So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Có thể nói phân khúc MPV đa dụng tại Việt Nam hiện tại đang trở thành sân chơi riêng của Mitsubishi Xpander và Suzuki Ertiga 2023./

gia xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnggia xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

gia xe mitsubishi xpander 2020 Xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnggia xe mitsubishi xpander 2020 Xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Trong đó, đáng chú ý nhất là cuộc so tài giữa hai phiên bản số tự động Suzuki Ertiga GLX và Mitsubishi Xpander AT. Liệu cái tên nào xứng đáng để trở thành “kẻ dẫn đầu phân khúc MPV”?

Giá bán

Giá công bố

Suzuki Ertiga GLX

Mitsubishi Xpander AT

555.000.000 đồng

620.000.000 đồng

Màu sắc

Xám, Nâu, Trắng, Bạc, Đen

Trắng, Bạc, Đen, Nâu

Xét về giá bán, Suzuki Ertiga GLX 2023 có lợi thế hơn là điều không cần bàn cãi với mức giá rẻ hơn 65 triệu đồng.

Ngoại thất

Thông số kỹ thuật

Suzuki Ertiga GLX

Mitsubishi Xpander AT

Dài x Rộng x Cao (mm)       

4395 x 1735 x 1690

4475 x 1750 x 1700

Hệ thống đèn trước

Halogen Projector và phản quang đa chiều

Halogen

Đèn sương mù       

Kích thước mâm

15 inch

16 inch

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ 

Gập-chỉnh điện

Đèn hậu

LED

Cánh lướt gió

Ống xả

Đơn

Sau màn lột xác đáng kinh ngạc của Ertiga, những ngày gần đây, khách hàng Việt luôn đưa hai cái tên Xpander và Ertiga lên bàn cân để so sánh. Nhìn chung Ertiga cho cái nhìn ấn tượng hơn bởi vẻ ngoài nhu mì, sang trọng trong khi Xpander có tổng thể khả ngầu và dữ tợn.

Suzuki Ertiga GLX sở hữu cơ thể nhỏ nhắn hơn trong bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4395 x 1735 x 1690 mm, nhỏ hơn thân hình đồ sộ của đối thủ với thông số tương ứng là 4475 x 1750 x 1700 mm.

Nằm cân đối hai bên đầu xe của Ertiga GLX là cụm đèn trước dạng Halogen Projector và phản quang đa chiều với thiết kế xếch cao độc đáo. Trong khi đó, chiếc Xpander AT tỏ rõ sự hầm hố khi có hốc đèn cực lớn lõm sâu vào trong đi kèm đèn Halogen với ánh sáng vàng quen thuộc.

dau xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngdau xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

dau xe mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 7 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngdau xe mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 7 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Nhìn chung, cả hai xe đều thực hiện quá trình trẻ hóa một cách suôn sẻ và đem đến vẻ ngoài ấn tượng hơn. Mặt ca lăng của Ertiga GLX có bộ lưới tản nhiệt đen bóng thu hút, ngay bên dưới là bộ khuếch tán với nhiều nếp gấp gồ ghề nhưng đậm chất thể thao.

Trái với những đường nét cầu kỳ của đối thủ, Xe 7 chỗ Xpander chọn cho mình những mảng ốp to lớn, bộ lưới tản nhiệt thu hẹp với những thanh kim loại sáng bóng. Cản trước của xe nhô cao với những khe thông gió giúp luồng không khí khuếch tán hiệu quả.

than xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngthan xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

hong xe mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 4 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnghong xe mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 4 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Nhìn từ một bên, Xpander AT có phần lấn lướt Ertiga GLX bởi độ cao lớn của toàn bộ cơ thể. Chạy dọc thân xe là những đường gân nhấn nhá giúp hai xe lướt gió dễ dàng, cả hai cùng được trang bị gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện tiện lợi.

Nếu xe 7 chỗ Suzuki Ertiga GLX sử dụng bộ mâm 15 inch nhỏ nhắn nhưng có thiết kế thể thao thì Xpander vẫn ưu tiên sự to lớn của vành 16 inch trẻ khỏe. Trọng tâm của hai xe đều được dồn nhiều về sau giúp hàng ghế thứ 3 bớt trở nên rộng rãi hơn.

duoi xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngduoi xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

den hau mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 6 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngden hau mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 6 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Thoạt nhìn, khách hàng sẽ cảm thấy khá bất ngờ khi cả hai xe đều có cụm đèn hậu hình dạng LED chữ L dốc ngược đầy tinh tế.

