So sánh thần kinh giao cảm và thần kinh phó giao cảm – Bác sĩ Lực
1. Cấu tạo TW:
– Nằm ở sừng bên tủy sống: N1→ L2,3
2. Cấu tạo ngoại biên
– Các hạch: hạch cạnh sống và hạch trước sống
+ Hạch cạnh sống: gồm hai chuỗi hạch nằm dọc
hai bên cột sống. Mỗi hạch nối với nhau bằng nhánh gian hạch để liên tục với
nhau
+ Hạch trước sống: hạch tạng, hạch mạc treo
tràng trên
– Hạch S nằm gần TW và xa cơ quan đích nên sợi trước hạch ngắn, sợi sau hạch dài
3. Phân bố:
– Chi phối cho tạng & các tuyến như S’
– Chi phối cho tuyến mồ hôi, cơ dựng lông và các mạch máu ở các chi, đầu mặt và thành cơ thể.
4. Tốc độ dẫn truyền:
– Hệ S có tốc độ dẫn truyền chậm hơn vì các sợi trước hạch được bọc Myelin ngắn hơn
5. Hóa chất trung gian:
– Catecholamin( Nor-adrennalin)
6. Tác dụng:
– giãn đồng tử
– Giãn phế quản
– Tim đập nhanh, mạnh
– ↓ tiết dịch
Sự duy trì hưng phấn ở hệ S lâu hơn S’ do có tiếp nối các hạch phong phú hơn.
7. Tác động- đáp ứng
– Có tính chất toàn thân
1. Cấu tạo TW: Nằm ở hai nơi:
– Ở nhân S’ của tk sọ III, VII, IX, X ở thân não.
– Ở các nhân S’ S2→S4
2. Cấu tạo ngoại biên:
– Là các hạch cạnh tạng và hạch nội thành
+ Hạch cạnh tạng: hạch mi, hạch CBKC, hạch dưới
hàm
+ Hạch nội thành: VĐ trong thành ống tiêu hóa.
– Hạch S’ nằm xa TW và gần cơ quan đích nên sợi trướchạch dài, sợi sau hạch ngắn.
3. Phân bố:
– Chi phối cho tạng & các tuyến (trừ tuyến mồ hôi)
4. Tốc độ dẫn truyền:
– Hệ S’ có tốc độ dẫn truyền nhanh hơn vì các sợi trước hạch được bọc bao myelin dài hơn.
5. Hóa chất trung gian:
– Acetyl Cholin
6. Tác dụng:
– Co đồng tử.
– Co phế quản.
– Tim đập chậm, yếu
7. Tác động- đáp ứng
– Có tính chất khu trú