ISO 9001 2015 Checklist – 1/15 0000 Issued date: Revision: 001 Page: Prepared by: 1 st Approved by : – Studocu

1/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

  1. Bối cảnh của tổ chức 1. Bạn có xác định các vấn đề nội bộ và bên ngoài có liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng (QMS)
    (Context of the của bộ phận và công ty?
    organization) (Do you have determine internal and external issue that are relevant to QMS of section
    and company?)
    4 Hiểu biết về tổ chức và2. Bộ phận bạn có các bên quan tâm nào liên quan đến hệ thống QMS?
    bối cảnh của tổ chức (Which is the interested parties that are relevant to QMS?)
    (Understanding the 3. Nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm liên quan đến hệ thống QMS đối với bộ phận bạn là gì?
    organization and its context(What is the requirements of interested parties that are relevant to QMS of section?)
    4 Hiểu biết về nhu cầu và4. Phạm vi áp dụng của hệ thống QMS được xác định như thế nào? Cho xem bằng chứng?
    mong đợi của các bên (Which is the scope of HOLV’s QMS? Please show me)
    quan tâm 5. Bạn có xác định đầu vào cần thiết của quá trình tại bộ phận không? Cho xem bằng chứng
    (Understanding the needs (Do you have determine the inputs required of your process?Please show me)
    expectations of interrested 6. Trình tự và mối tương tác của các quá trình trong công ty như thế nào?
    parties) (How is the sequence and interaction of processes in your company?)

    1. Bạn có xác định các nguồn lực cần thiết cho từng quy trình không?
      4 Xác định phạm vi của (Do you have determine the resources needed for each process?)
      hệ thống QMS 8. Các nguồn lực này có sẳn sàng khi cần thiết không?
      (Determining the scope of (Do the resources needed available if need?)
      the QMS) 9. Phân công các trách nhiệm và quyền hạn đối với các quá trình được xác định ở đâu?
      Cho xem bằng chứng.
      4 Hệ thống QMS và các (Assign the responsibilities and authorities for these processes? Please show me)
      quá trình 10. Bạn có đánh giá hiệu quả của các quá trình không? Bao lâu đánh giá một lần?
      (QMS and its processes) Cho xem kết quả đánh giá trong năm qua.
      (Do you have evaluate these processes? How long? Please show the result in last year?)
  2. Vai trò của lãnh đạo 1. Chính sách chất lượng của công ty là gì?
    (Leadership) (What is quality policy of company?)
    5 Vai trò của lãnh đạo và 2. Bằng cách nào để tất cả các nhân viên biết được chính sách chất lượng này?
    cam kết (How is all employees know quality policy?
    (Leadership and 3. Làm thế nào để truyền đạt cho nhân viên biết về yêu cầu của khách hàng?
    commitment) (How to communicate with your employee to know about customer request?)
    5 Chính sách 4. Lãnh đạo cao nhất có đảm bảo những đòi hỏi của khách hàng được xác định và đáp ứng không?
    (Policy) Bằng cách nào?
    5 Vai trò, trách nhiệm và (Do the top management ensure that customer requirements are determined and
    quyền hạn của tổ chức are met? How to?)
    (Organizational, 5. Hãy nêu những bằng chứng về hiệu lực QMS liên tục cải tiến
    responsibilities and (Please show the evidence of QMS effectiveness continuing improvement)
    authorities) 6. Làm thế nào để truyền đạt những trách nhiệm, bổn phận và mối tương quan giữa các nhân viên?
    (How to communicate about responsibilities, duties and employee relations?)
  3. Hoạch định 1. Bạn có xác định các rủi ro và cơ hội từ các vấn đề nội bộ và bên ngoài và bên quan tâm có liên quan
    (Planing) đến hệ thống QMS không? Xác định như thế nào? Cho xem các rủi ro và cơ hội hiện tại của bộ phận
    6 Các hành động để xử (Do you have determine the risk and opportunities from internal & external issue

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

Điều khoản tiêu chuẩn
(Clause) : ISO 9001:2015 Bảng câu hỏi (Check list)

