Nên mua Vision Thể Thao hay Vision Cá Tính cho năm 2023
2.9
/
5
(
7
bình chọn
)
Trong cuối năm nay Honda đã chính thức cho ra mắt các phiên bản mới nhất của dòng xe Honda Vision 2023.
Trong đó có sự xuất hiện của một phiên bản mới được gọi là Vision phiên bản Thể Thao có giá thành cao nhất. Kèm theo đó là động thái gỡ bỏ mẫu Vision phiên bản Cá Tính được ra mắt vào năm ngoái. Vậy giữa 2 phiên bản này, phiên bản nào thật sự tốt hơn?
So sánh Vision thể thao và Vision cá tính
Đặc điểm Vision thể thao
Đầu tiên đến với phiên bản Vision Thể Thao 2023 xe sẽ có 2 màu: Xám đen bóng và Đen nhám. Đối với màu xám đen đây được đánh giá là màu sắc trend cho các dòng xe Honda trong năm nay.
Điểm nhấn của xe được thể hiện ở phần họa tiết viền đen chạy dọc phía dưới đèn xi nhan và viền ở hông xe, heo dầu đỏ, tem logo 3D màu đỏ chỉ có trên phiên bản này.
Đặc điểm Vision cá tính
Đối với phiên bản Vision Cá Tính xe sẽ có 2 màu: Xanh xám nhám, Đen nhám.
Đặc điểm nổi bật của phiên bản này phần viền đen phía đuôi của phần họa tiết vân đen hoặc đỏ tùy màu sắc xe, heo dầu đỏ, tem dập 3D màu khói cứng cáp, khá nổi bật.
So sánh thông số 2 phiên bản
Cả 2 mẫu xe đều có chung đặc điểm là xây dựng từ một hệ thống khung nguyên bản từ đó chúng có thông số kỹ thuật tương đồng nhau đến 80%.
Tuy nhiên ở phiên bản Vision Thể Thao 2023 lại chỉ nặng 98kg so với bản Cá tính là 100kg. Kèm theo đó là mẫu Thể Thao cũng tiêu thụ 1,85 lít/100km trong khi bản Cá Tính trước đó là 1,83 lít/100km.
Cá tính
Thể thao
Trọng lượng
100 kg
98 kg
Kích thước
1.925 x 686 x 1.126 mm
1.925 x 686 x 1.126 mm
Chiều thân xe
1.277 mm
1.277 mm
Độ cao yên
785 mm
785 mm
Độ cao gầm
130 mm
130 mm
Kích thước lốp
Trước: 80/90-16 M/C 43P
Sau: 90/90-14 M/C 46P
Trước: 80/90-16 M/C 43P
Sau: 90/90-14 M/C 46P
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,83 lít/100km
1,85 lít/100km
Giá bán Vision thể thao và Vision cá tính hiện nay
Hiện tại Honda Vision cá tính là phiên bản có giá thành cao nhất và chênh lệch khoảng 2 triệu so với phiên bản thể thao.
Bảng giá xe Vision
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn
30.230.182
33.500.000
Giá Vision 2023 phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen
30.721.091
33.300.000
Giá Vision phiên bản cao cấp màu Xanh yên nâu
32.390.182
35.000.000
Giá Vision 2023 phiên bản cao cấp màu Đỏ, Trắng
32.390.182
35.800.000
Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh
33.273.818
35.500.000
Giá Vision 2023 phiên bản đặc biệt màu Xanh
33.764.727
36.500.000
Giá Vision 2023 phiên bản Thể thao màu Xám
35.924.727
41.500.000
Giá Vision 2023 phiên bản Thể thao màu Đen nhám
35.924.727
40.000.000
Giá ra biển số
TP. Hồ Chí Minh
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn
37.800.000
35.200.000
Giá Vision phiên bản Tiêu chuẩn 2023 màu Đen
đang cập nhật
35.000.000
Giá Vision phiên bản cao cấp màu Xanh yên nâu
39.500.000
36.700.000
Giá Vision phiên bản cao cấp 2023 màu Đỏ, Trắng
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh
40.000.000
37.200.000
Giá Vision phiên bản đặc biệt 2023 màu Xanh
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Vision phiên bản Thể thao 2023 màu Xám
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Vision phiên bản Thể thao 2023 màu Đen nhám
đang cập nhật
đang cập nhật
Powered By WP Table BuilderHonda Vision các phiên bản tại đây
Cập nhật giá xecác phiên bản tại đây
Nên mua Vision thể thao hay Vision cá tính?
Sau khi tóm lược các thông tin ở trên có lẽ bạn đã nhận ra Honda Vision thể thao là phiên bản “hậu duệ” của Vision cá tính.
Và dựa vào việc Honda đã gỡ thông tin về Vision cá tính khỏi trang web của mình thì rất có khả năng mẫu cá tính sẽ bị ngừng sản xuất và thay thế bằng bản thể thao.
Thế nên nếu bạn đang sở hữu Vision cá tính thì xin chúc mừng vì bạn đang sở hữu phiên bản khá hiếm chỉ được bán trong 1 năm mà thôi.
Về phần lựa chọn giữa 2 phiên bản: nếu bạn là sở hữu một gu thời trang trầm tính, lịch thiệp thì hãy cân nhắc lựa chọn Vision cá tính để dễ dàng phối đồ cũng như khí chất mà mẫu xe này mang lại.
Còn nếu bạn là có một tâm hồn năng động, yêu thích sự trẻ trung, tươi mới thì Vision thể thao chắc chắn là sự lựa chọn không thể thiếu của bạn.
Hiện tại Vision cá tính đang có số lượng rất hạn chế nếu bạn có ý định sở hữu em nó thì hay nhanh chóng quyết định đi nhé!
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
Please leave this field empty.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336