Kawasaki Z1000 2023 | Giá xe mô tô Z1000 mới nhất

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Mới đây Kawasaki Việt Nam đã chính thức cho ra mắt phiên bản Z1000R 2023 Edition ABS với phanh Brembo, phuộc Ohlins cao cấp, cùng nhiều thay đổi.

Kawasaki Z1000 giá bao nhiêu?

Kawasaki Z1000 2022 – 2023 hiện đang là phiên bản mới nhất nhất của dòng xe này với 2 phiên bản đang được bán tại thị trường Việt Nam gồm:

Giá Z1000 ABS 2022 đang được bán chính hãng: 435.500.000 VND

Giá Z1000R Edition ABS 2023 đang được bán chính hãng: 498.000.000 VND

Mẫu xe


Giá đề xuất

Kawasaki Z1000 ABS 2022
435.500.000

Kawasaki Z1000R Edition ABS 2023
498.000.000

Giá xe Z1000 trên là giá được đề xuất chính hãng và có thể thay đổi tại các đại lý bán lẻ.

Hiện tại cả 2 phiên bản đều được bán với phiên bản màu: Xám xanh đen, đặc trưng của dòng thương hiệu Kawasaki.

Kawasaki Z1000 ABS 2023 đặc biệtKawasaki Z1000 ABS 2023 đặc biệt
Kawasaki Z1000 ABS 2022 giáKawasaki Z1000 ABS 2022 giá

Giá xe Z1000 2023 trả góp

Hiện tại trên thị trường có rất nhiều đại lý cho phép mua mô tô Z1000 bằng hình thức trả góp có chứng minh thu nhập (do giá trị xe cao)

Để chứng minh thu nhập, khách hàng cần chuẩn bị:

  • Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, sao kê lương, sổ tay tiết kiệm tài chính, tài khoản ngân hàng.
  • Tài sản sở hữu cá nhân: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
  • Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
  • Nếu cá nhân có công ty, doanh nghiệp riêng: bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.

giá Z1000 trả gópgiá Z1000 trả góp

Tính năng nổi bật trên Z1000 2022 và Z1000 2023

Ở Kawasaki Z1000 ABS 2022 – 2023 chúng ta sẽ có khá nhiều các tính năng và trang bị có thể kể đến như:

  • Phong cách Sugomi ấn tượng
  • Xe máy Z1000 sở hữu động cơ 4 xi-lanh, dung tích xi lanh 1043 cc
  • Phanh Brembo M5 cao cấp
  • Phuộc sau monoshock có thể tùy chỉnh
  • Khung Diamond
  • Bướm ga phản hồi trực tiếp
  • Âm thanh cuốn hút, mạnh mẽ
  • Khung sườn hợp kim nhôm chắc chắn
  • Hệ thống đèn pha và hậu dạng LED
  • Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch
  • Van tiết lưu kép

z1000 kawasakiz1000 kawasaki

Đánh giá xe Z 1000

Kawasaki Z 1000 2023 vẫn sở hữu kích thước với chiều dài 2045 mm, rộng 790 mm và cao 1055 mm. Cụm đèn pha full LED tăng khả năng chiếu sáng được thiết kế theo phong cách Sugomi (trong tiếng Nhật được hiểu là khí chất đầy mạnh mẽ và quyền lực).

Đó chính là thông điệp về sản phẩm mà nhà sản xuất muốn gửi gắm đến người tiêu dùng trên toàn thế giới. Riêng phiên bản đặc biệt còn có tùy chọn sơn khói cụm đèn.

z1000z1000

Dung tích bình xăng lên 17L tức tăng thêm 2L so với phiên bản cũ để phục vụ những chuyến đi dài tốt hơn đối với anh em đam mê phượt.

bình xăng z 1000bình xăng z 1000

Cả 2 phiên bản Z1000 đều được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS 2 kênh, đĩa trước có đường kính 310mm, đĩa sau 250mm.

Ở phiên bản Z1000 đặc biệt cặp heo dầu Brembo M50 4 piston kèm đường ống dẫn thép không gỉ (phiên bản ABS là heo dầu Kawasaki).