2/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

lý các rủi ro và cơ hội and requirements of interested parties that are relevant to QMS of section? How to?
(Actions to address risks Please show current the risk and opportunities of section?)
and opportunities) 2. Đối với rủi ro và cơ hội, bạn có hành động gì để xử lý không? Cho xem bằng chứng
6 Mục tiêu chất lượng (Do you have actions to address risks and opportunities? Please show evidence?)
và hoạch định để đạt mục 3. Bạn có đánh giá hiệu lực của các hành động này không? Bao lâu đánh giá 1 lần?
tiêu Cho xem kết quả đánh giá.
(Quality objectives and (Do you have evaluate these actions? How long? Please show the result of evaluate)
planning to achieve them) 4. Mục tiêu chất lượng của bộ phận là gì?
(What is quality objectives of section?)
6 Hoạch định sự thay 5. Các nhân viên trong bộ phận có biết về mục tiêu chất lượng này không? Phỏng vấn
đổi một vài nhân viên.
(Planning of changes) (Do your staffs know the quality objectives? Interview some persons.)
6. Bạn có kế hoạch để đạt được các mục tiêu chất lượng được đưa ra không?
(Do you have plan to achieve quality objectives?
7. Bạn có theo dõi kết quả của các mục tiêu chất lượng không? Bao lâu bạn đánh giá?
Cho xem kết quả đánh giá trong giai đoạn vừa qua.
(Do you have monitor the result of quality objectives? How long?
Please show the result)
8. Nếu kết quả không đạt, bạn có đưa ra biện pháp gì để cải tiến không?
Cho xem bằng chứng.
(If not achieve quality objective, do you have any actions to improve? Please show me
7. Hỗ trợ 1. Bạn có xem xét những khả năng và những hạn chế của các nguồn lực hiện có không?
(Support)
7 Nguồn lực 2. Bạn có xác định những yêu cầu từ cần phải có được từ các nhà cung cấp bên ngoài?
(Resources) (Do you determine what needs to be obtained from external providers?)
7.1 Khái quát 3. Đối với nguồn nhân lực hiện tại, có đảm bảo cho quá trình sản xuất tại bộ phận đạt
(General) chất lượng và hiệu quả?
7.1 Con người (For current manpower, do you ensure the process that are met quality & effective?)
(People) 4. Nếu không đảm bảo, bạn có biện pháp gì để khắc phục và cải thiện tình trạng này?
(If not ensure, do you have any actions to improve? )
7.1 Cở sở hạ tầng 5. Yêu cầu về danh sách những máy móc ở bộ phận?
(Infrastructure) (Request for machine list in section?)
6. Các máy móc có bảo trì không? Định kỳ bảo trì? Các hạn mục bảo trì? Cho xem hồ sơ
(Do you have maintenance machine?Which priod?which item? Please show record)
7. Khi máy móc bị sự cố, bạn xử lý như thế nào?
(If machine had trouble, how to solve?
8. Bạn làm thế nào để đảm bảo rằng máy móc làm việc tốt và không chậm trễ làm trì hoãn sản xuất?
(How do you do to ensure that machine works well and do not retard to made production delay?)
9. Bạn có bảo trì hệ thống công nghệ thông tin của nhà máy không? và thực hiện như thế nào?
(Do you have maintenance IT system of company?and how ?)
11. Bạn có bảo trì hệ thống máy tính không? Bảo trì như thế nào?
(Do you have the computer system maintenance, how?)

(Do you have consider the capabilities of and constraints on, existing internal resources?)

4/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

  1. Nhận biết tình trạng hiệu chuẩn của những thiết bị/ dụng cụ đo lường bằng cách nào?
    ( How to identify the calibration status of equipments / measuring devices?)
  2. Bạn có những tiêu chuẩn để lựa chọn nhà cung cấp về sự hiệu chuẩn không?
    (Do you have the criteria to select supplier for calibration?)
  3. Bạn có đánh giá nhà cung cấp đã hiệu chuẩn những dụng cụ đo lường không? Đánh giá bằng cách nào?
    (Do you evaluate supplier that had calibrated measuring devices? How to?)

