Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì? Korea hay South Korea

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Hàn Quốc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Hàn Quốc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì

Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì

Nước Hàn Quốc tiếng anh viết là South Korea, phiên âm đọc là /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/

South Korea /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/

Để phát âm đúng từ South Korea các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ South Korea thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là South Korea là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S & K).

Ngoài ra, nhiều bạn sẽ hơi bất ngờ vì nước Hàn Quốc thường gọi là Korea chứ không phải South Korea. Nguyên nhân vì tên thường gọi khác so với tên chính thức bằng tiếng anh. Hơn nữa, nếu bạn tìm hiểu về địa lý sẽ thấy bán đảo Triều Tiên được gọi là Korea, bán đảo này chia làm 2 phần nam bắc, Nam Triều Tiên chính là Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên chính là nước Triều Tiên.

Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì

Phân biệt South Korea và South Korean

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa South Korea và South Korean, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. South Korea là tên của nước Hàn Quốc trong tiếng anh, còn South Korean để chỉ những thứ thuộc về nước Hàn Quốc như là người Hàn Quốc, văn hóa Hàn Quốc, tiếng Hàn Quốc. Nếu bạn muốn nói về nước Hàn Quốc thì phải dùng từ South Korea chứ không phải South Korean.

Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Hàn Quốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là South Korea, phiên âm đọc là /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S & K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ South Korea còn có từ South Korean các bạn hay bị nhầm lẫn, South Korean nghĩa là người Hàn Quốc hoặc tiếng Hàn Quốc chứ không phải nước Hàn Quốc.

Xổ số miền Bắc