Z1000 được trang bị bộ phanh ABS BremboZ1000 được trang bị bộ phanh ABS Brembo

Ngoài ra Z1000 còn được trang bị hệ thống phuộc trước trước Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston), phuộc sau Ohlins S46DR1S phía sau. Đây là hệ thống phuộc khá cao cấp cho cảm giác lái êm ái hơn và khả năng phản hồi tốt hơn hẳn các phiên bản trước đó.

Thiết kế này giúp phân bổ trọng lượng tập trung và giảm thiểu khối lượng, nhiệt độ từ động cơ đến bộ phanh từ đó tăng khả năng cân bằng và độ linh hoạt đáng kể.

Phuộc sau Ohlins Z1000RPhuộc sau Ohlins Z1000R

Động cơ Z1000 2023 bao nhiêu mã lực

Mẫu xe Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ đầy uy lực với DOHC, dung tích 1043 cc, công suất 142 mã lực tại 10000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7300 vòng/phút.

Động cơ Z1000 với nhiều công nghệĐộng cơ Z1000 với nhiều công nghệ

Tuy nhiên xe đã được điều chỉnh lại ECU nhằm đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành trơn tru hơn.

  • Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch được trang bị trên xe giúp giảm thiểu tình trạng nhảy bánh, trượt bánh khi vào cua hoặc chuyển số gấp.
  • Z1000R được trang bị van tiết lưu kép được điều khiển tự động bằng hệ thống ECU đảm bảo hoạt động tuyến tính và nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ.

Bên cạnh đó tính năng tiết kiệm nhiên liệu ECO cũng được bổ sung cho Z1000 2023 giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cho những chuyến dạo mát, hoặc di chuyển trong đô thị.

xe z 1000xe z 1000

Một số câu hỏi về Z1000

Z1000 bao nhiêu mã lực?

  • Z1000 công suất 142 mã lực tại 10000 vòng/phút.

Z1000 bao nhiêu cc?

  • Z1000 sở hữu dung tích xi lanh lên đến 1043 cc.

Chiều cao yên xe Kawasaki Z1000?

  • Xe mô tô Z1000 sở hữu chiều cao yên 815 mm, chiều cao 1m7 là phù hợp nhất với xe.

Z1000 chạy tối đa bao nhiêu km/h?

  • Theo các thống kế và thực tế cho thấy Z1000 chạy tối đa 240 – 260 km/h, tùy vào các yếu tố bên ngoài.

Thông số kỹ thuật Z1000

Kích thước

Dài X Rộng X Cao
2.045 x 790 x 1.055 mm

Khoảng sáng gầm
125 mm

Chiều cao yên
815 mm

Trọng lượng
221 kg

Dung tích bình xăng
17 lít

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng

Tiêu hao xăng
6,0 L/100km

Bảo hành
24 tháng

Động cơ

Công suất cực đại
140 Mã lực, 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm

Mô-men xoắn cực đại
111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm

Loại động cơ
4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C

Dung tích động cơ
1.043 cm³

Đường kính X hành trình piston
77,0 x 56,0 mm

Tỉ số nén
11,8:1

Hệ thống đánh lửa
B&C (TCBI EL. ADV. D.)

Hệ thống khởi động
Khởi động điện

Hệ thống bôi trơn
Bôi trơn cưỡng bức

Hộp số
Hộp số 6 cấp

Ly hợp
Đa đĩa ướt

Hệ thống truyền động
Xích

Hệ thống treo

Chiều dài cơ sở
1.435 mm

Loại khung
Diamond

Hệ thống giảm xóc trước
Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược)

Hệ thống giảm xóc sau
Gắp đôi

Hành trình phuộc trước
120 mm

Hành trình phuộc sau
131 mm

Góc Caster
24,5°

Trail
101 mm

Góc lái (trái /phải)
29° / 29°

Lốp trước
120 /70ZR17M /C (58W)

Lốp sau
190 /50ZR17M /C (73W)

Phanh trước
Đĩa đôi 284 mm

Phanh sau
Đĩa đơn 214 mm

Sở hữu thiết kế đầy táo bạo, moto Z1000 có các góc cạnh hầm hố kết hợp với các công nghệ tiên tiến hiện đại. Vì vậy, nó luôn là ước mơ của biết bao người, hiện tại xe đã có mặt tại các hệ thống cửa hàng bán xe Kawasaki trên toàn quốc.

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Xổ số miền Bắc