7.1 Kiến thức của

tổ chức

(Organizational
knowledge)

7 Năng lực 1. Bạn có xác định những vị trí gì liên quan đến hệ thống chất lượng không?
(Competence) (What any positions relating with the quality system do you determine?)
2. Hãy đưa ra những yêu cầu về giáo dục, đào tạo, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân viên.
(Please show the determination of education, training, skills and experience of employee.)
3. Hãy đưa ra những xác định về năng lực cần thiết của nhân viên.
(Please show the determination of the necessary competence of employee)
4. Làm sao bạn biết nhân viên thiếu năng lực cần thiết? Làm như thế nào với tình trạng này?
( Dow do you know if employee lack of the necessary competence? How to do with this situation?)
6. Bạn có những tiêu chuẩn gì cho kế hoạch huấn luyện hàng năm?
(What any criteria’s do you have for making the yearly training plan?)
7. Ai là người có quyền phê duyệt kế họach huấn luyện hàng năm?
(Who are authority for approving the yearly training plan?)
8. Hãy trình ra những tài liệu về kế hoạch huấn luyện hàng năm.
(Please show the documents about the yearly training plan)
10. Nếu bạn có khóa huấn luyện khác ngoài các khóa đã được xác định trong kế họach hàng năm,
làm như thế nào với trường hợp này?
(If you have another training course except the course that specify in yearly plan, how to do with
this situation?)
11. Sau huấn luyện bạn có đánh giá khóa huấn luyện nào không? Hãy trình ra đánh giá như thế nào?
(After training, which training course did you evaluate? How to evaluate?)
12. Hãy trình ra những bằng chứng về đánh giá sau buổi huấn luyện
(Please show the evidence about evaluation after training)
13. Bạn có tiêu chuẩn gì để đánh giá nhân viên mới? Ai là người có thẩm quyền để phê duyệt các tiêu
chuẩn đó?
(What are your criteria for evaluating new employee? Who are the authority for approving
the criteria?)

(What do the knowledge necessary for the operation of your section processes? Please show)

(Do you determine the knowledge necessary for the operation of your section processes?)
33ác kiến thức cần thiết cho việc vận hành của bộ phận có phù hợp với yêu cầu của sản phẩm hay
không?
(Does the knowledge achive conformity of product’s requirement?)
34ác kiến thức cần thiết cho việc vận hành của bộ phận có được duy trì và sẵn có hay không?
(Does the knowledge necessary for your section be maintained and be made available?)
35ững kiến thức cần thiết cho việc vận hành các quá trình của bộ phận là gì? Vui lòng trình ra.

32ạn có xác định những kiến thức cần thiết cho việc vận hành các quá trình của bộ phận hay không?

5/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

  1. Nếu nhân viên mới được đánh giá không đạt, làm ntn với trường hợp này?
    (If new employee can not pass evaluation, how to do with this situation?)
  2. Trong trường hợp thay đổi/ chuyển đổi vị trí của nhân viên, làm như thế nào với trường hợp này?
    Hãy trình ra tài liệu về thay đổi hay chuyển đổi vị trí của nhân viên
    (In case of changing/ transferring the position of employee, how to do with this situation? Please
    show the document about changing or transferring of the position of employee)
  3. Có tiến hành đào tạo và đánh giá các hành động thực hiện của người vận hành/ người thực hiện
    công việc không?
    (Do you provide to train and evaluate operator of the taken action ?)
  4. Làm sao bạn chắc chắn công nhân của bạn đủ năng lực cần thiết?
    (How do you ensure your operator having got the necessary competence?)
  5. Bạn có lưu hồ sơ huấn luyện cho những công nhân trong bộ phận của bạn không?
    (Do you have the training records of operators in section?)
  6. Bạn có định kỳ đánh giá lại năng lực của công nhân không? Đánh giá như thế nào?
    Cho xem hồ sơ (nếu có)
    (Do you have re-evaluated the competence of worker? How? Please show evidence)
    7 Nhận thức 22. Bạn làm như thế nào để góp phần làm cho nhân viên nhận thức được tầm quan
    (Awareness) trọng của công việc họ và họ đóng góp như thế nào để đạt được mục tiêu chất lượng?
    (How do you contribute to make the employee realize of the importance of their
    work and how they contribute to the achievement of the quality objectives?)
    7 Trao đổi thông tin 23. Bằng cách nào bạn trao đổi thông tin với cấp dưới và chủ đề gì?
    (Communication) (How about your communication way to your subordinate and what topic?)
  7. Chủ đề nào bạn trao đổi với công nhân? Trao đổi như thế nào?
    (Which subjects do you communicate to operators? How to?)
    7 Thông tin văn bản 25. Loại tài liệu gì cần thiết để kiểm soát ở bộ phận của bạn?
    (Documented (What kind of documents that necessary to control in your section?)
    information) 26. Bạn có thủ tục kiểm soát tài liệu không?
    (Do you have procedure for document control?)
  8. Ai là người có thẩm quyền yêu cầu và phê duyệt tài liệu?
    (Who is authorizer for requesting and approving the document?)
  9. Bạn có đảm bảo rằng những thay đổi và tình trạng sửa đổi hiện hành của tài liệu?
    (Have you ensure that changes and current revision status of document?)
  10. Bạn có phân loại tài liệu không?
    (Do you classify the type of documents?)
  11. Làm thế nào để kiểm soát việc sử dụng tài liệu? (Ban hành mới, sửa đổi, hủy bỏ)
    (How to control for the use of documents? (New issue, revision, cancel))
  12. Làm thế nào để kiểm tra nội dung chỉnh sửa hay bổ sung của tài liệu?
    (How to check the content of revision or addition in documents?)
  13. Làm sao ngăn ngừa sử dụng vô tình tài liệu lỗi thời và có áp dụng dấu hiệu nhận biết nào nếu chúng
    được giữ lại vì mục đích nào đó không?
    (How to prevent the unintended use of obsolete document and apply suitable identification to them

