theo thời điểm, địa điểm và chính sách bán hàng của từng đại lý bán xe.
Do đó, để biết chi tiết giá xe một cách nhanh chóng, đầy đủ và chính xác nhất. Xin anh chị vui lòng liên hệ số điện thoại Tư Vấn Toyota Chính Hãng để được báo giá và các chương trình Ưu Đãi, Khuyến Mại mới nhất ngay hôm nay.
Tư vấn Toyota chính hãng
Miền Bắc
Ngọc Hà
0931791356
Miền Nam
Đặt HOTLINE
0888313156
Miền Trung
Liên hệ đặt Hotline
0888313156
Sau đây giaxetot xin mời anh chị cùng tham khảo bảng giá lăn bánh các phiên bản của Toyota Innova 2020. Thông qua hai hình thức mua xe: Trả thẳng (trả hết) và trả góp tại các địa điểm: Hà Nội, Tp.HCM và các tỉnh khác qua những bảng thống kê dưới đây.
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 E tại Hà Nội, Tp.HCM và tỉnh khác mới nhất tháng
10
Giá lăn bánh Innova 2020 E trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 771000000 Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác Thuế trước bạ 92,520,000 77,100,000 77,100,000 Biển số 20,000,000 20,000,000 1,000,000 Bảo hiểm TNDS 873,000 873,000 873,000 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 Tổng chi phí đăng ký 115,293,000 99,873,000 80,873,000 Lăn bánh trả thẳng 886,293,000 870,873,000 851,873,000
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Innova 2020 E theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 886 triệu, Tại Tp.HCM là: 870 triệu và các tỉnh khác là: 851 triệu.
Giá lăn bánh Innova 2020 E trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
- Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% =11,565,000 vnđ
- % giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% – tối đa 80% giá trị xe)
% Vay Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác 80 281,058,000 265,638,000 246,638,000 70 358,158,000 342,738,000 323,738,000 60 423,693,000 419,838,000 400,838,000 50 512,358,000 485,373,000 477,938,000 40 589,458,000 574,038,000 555,038,000 30 666,558,000 651,138,000 632,138,000 20 743,658,000 728,238,000 709,238,000
Như vậy số tiền anh chị cần có để sở hữu Innova 2020 E theo hình thức trả góp sẽ là:
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại Hà Nội cần tối thiểu 281 triệu và tối đa cần 743 triệu
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại Tp.HCM cần tối thiểu 265 triệu và tối đa cần 728 triệu
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại tỉnh khác cần tối thiểu 246 triệu và tối đa cần 709 triệu
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 G tại Hà Nội, Tp.HCM và tỉnh khác mới nhất tháng
10
Giá lăn bánh Innova 2020 G trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 847000000 Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác Thuế trước bạ 101,640,000 84,700,000 84,700,000 Biển số 20,000,000 20,000,000 1,000,000 Bảo hiểm TNDS 873,000 873,000 873,000 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 Tổng chi phí đăng ký 124,413,000 107,473,000 88,473,000 Lăn bánh trả thẳng 971,413,000 954,473,000 935,473,000
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Toyota Innova 2020 G theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 971 triệu, Tại Tp.HCM là: 954 triệu và các tỉnh khác là: 935 triệu.
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 G trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
- Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 12,705,000 vnđ
- % giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% – tối đa 80% giá trị xe)
% Vay Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác 80 306,518,000 289,578,000 270,578,000 70 391,218,000 374,278,000 355,278,000 60 463,213,000 458,978,000 439,978,000 50 560,618,000 530,973,000 524,678,000 40 645,318,000 628,378,000 609,378,000 30 730,018,000 713,078,000 694,078,000 20 814,718,000 797,778,000 778,778,000
Như vậy số tiền anh chị cần có để sở hữu Toyota Innova 2020 G theo hình thức trả góp sẽ là:
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại Hà Nội cần tối thiểu 306 triệu và tối đa cần 814 triệu
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại Tp.HCM cần tối thiểu 289 triệu và tối đa cần 797 triệu
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại tỉnh khác cần tối thiểu 270 triệu và tối đa cần 778 triệu
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 Venturer tại Hà Nội, Tp.HCM và tỉnh khác mới nhất tháng
10
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 Venturer trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 879000000 Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác Thuế trước bạ 105,480,000 87,900,000 87,900,000 Biển số 20,000,000 20,000,000 1,000,000 Bảo hiểm TNDS 873,000 873,000 873,000 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 Tổng chi phí đăng ký 128,253,000 110,673,000 91,673,000 Lăn bánh trả thẳng 1,007,253,000 989,673,000 970,673,000
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Toyota Innova 2020 Venturer theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 1,007 triệu, Tại Tp.HCM là: 989 triệu và các tỉnh khác là: 970 triệu.
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 Venturer trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
- Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 13,185,000 vnđ
- % giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% – tối đa 80% giá trị xe)
% Vay Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác 80 317,238,000 299,658,000 280,658,000 70 405,138,000 387,558,000 368,558,000 60 479,853,000 475,458,000 456,458,000 50 580,938,000 550,173,000 544,358,000 40 668,838,000 651,258,000 632,258,000 30 756,738,000 739,158,000 720,158,000 20 844,638,000 827,058,000 808,058,000
Như vậy số tiền anh chị cần có để sở hữu Toyota Innova 2020 Venturer theo hình thức trả góp sẽ là:
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại Hà Nội cần tối thiểu 317 triệu và tối đa cần 844 triệu
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại Tp.HCM cần tối thiểu 299 triệu và tối đa cần 827 triệu
- Nếu anh chị mua xe và đăng ký xe tại tỉnh khác cần tối thiểu 280 triệu và tối đa cần 808 triệu
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 V tại Hà Nội, Tp.HCM và tỉnh khác mới nhất tháng
10
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 V trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 971000000 Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác Thuế trước bạ 116,520,000 97,100,000 97,100,000 Biển số 20,000,000 20,000,000 1,000,000 Bảo hiểm TNDS 873,000 873,000 873,000 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 Tổng chi phí đăng ký 139,293,000 119,873,000 100,873,000 Lăn bánh trả thẳng 1,110,293,000 1,090,873,000 1,071,873,000
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Toyota Innova 2020 V theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 1,110 triệu, Tại Tp.HCM là: 1,090 triệu và các tỉnh khác là: 1,071 triệu.
Giá lăn bánh Toyota Innova 2020 V trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
- Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 14,565,000 vnđ
- % giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% – tối đa 80% giá trị xe)
<td class=”
% Vay Hà Nội Hồ Chí Minh Tỉnh khác 80 348,058,000 328,638,000 309,638,000 70 445,158,000 425,738,000 406,738,000 60 527,693,000 522,838,000 503,838,000 50 639,358,000 605,373,000 600,938,000 40 736,458,000 717,038,000 698,038,000 30 833,558,000 814,138,000 795,138,000 &nbs
,
Tweet
Đánh giá (1 lượt)
Thăm dò ý kiến độc giả
Anh chị quan tâm đến phiên bản Toyota Innova nào nhất?
Innova 2020 Venturer
Innova 2020 G
Innova 2020 V
Xem kết quả