Chiếc Xpander AT lại chọn phong cách tạo hình nhăn nhúm ở trong và mở rộng ra ngoài trong khi Ertiga định hình phần đuôi từ những nếp gấp nhấn nhá trên thân hình.

Cả hai cùng sử dụng cánh lướt gió cùng ống xả đơn cho vẻ ngoài nam tính, trẻ trung hơn.

Nội thất

Thông số kỹ thuật  

Suzuki Ertiga GLX

Mitsubishi Xpander AT

Chiều dài cơ sở (mm)

2740

2775

Vô lăng 3 chấu bọc da

Đáy phẳng, điều chỉnh gật gù

Điều chỉnh 4 hướng

Chất liệu ghế  

Nỉ

Nỉ cao cấp

Hàng ghế trước

Trượt và ngã

Ghế lái

Điều chỉnh độ cao

Chỉnh tay 6 hướng

Hàng ghế thứ 2

Trượt và ngả, gập 60:40

Gập 60:40

Hàng ghế thứ 3

Gập 50:50

Mở cảnh cửa của Ertiga GLX ra, chủ nhân ngay lập tức bị lôi cuốn vào không gian trẻ trung, tuyệt vời mà chiếc xe tạo ra. Với chiều dài cơ sở 2740 mm, nhỏ hơn chút đỉnh so với con số 2775 mm của đối thủ, Xpander ghi điểm nhờ khoang ngồi rộng rãi và thoáng đãng.

taplo suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngtaplo suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

hang ghe truoc mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 10 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnghang ghe truoc mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 10 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Về thiết kế của bảng táp lô, Ertiga GLX ăn đứt Xpander AT nhờ cách tạo hình quá sống động. Tổng thể bố cục là những đường cong lượn sóng ốp gỗ bóng trên nền đen với trọng tâm dồn về phía người lái.

Trong khi đó, Xpander AT vẫn trung thành với kiểu cách thực dụng cùng bảng điều khiển trung tâm nhàm chán. Vô lăng của Ertiga GLX trông cũng xứng tầm hơn với kiểu vát ngang viền bạc, còn Xpander cũ kỹ với vô lăng to lớn ốp nhựa đen.

hang ghe thu hai suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnghang ghe thu hai suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

gap ghe sau mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 14 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnggap ghe sau mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 14 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Về chất liệu ghế ngồi, mẫu MPV của Mitsubishi đem đến cảm giác ngồi thoải mái hơn với ghế bọc nỉ cao cấp. Ertiga GLX thiệt thòi hơn một chút trên nền ghế nỉ thông thường khá nóng lưng.

Hệ thống ghế ngồi trên Ertiga GLX mới cho thấy sự đầu tư chu toàn và kỹ lưỡng với ghế trước có thể trượt và ngã, ghế lái điều chỉnh độ cao còn Xpander AT chỉ với vài tính năng thông dụng.

hang ghe thu 3 suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độnghang ghe thu 3 suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

ghe thu ba mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 15 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngghe thu ba mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 15 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Hai xe cùng có hàng ghế hai gập 60:40, hàng ghế thứ 3 gập 50:50 tiện dụng đúng nghĩa xe đa dụng.

Tiện nghi

Thông số kỹ thuật  

Suzuki Ertiga GLX

Mitsubishi Xpander AT

Điều hòa

Chỉnh cơ tích hợp chức năng lọc không khí và sưởi ấm

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh

Màn hình cảm ứng

7 inch

6.2 inch

Dàn âm thanh

4 loa

6 loa

Kết nối USB, Bluetooth

Radio, kết nối Apple carplay và Android auto, hộc giữ mát, cổng sạc 12V

Không

DVD 2 DIN, Touch panel

Không

Nhìn chung, khả năng làm mát của Ertiga GLX và Xpander AT không có sự chênh lệch đáng kể khi cùng được trang bị điều hoà chỉnh cơ.

Tuy nhiên, khoang cabin của Ertiga GLX ghi điểm tốt hơn nhờ bầu không khí trong lành luôn được duy trì nhờ bộ lọc không khí. Bên cạnh đó, mẫu MPV của Suzuki còn có chức năng sưởi ấm khi thời tiết trở lạnh.

noi that xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngnoi that xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

noi that so tu dong mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 20 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngnoi that so tu dong mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 20 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Ertiga GLX sở hữu màn hình cảm ứng 7 inch lớn hơn loại 6.2 inch của Xpander AT. Bù lại, dàn âm thanh của Xpander AT xịn hơn với 6 loa thay vì 4 loa như Ertiga GLX. Cả hai đối thủ đều có tính năng kết nối USB và Bluetooth.