7/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

kiểm soát vận hành (Which is requirement for products (output of process)?
(Operational planning 3. Tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm như thế nào?
and control) (How is the criteria for check quality of products?)
4. Bạn kiểm soát quy trình như thế nào?
(How to control process?)

8 Yêu cầu đối với các 7. Bạn trao đổi thông tin với khách hàng bằng cách nào?
sản phẩm và dịch vụ (How do you communicate with customer?)
(Requirements for 8. Bạn làm thế nào nếu có phàn nàn từ phía khách hàng?
products and services) (How do you do when have complaint from customer
8.2 Trao đổi thông tin 9. Có quy định về thời gian phản hồi thông tin cho khách hàng không?
với khách hàng (Do you have set the time to feed back information for customer?
(Customer 10. Các vấn đề gì bạn thời trao đổi với khách hàng?
communication) (Which topic do you communicate with customers?)
8.2 Xác định các yêu 11. Hãy trình ra những yêu cầu của khách hàng về tiêu chuẩn của sản phẩm
cầu đối với sản phẩm và (Please show the products specification of customer requisition)
dịch vụ. 12. Bạn có khảo sát yêu cầu và sự trông đợi của khách hàng không? Hãy trình ra
(Determining the
requirements for 13. Bạn có tiêu chuẩn, luật chế định và quy định cho sản phẩm không/ hãy trình ra
products and services) (Do you have the standard, law and rules for products, please show?)
14. Có quy trình xác định các yêu cầu của khách hàng trước khi đặt hàng không?
Is there a process to determine customer’s requirements before customer’s order?
8.2 Xem xét các yêu 15. Khi bạn nhận hợp đồng của khách hàng, bạn xem xét điều gì trước khi làm hợp đồng?
cầu liên quan đến sản (When you received the customer ‘s agreement, What is your consider before making agreement?)
phẩm và dịch vụ 16. Trong trường hợp khách hàng đổi hợp đồng hay 1 số quy định, bạn hành động như thế nào?
(Review of the (In case of customer change some agreement or some rules, How do you action?)
requirements for 17. Có bao nhiêu cách để nhận đơn đặt hàng?
products and services) (How many communication way of order receiving?)
18. Bạn có xem xét tiêu chuẩn của khách hàng trước khi đưa sản xuất hàng loạt không? Làm như thế
nào? Cho xem bằng chứng
(Do you have to review the customer ‘s specification before mass production? How?)
Please show evidence.
19. Trong trường hợp không thể đáp ứng yêu cầu của khách hàng cũng như sự cố sản xuất, bạn làm như
thế nào?
(In case of can not action as customer request such as production problem, How do you do?
20. Bạn có xem xét tiêu chuẩn trong trường hợp đặt hàng khẩn cấp?

  1. Bạn có xác định những rủi ro và cơ hội được kiểm soát không? Bằng cách nào? Cho xem bằng chứng
    Have determined risk and opportunity been controlled in operational process?How? Please show
    evidence.
  2. Có những thay đổi ngoài dự kiến hay thay đổi kế hoạch không? Và hành động gì được thực hiện để
    giảm thiểu tác động có hại?
    Are the outcomes of unintended changes and planned changes reviewed ?Is action taken as necessary to
    reduce harmful impacts?

