So sánh Vinfast Fadil và Honda Brio 2021 mới nhất – VinFast Sài Gòn

Vinfast Fadil và Honda Brio và các dòng xe hạng A luôn được các chuyên gia đặt lên bàn cân so sánh và là lựa chọn hàng đầu của những hãng xe chất lượng cao, phù hợp nhất. Bài viết dưới đây sẽ so sánh xe Vinfast Fadil và Honda Brio 2021 mới nhất để các bạn tham khảo.

Honda Brio RS
VinFast Fadil

Dài x Rộng x Cao (mm)
3817 x 1682 x 1487
3676 x 1632 x 1495

Thiết bị

đèn pha
Halogen
Cao cấp

Đèn LED chạy ban ngày

Đèn sương mù

Kích thước bánh xe
15 inch

Gương chiếu hậu tích

hợp

 đèn báo rẽ
Gấp điện
Gập-chỉnh điện, sấy gương

Đèn sau xe
Bình thường
Cao cấp

Kính chắn gió

Honda Brio Two-Tone RS là điểm nhấn đầu tiên của dòng xe hatchback hạng A. Chính vì hình dáng góc cạnh và thể thao nên nó đã thu hút được nhiều sự quan tâm của phái mạnh trong khi Fadil, dòng xa cao cấp của ô tô VinFast, vẫn còn bán những chiếc xe “con cóc” ở nước ta với các tính năng thiết kế đầy đặn.

list-gia-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-1list-gia-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-1

list-gia-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vnlist-gia-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Vì vậy, khi bạn nhìn thị trường xe hơi, bất kỳ người mua có thể luôn luôn dễ dàng thấy rằng Honda Brio RS hoàn toàn đang cạnh tranh với Fadil VinFast. Khách quan mà nói, diện mạo của Honda Brio RS ấn tượng hơn và thu hút hơn.

Về kích thước, Brio RS dài hơn 141 mm so với Fadil. Đây sẽ là nền tảng giúp Brio RS có được những không gian nội thất đa dạng.

can-truoc-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5can-truoc-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5

gia-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vngia-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Nhìn từ trực diện, Brio RS toát lên vẻ hiện đại và trẻ trung, điểm nhấn là vô lăng sơn đen thể thao. Lưới tản nhiệt hình bán nguyệt với cấu trúc dập nổi của Fadil cao cấp trông bóng bẩy hơn với hai khung mạ crôm sáng bóng hình chữ “V”. Các cặp đèn pha và màu trắng Honda Brio RS có sự đánh giá cao về thẩm mỹ của người mua xe với thiết kế sắc nét.

than-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5than-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5

than-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vnthan-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Ở phần hông, cả Honda và VinFast đều sử dụng những đường nét tinh tế để giảm căng thẳng và tối ưu hóa hiệu suất khí động học. Cả hai mẫu xe đều sử dụng la-zăng 15 inch đa chấu thiết kế tương tự nhau nhưng có đường vân xước.

Biao RS tiếp tục thua thiệt về công nghệ khi gương chiếu hậu chỉ có khả năng  gập điện. Mặc dù gương chiếu hậu cao cấp Fadiller của có chức năng điều chỉnh gấp điện.

duoi-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5duoi-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5

duoi-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vnduoi-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Vào ban đêm, do sử dụng đèn hậu LED nên Fadil cao cấp sẽ nổi bật khi nhìn từ phía sau, trong khi Brio RS chỉ là bóng đèn thông thường.

 Đặc điểm kỹ thuật 

tham số

Honda Brio RS hai tông màu
VinFast Fadil sang trọng

Chiều dài cơ sở (mm)
2405
2385

Vô lăng 3 chấu bọc da
Nội thất da, 

điều chỉnh

 2 hướng

Chất liệu ghế
Da cao cấp
Da nhân tạo

Ghế ngồi của tài xế
——
Điều chỉnh cơ 6 hướng

Ghế phụ
——
Điều chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế  

thứ hai

Ghế gấp lại
Gấp 60:40

Với lợi thế quy mô lớn, Brio RS rõ ràng là có một lợi thế lớn hơn với chiều dài cơ sở của 2405mm còn Fadil thì “ngắn” hơn 20mm. Do đó, hành khách trên Brio RS sẽ có khoảng duỗi chân lớn hơn và thoải mái hơn.

noi-that-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5noi-that-xe-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5

noi-that-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vnnoi-that-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Nhìn hai mô hình xe thì đều có cách bố trí đơn giản và hiện đại. Fadil có một màn hình cảm ứng lớn hơn so với Brio RS, mang nét độc đáo hơn. Bù lại, do thừa hưởng thiết kế của Honda Jazz nên Brio RS trông đẹp mắt hơn sau khi loại bỏ núm xoay.

ghe-boc-da-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5ghe-boc-da-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5

hang-ghe-sau-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vnhang-ghe-sau-xe-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Rõ ràng  sử dụng chất liệu da tổng hợp nên cảm giác ngồi trên chiếc Vinfast Fadil cao cấp sẽ êm ái và tự tin hơn so với dòng ghế nỉ trên Brio RS. Không chỉ vậy, chỗ ngồi của người lái xe cũng có thể thực hiện 6-cách điều chỉnh cơ khí và 4 chiều ghế phụ trợ cơ khí.