Ertiga GLX được đánh giá cao hơn Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2023 về hệ thống thông tin giải trí khi có thêm: Radio, kết nối Apple carplay và Android auto, hộc giữ mát, cổng sạc 12V. Còn Xpander AT chỉ có DVD 2 DIN, Touch panel.

Vận hành

Thông số kỹ thuật  

Suzuki Ertiga GLX

Mitsubishi Xpander AT

Động cơ     

Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van

Xăng 1.5L MIVEC

Hộp số

Tự động 4 cấp

Công suất cực đại (mã lực)       

103

102

Mô men xoắn cực đại (Nm)

138

141

Hệ dẫn động

Một cầu 2WD

Treo trước

Macpherson với lò xo cuộn

Treo sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Thanh xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/tang trống

Đĩa/tang trống

Tay lái trợ lực

Điện

Gầm xe (mm)

180

205

Cỡ lốp

185/65R15

205/55R16

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km)

5.67

6.2

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

7.07

7.6

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

4.86

5.4

Nhìn chung sức mạnh động cơ của hai đối thủ khá tương đồng nhau. Nếu Ertiga GLX  hơn Xpander AT 1 mã lực thì mô men xoắn lại kém hơn 3 Nm.

Tham khảo:

Đánh giá Suzuki Ertiga Hybrid 2023

danh gia xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngdanh gia xe suzuki ertiga 2020 xetot com - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Toàn bộ nguồn năng lượng của Ertiga GLX và Xpander AT đều được truyền xuống hệ dẫn động 1 cầu 2WD thông qua hộp số tự động 4 cấp. Đi kèm là tay lái trợ lực điện. Nhờ đó, việc điều khiển cả hai mẫu xe 7 chỗ này trong độ thị rất dễ dàng nhờ cảm giác lái mượt mà và nhẹ nhàng.

mau nau mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 1 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự độngmau nau mitsubishi xpander 2020 muaxebanxe com 1 - So sánh Suzuki Ertiga 2023 và Mitsubishi Xpander 2023 bản số tự động

Cả hai mẫu xe 7 chỗ giá rẻ đều có hệ thống treo tương đồng về chất lượng. Tuy nhiên, hiệu quả giảm xóc của Ertiga GLX có phần “nhỉnh” hơn Xpander AT khi lướt qua các “ổ gà”. Một phần là nhờ bộ lốp 185/65R15 dày hơn loại 205/55R16 của Xpander AT.

Ertiga GLX có khả năng tiết kiệm xăng đáng nể nhất phân khúc. So với Xpander AT, mẫu MPV nhà Suzuki có mức chênh lệch tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp 0.53L/100km, 0.54L/100km, 0.52L/100km.

An toàn

 

Suzuki Ertiga GLX

Mitsubishi Xpander AT

Túi khí

2

Ghế trẻ em ISOFIX, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi

Cảm biến lùi, nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước,thanh gia cố bên hông xe, dây ràng ghế trẻ em, khóa an toàn trẻ em

Không

Cruise Control, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử,hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Không

Hệ thống an toàn của Xpander AT và Ertiga GLX cùng có những điểm chung như: 2 túi khí, ghế trẻ em ISOFIX, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi.

Khả năng bảo vệ hành khách của Xpander AT được đánh giá cao hơn khi có những tính năng hiện đại như: Cruise Control, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

Mẫu xe MPV 7 chỗ của Suzuki kém hơn một chút với các hệ thống: cảm biến lùi, nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước, thanh gia cố bên hông xe, dây ràng ghế trẻ em, khóa an toàn trẻ em.

Kết luận

Nhìn chung, Suzuki Ertiga GLX 2023 không những là mẫu xe có tính kinh tế cao hơn mà còn có tính tiện nghi lấn lướt đối thủ. Hơn nữa, Ertiga GLX 2023 đã có “một bước lên mây” khi diện mạo mới đã có phần lịch lãm hơn trước mang đến cái nhìn cao cấp.

Trong khi đó, Mitsubishi Xpander AT lại đáp ứng tốt hơn về không gian rộng rãi, thoải mái và hệ thống an toàn hiện đại. Tuy nhiên nếu đánh giá khách quan, Suzuki Ertiga GLX 2023 sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc hơn so với Mitsubishi Xpander AT.

5/5 – (1 bình chọn)

Xổ số miền Bắc