(Have you surveyed of customer’s requirement and customer’s expectation? Please show?)

8/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

(Do you have the standard consideration, in case of emergency order?)
8.2 Thay đổi về yêu 21. Khi các yêu cầu về sản phẩm thay đổi, bạn có thông tin đến khách hàng không?
cầu đối với sản phẩm và (When the requirement for products are changed, do you have inform to customer?)
dịch vụ. 22. Có bằng chứng gì cho biết yêu cầu về sản phẩm đã thay đổi, thay đổi những gì?
(Change to (Do you have evidence about the changing of requirement of product? Which was changed?)
requirements for 23. Các bộ phận liên quan có biết được sự thay đổi yêu cầu này không?
products and services) (Do sections know the changing of requirement of product?)
8 Kiểm soát các quá 24. Hãy trình ra danh sách nhà cung cấp
trình, sản phẩm và dịch (Please show the list of provider?)
vụ do bên ngoài cung 25. Tiêu chuẩn gì để lựa chọn nhà cung cấp?
cấp (What is your criteria for selecting a provider?)
(Control of externally 26ạn có đánh giá nhà cung cấp không? Tiêu chuẩn gì để đánh giá? Xem hồ sơ đánh giá
provided processes, (Do you evaluate the provider? What are your criteria for the evaluation?)
products and services) 27. Bạn có đánh giá tất cả các nhà cung cấp không? Vì sao?
8.4 Khái quát (Do you evaluate all providers? Why?)
(General) 28. Bạn báo cho nhà cung cấp kết quả đánh giá nhà cung cấp như thế nào?
8.4 Loại hình và mức (How do you inform the supplier for the result of the supplier evaluation?)
độ kiểm soát 29. Nếu phát hiện nhà cung cấp được đánh giá thấp hơn tiêu chuẩn, bạn làm như thế nào?
(Type and extent of (If found provider is low qualification under criteria, how to do?)
control) 30. Bạn có xác định thời gian giao hàng cho nhà cung cấp không? Xác định như thế nào?
8.4 Thông tin cho các (Do you confirm provider for delivery date? How?)
nhà cung cấp bên ngoài 31. Trong trường hợp sản phẩm bị hư hỏng do giao hàng, trường hợp này thì làm như thế nào?
(Information for (In case of product damaged cause of delivery, how to do with this situation?)
external providers) 32. Bạn có thực hiện theo nhà cung cấp không nếu phát hiện sản phẩm bị giữ lại? Thực hiện như thế nào
đối với những sản phẩm này?
(Do you follow up the vender if found the products are remained? How to follow
up for those products?)
33. Nếu nhà cung cấp không giao sản phẩm đúng hạn, bạn giải quyết như thế nào cho tình trạng này?
(If vender can not provide product to you on time, how to do for this situation?)
34. Hãy cho tôi ví dụ làm cách nào để mua hàng? (xác định loại của sản phẩm)
(Give me a exam how to purchase the products? (specify type of product))
35. Nếu đơn mua hàng không thể được phê duyệt, làm như thế nào đối với trường hợp này?
(If the purchase oder cannot be approved, how to do with this situation?)
36. Bạn có báo cho nhà cung cấp về đặc tính của sản phẩm không? Làm như thế nào?
( Do you inform to vender about the product specifications? How?)
37. Trong trường hợp hợp đồng hay đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm thay đổi? Làm gì trong trường
hợp này?
( Incase of agreement or product specification changes, how to do with this situation?)
8 Sản xuất và cung cấp 38. Những thông tin nào bạn quan tâm trong kế hoạch sản xuất? Khi nào? Hệ thống nào xác định?
dịch vụ (Which information that you have to consider for production planning? When?
(Production and service Which document to specify?)

10/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

(How about your procedure of transportation or moving?)

(How do you distribute product/ material?)

(How to apply FIFO system for distribution of product/ material? Please explain.)

8.5 Hoạt động sau
giao hàng (How many transportation ways to delivery to the customer?)
(Post-delivery activities) 71. Bạn giao hàng cho khách hàng như thế nào? Hãy giải thích.
(How to delivery to the customer?, please explain)

(How can you ensure that our products are sent to customer as pick up list correctly?)