Đặc điểm kỹ thuật

tham số

Honda Brio RS hai tông màu
VinFast Fadil sang trọng

Điều hòa
Vùng tự động 1
Cảm biến độ ẩm tự động

Màn hình cảm ứng
6,2 inch
7 inch

Hệ thống âm thanh
6 loa

AM / FM, cuộc gọi rảnh tay, kết nối điện thoại 

sáng tạo

, USB

Kết nối Apple Carplay

Không

Kết nối Bluetooth
Không

Các

 nút 

sáng tạo,

 khởi động bằng một nút

Không

Tất cả đều sử dụng điều hòa tự động nhưng phiên bản cao cấp của Fadil có khả năng làm lạnh tốt hơn và có chức năng cảm biến độ ẩm. Ngoài ra, màn hình giải trí của Fadil cũng lớn hơn mẫu Honda với kích thước 7 inch và 6,2 inch.

man-hinh-7inch-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5man-hinh-7inch-vinfast-fadil-14l-2019-2020-muaxegiatot-vn-5

tien-nghi-noi-that-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vntien-nghi-noi-that-honda-brio-rs-2-mau-2019-2020-muaxegiatot-vn

Cả hai đối thủ đều có chung các chức năng thư giãn như AM / FM, chế độ rảnh tay, kết nối smart phone, USB. Đặc biệt Brio RS còn có chức năng kết nối Apple Carplay, ngay cả xe hạng B hay C cũng không có chức năng này.

– Vinfast Fadil 6 túi khí thông qua nhiều công nghệ an toàn, hệ thống chống khóa phanh hệ thống ABS, sắp xếp điện tử EBD lực phanh, ESC ổn định điện tử, chụp kéo TSC, giúp đỡ dốc HSA.

– Honda Brio với hai túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh hệ thống ABS, phân bổ điện tử lực phanh EBD.

So sánh Vinfast Fadil và Honda Brio, xe ô tô con có gì khác biệt? Mua hàng hàn quốc? -3So sánh Vinfast Fadil và Honda Brio, xe ô tô con có gì khác biệt? Mua hàng hàn quốc? -3

Hai danh sách so sánh bảng thông số xe

Bất kể Honda hay VinFast, họ đều là những thương hiệu nền tảng và có lợi thế riêng của mình với giá bán được coi là mức cao nhất phân khúc. Bạn có thể tham khảo thêm giá bán các đại diện khác của phân khúc xe hạng A như Suzuki Celerio (325-359 triệu), Kia Dawn (290-393 triệu), Hyundai Grand i10 (315-415 triệu), Toyota Wigo (345-405 triệu) ).

VinFast Fadil 2021 sử dụng động cơ xăng I-4, dung tích 1.4L, công suất cực đại 98 mã lực tại 6.200 vòng / phút, mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng / phút, tích hợp hệ dẫn động bốn bánh, cầu trước và hộp số tự động vô cấp CVT.

Công suất Honda BRIO hoạt động dựa trên khối động cơ 1.2L 4 xi-lanh SOHC 16 van i-VTEC công suất mô-men xoắn cực đại 89 kilowatt và 110nm. Động cơ và hộp số tự động vô cấp CVT hoặc hộp số sàn 5 cấp được kết nối với nhau.

Xét về hiệu suất, VinFast Fadil hiện đang là dòng xe mạnh nhất trong nước trong phân khúc này còn Honda Brio có lợi thế hơn về khả năng cách âm của hệ thống treo. Nhìn chung, dòng hatchback hạng A hiện nay không chú trọng đến trải nghiệm lái mà chỉ chú trọng đến tính thực dụng, giá bán rẻ. VinFast Fadil và Honda Brio cũng không ngoại lệ.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của

 Vinfast Fadil và Honda Brio

Bảng mức tiết kiệm nhiên liệu đáng ghen tị của Honda Brio và Vinfast Fadil

Wenfast Fadier
Honda Brio 2021

Honda Brio RS
Honda Brio G

Lái xe trong đô thị (l / 100km)
7,11
7
6,6

Lái xe trên đường hỗn hợp (l / 100km)
5,85
5,9
5,4

Lái xe trên đường cao tốc
5,11
5,2
4,7

Honda sẽ có lợi thế hơn ở chế độ lái ECO tiết kiệm nhiên liệu và phiên bản G được xếp vào hàng tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc thị trường này. Công dụng này cũng là điều mà hầu hết mọi người cân nhắc xem liệu loại hình hoạt động này có ảnh hưởng đến việc đi lại hay không.

Bảng giá xe Vinfast Fadil 2021

Phiên bản
Giá xe ô tô bắt đầu từ ngày 15/7/2020
Giá xe  

dựa trên

  phương thức thanh toán

Vay 

các tổ chức tài chính

, chọn gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu
Thanh toán 100%

giá trị

 xe

VinFast Fadil bản 

tiêu chuẩn

 (bản cơ bản)
425.000.000
425.000.000
382.500.000

VinFast Fadil Advanced (Plus)
459.000.000
459.000.000
413.100.000

VinFast Fadil phiên bản cao cấp
499.000.000
499.000.000
449.100.000

Bảng giá HONDA BRIO 2021

Phiên bản
Giá xe (triệu đồng)

Briou G
418

Briou RS
448

Brio RS (cam / đỏ)
450

Brio RS 2 màu (ngà / bạc / vàng)
452

Brio RS 2 màu (cam / đỏ)
454

Mong rằng qua bài viết Vinfast Fadil và Honda Brio 2021 mới nhất này, bạn đọc đã có được những thông tin hữu ích, suy nghĩ thật kỹ và lựa chọn cho mình một mẫu xe chất lượng, phù hợp để có được trải nghiệm lái thú vị nhất. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết này.

Nguồn: Internet (tổng hợp)

Xổ số miền Bắc