  1. Có bao nhiêu phương tiện vận chuyển để giao hàng đến khách hàng?

  2. Bạn làm sao chắc chắn được sản phẩm của chúng ta đã giao cho khách hàng đúng với đơn hàng?

  3. Bạn có kiểm tra số lượng và ngoại quan của sản phẩm/ nguyên vật liệu ở trong kho không? Khi nào
    kiểm tra? Kiểm tra như thế nào? Hãy trình ra hồ sơ kết quả?
    (Do you check quantity& appearance of product/ material in the store? When do you check? How to
    check? Please show the result’s record.)

  4. Về việc chuyển giao sản phẩm/ nguyên vật liệu đến bộ phận sản xuất, làm sao phân phát?
    ( For delivery product/ material to line production, how to deal with?)

  5. Trong trường hợp sản phẩm/ nguyên vật liệu cần khẩn cấp, xem xét những sản phẩm/ nguyên vật liệu
    này như thế nào?
    (In case of needing products/ materials urgently, how to verify those products/
    materials?)

  6. Bạn phân phối sản phẩm/ nguyên vật liệu như thế nào?

  7. Hãy trình ra danh sách công nhân mà có thể phân phối sản phẩm/ nguyên vật liệu đến mỗi bộ phận
    (Please show the list of operator who can be to distribute product/ material to any section?)

  8. Áp dụng hệ thống FIFO để phân phối sản phẩm/ nguyên vật liệu như thế nào? Hãy giải thích

  9. Bạn có kiểm soát nhiệt độ sản phẩm/ nguyên vật liệu trong suốt quá trình di chuyển, hãy trình ra hồ
    sơ lưu nhiệt độ?
    (Do you have control temperature of product/ material during transferring, please show the temperature
    record?)

  10. Bạn ngăn ngừa sản phẩm/ nguyên vật liệu bị hư hỏng trong suốt quá trình di chuyển và lưu kho như
    thế nào?
    (How do you prevent product/ material from damage during transference and store?)

  11. Bạn có kiểm soát tình trạng lưu kho của sản phẩm/ nguyên vật liệu trong kho hay không? Loại sản
    phẩm/ nguyên vật liệu gì bạn kiểm soát?
    (Do you control the condition for storing product/ material in the store? What any products/ materials
    do you control?)

  12. Đánh giá viên kiểm tra ngẫu nhiên tình trạng kiểm soát lưu kho của sản phẩm/ nguyên vật liệu
    (Auditor random to check for controlling of condition to store the product/ material)

(In case of sensitive products (easy to broking), Do you have the protection method of your products?)

  1. Bạn có kiểm tra bảng danh mục các sản phẩm của bạn trong kho không?
    (Do you have the checking list of your products in warehouse?)
  2. Bạn có thực hiện kiểm kê không?
    (Do you have inventory checking?)
  3. Thủ tục của bạn về vận chuyển và bốc dỡ như thế nào?

11/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

  1. Có các yêu cầu về luật định nào liên quan đến việc giao hàng không?
    (Are there any regulatory requirements that related to delivery of goods?)
    8.5 Kiểm soát sự 76. Đối với những thay đổi trong quy trình, bạn có xem xét và kiểm soát không?
    thay đổi (Do you review and control changes for production?)
    (Control of changes) 77. Kiểm soát sự thay đổi bằng cách nào? Cho xem bằng chứng?
    (How to control changes? Please show evidence)
  2. Ai là người phê duyệt cho những thay đổi được áp dụng trong sản xuất?
    (Who is authorizer for approving the changes that is apply for production?)
    8 Thông qua sản phẩm và79. Ai có thẩm quyền thông qua các sản phẩm không phù hợp?
    dịch vụ (Who is authorizer to release of NC products?)
    (Release of products and 80. Vui lòng cho xem bằng chứng về việc thông qua các sản phẩm này?
    services) (Please show the evidence about release of products?)

8 Kiểm soát các đầu ra
không phù hợp
(Control of nonconforming 82. Làm thế nào để thực hiện khi sản phẩm không phù hợp xảy ra?
outputs) (How to proceed when nonconforming product is occurring?)
83. Bạn có phương pháp nhận biết sản phẩm không phù hợp không? Bằng cách nào?
(Do you have the method for identifying nonconforming product? How to?)
84. Ai là người có thẩm quyền đưa ra quyết định đối với sản phẩm không phù hợp?
(Who is authorizer for decision making for nonconforming products?)
85. Hãy nêu những hồ sơ về chi tiết của sản phẩm không phù hợp và cách kiểm soát?
(Please show the records in details of nonconforming products and its control?)

(Do you recheck the quality of nonconforming product after rework or repair?)

(How to proceed when you found nonconforming product after sale or delivery?)
88. Bạn có thủ tục dạng văn bản về hành động khắc phục và phòng ngừa không?
(Do you have documented procedure for correction and prevention action?)
89. Hãy chỉ ra những yêu cầu về sản phẩm (nguyên liệu làm lens)
(Please show the product requirements (materials-lens))
90. Bạn làm sao tách những sản phẩm không phù hợp ra? Ai là người được phân công?
(How do you separate the non-conforming product out? Who is in charge?)
91. Làm thế nào để ngăn ngừa sự vô tình sử dụng sản phẩm không phù hợp?
(How to prevent unintended use of non-conformity product?)

  1. Bạn có thủ tục dạng văn bản về kiểm soát sản phẩm không phù hợp không? Hãy nêu ra?
    (Do you have documented procedure for non-conformity products control? Please show?)

  2. Bạn có kiểm tra lại chất lượng của sản phẩm không phù hợp sau khi sửa chữa hay làm lại không?

  3. Bạn tiến hành như thế nào khi tìm thấy sản phẩm không phù hợp sau khi bán hay giao hàng?

  4. Bạn có xem xét đến các yêu cầu của khách hàng sau khi giao hàng không? Các yêu cầu đó là gì? Bạn
    xem xét như thế nào?
    (Do you consider the customer requirements after post-delivery? What is requirements? How to
    consider?

  5. Bạn có xem xét những phản hồi từ khách hàng trong hoạt động giao hàng không? Vấn đề gì khách
    hàng thường hay phản hồi? Xem xét như thế nào?
    (Do you consider the customer feedback after post-delivery? What is customer feedback? How to
    consider?

13/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

(10 Nonconformity and
corrective action)

  1. Bạn tiến hành như thế nào khi tìm thấy sản phẩm không phù hợp sau khi bán hay giao hàng?
    (How to proceed when you found nonconforming product after sale or delivery?)
  2. Đưa ra hành động nào đối với khiếu nại của khách hàng như thế nào??

10 Khái quát 2. Bạn có đưa ra các hành động khắc phục, phòng ngừa cho sự không phù hợp này không?
(10 General) Do you have any corrective action & preventive action of non-conforming?
10 Sự không phù hợp
và hành động khắc phục

  1. Ai là người có thẩm quyền phê duyệt các hành động khắc phục/phòng ngừa?
    (Who is authorizer for approval the CA/PA?

26ấn đề này có được lãnh đạo xem xét không?
Hiệu quả của các hành động được thực hiện để giải quyết rủi ro và cơ hội
Are the following matters taken into account in management reviews?
・ the effectiveness of actions taken to address risks and opportunities
10 Cải tiến 1. Khi phát hiện điểm không phù hợp trong quy trình, bạn làm như thế nào?
(10 Improvement) (When found non-conforming at process? What do you do?

  1. Ai là người có trách nhiệm theo dõi những vấn đề chưa được giải quyết sau cuộc họp xem xét lãnh
    đạo?
    (Who is responsible to follow up the pending agenda after management review meeting?)
  2. Dữ liệu nào cần thiết để đưa ra cuộc họp xem xét lãnh đạo?
    (Which data need to input for management review meeting?)
  3. Vấn đề gì được nêu ra quyết định trong cuộc họp xem xét lãnh đạo? Thông tin bằng văn bản có được
    duy trì, vui lòng trình ra?
    (What agenda is taking a decision in management review meeting? Do you retain documented
    information? Please show?)

(9 Management review) (Is QMS system reviewed by top management? How frequently?)

  1. Làm thế nào để xem xét hệ thống quản lý chất lượng?
    (How to review quality management system system?)

  2. Hãy nêu kết quả phân tích dữ liệu, phương hướng và những cơ hội để cải tiến hệ thống quản lý chất
    lượng bao gồm chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng.
    (Please show the result of data analysis, trend and opportunities for quality management system
    improvement including quality policy and objectives)

  3. Bạn có thẩm tra và theo dõi kết quả sau khi sau khi tiến hành hành động khắc phục và phòng ngừa
    không?Như thế nào?
    (Have you verify or follow up the result after corrective and preventive action taken? How to?)

  4. Bạn có xem xét kết quả đánh giá nội bộ để cải tiến hệ thống quản lý chất lượng
    không?
    (Have you review the result of internal audit for improving quality management system?)
    9 Xem xét của lãnh đạo 20. Lãnh đạo cao nhất có xem xét hệ thống quản lý chất lượng không? Tần suất như thế nào?

  5. Làm thế nào để đảm bảo rằng nhân viên đánh giá không đánh giá chính bộ phận mình?
    (How to ensure that the auditor have not to be audit for his section?)

  6. Làm thế nào đưa ra hành động khi kế hoạch đánh giá bị thay đổi?
    (How to action taking when audit plan was changed?)

  7. Hãy nêu bằng chứng hay thông tin văn bản nào làm bằng chứng về kết quả đánh giá nội bộ?

(Please show evidence or documented information as evidence of internal audit result)

(How to ensure that the auditor and observer more competence and conduct the internal quality audit
more precise following the objective and justice?)

14/15 0000

Issued date:
Revision: 001
Page:
Prepared by: 1 st Approved by : Final Approved by : Verified by QMR:

BẢNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

TIÊU CHUẨN ISO 9001

(CHECK LIST OF INTERNAL AUDIT

ISO 9001 STANDARD

(How do you handle with the nonconforming product? Where do you documented information as
evidence the result? Please show)
19. Đánh giá viên kiểm tra 1 số thông tin văn bản nào làm bằng chứng để so sánh số liệu với tiêu chuẩn
và hỏi công nhân làm thế nào khi phát hiện số liệu không phù hợp với tiêu chuẩn?
(Auditor check any documented information as evidence to compare the data with their criteria, and
ask operator how to do when found the data are not conform with their criteria?)
20. Bạn có lưu giữ lại thông tin được lập văn bản như bằng chứng về cập nhật các rủi ro và cơ hội được
xác định?

(How to ensure that non-conformities are corrective and do not recur?)
16. Những thông tin nào bạn xem xét và lựa chọn trường hợp hành động phòng ngừa?
( Which information do you consider and select case of preventive action?)
17. Hãy nêu những thông tin văn bản nào làm bằng chứng về chi tiết của sản phẩm không phù hợp và
cách kiểm soát?
(Please show the documented information as evidence in details of nonconforming products and its
control?)
18. Bạn sắp xếp các sản phẩm không phù hợp như thế nào? Những thông tin văn bản nào làm bằng chứng
lưu kết quả ở đâu? Hãy chỉ ra

(Which nonconformities must take the corrective action/preventive action?)
13. Có xem xét các hành động phòng ngừa có được thực hiện không? Bởi vì?
(Did you review performing of preventive action? Because?)
14. Làm thế nào để tìm nguồn gốc nguyên nhân tiềm tàng của sự không phù hợp?
(How do you find the root cause of the potential nonconformance?)
15. Làm thế nào để đảm bảo rằng sự không phù hợp được khắc phục và không tái diễn lại?

(In case of the result of machines/instruments checking and testing out of standard, hw to operate?)

  1. Khi tìm thấy sự không phù hợp của phép đo lường, làm thế nào để giải quyết?
    (When found non-conformity of measurement, how to solve?)
  2. Khi tìm thấy quá trình không phù hợp, bạn có kế hoạch hành động khắc phục không? Bằng cách nào?

(When found the process non-conformity, do you plan for corrective action? How?)
12. Đối với sự không phù hợp nào thì yêu cầu phài có hành động khắc phục/phòng ngừa?

(How to follow the effectiveness of corrective action? Do you have the evaluation method?)
7. Nếu sản phẩm bị khách hàng phàn nàn? Làm như thế nào đối với sản phẩm này?
(If the product was complained by customer, how to do with this product?)
8. Bạn làm thế nào nếu có phàn nàn giao hàng từ phía khách hàng, sau hành động khắc phục? Bạn làm
sao biết được sự thỏa mãn của khách hàng?
(How to action when you have delivery complaint from customer, after corrective action, How do you
know about the customer satisfaction?)
9. Trong trường hợp kết quả kiểm tra và khảo sát máy móc/công cụ không đạt tiêu chuẩn, làm như thế
nào?

(How to take action for customer complaint?)
6. Làm thế nào để theo dõi hiệu lực của hành động khắc phục? Bạn có phương pháp đánh giá không?

Xổ số miền Bắc