Tấm inox 304 316 kèm bảng báo giá tốt tại TP.HCM – Tổng kho inox

Inox 316 là gì?

Inox 316 (hay còn gọi là thép không gỉ 316) là một trong những loại inox phổ biến nhất hiện nay. Do đặc thù cấu tạo của mình có tính ứng dụng cao với số lượng được tiêu thụ đứng thứ 2 trong các loại inox sau inox 304, chiếm khoảng 20% sản lượng inox được sản xuất.

Thép không gỉ đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Điều nổi bật đó là khả năng chống rỗ bề mặt và khả năng chống oxy hóa các kẽ hở trong môi trường Chloride ở nhiệt độ thường.

Ngoài loại 316 tiêu chuẩn, còn có inox 316L – là loại chứa hàm lượng carbon thấp (L là chữ viết tắt của Low). Đối với những sản phẩm được gia công bằng cách hàn, ứng dụng của inox 316L là khá cao vì giúp chống lại được sự xói mòn ở những mối hàn đó. Có 3 nhóm đó là: inox 316, 316L và 316H đều có khả năng chống ăn mòn giống nhau, người ta sẽ ưu tiên dùng Inox 316L khi gặp những mối hàn quan trọng, và ưu tiên sử dụng inox 316H khi cần dùng ở những nơi có nhiệt độ cao.

Định nghĩa inox 316

Inox 316 là loại Inox chứa molypden tiêu chuẩn, nó phổ biến thứ hai trong các loại inox sau Inox 304 trong số các loại thép không gỉ dòng Austenitic. Molypđen làm cho 316 chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, khả năng chịu mòn tốt hơn 304, đặc biệt là đề kháng cao hơn với các vết rỗ và kẽ hở ăn mòn trong môi trường clorua.

Khả năng hàn của Inox 316 / 316L là tuyệt vời. Nó là dễ dàng gia công để tạo thành một loạt các bộ phận cho các ứng dụng trong, các lĩnh vực kiến trúc, giao thông vận tải và công nghiệp. Inox 316 có khả năng hàn xuất sắc nên không cần xử lý nhiệt mối hàn trước và sau khi hàn.

Inox 316L là gì?

Inox 316L, phiên bản carbon thấp của 316 được đánh giá là tốt hơn Inox 316. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các chi tiết, thành phần nặng (thường là trên 6mm). Inox 316H, với hàm lượng Carbon cao hơn dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao, hoặc ở nhiệt độ cao chúng ta cũng có thể dùng Inox 316Ti.

Inox 316H là gì?

Inox 316H thì ngược lại với Inox 316L (High Carbon) Inox 316H là loại chứa hàm lượng carbon cao hơn, nó thường được ứng dụng ở sản phẩm yêu cầu nhiệt độ cao.

Inox 316Ti là gì?

Inox 316Ti là loại Inox 316 có chứa thành phần Titan giúp ổn định cơ lý tính trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ và cường độ cao.

Phần này chủ yếu căn cứ và tiêu chuẩn ASTM A240 áp dụng cho sản xuất Cuộn Inox 316 và Tấm Inox 316, Các thuộc tính tương tự nhưng không nhất thiết giống nhau được chỉ định cho các sản phẩm khác như ống và láp (thanh tròn) có trong tiêu chuẩn thông số kỹ thuật tương ứng của chúng.Mác thép SUS có 3 loại (Inox 304, Inox 304L và Inox 304H)

Inox 304 là gì?

Inox 304 là một loại thép không gỉ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay, là hợp kim giữa thép và các kim loại Niken, Mangan, Crom. Tỷ kệ % của Niken trong inox 304 tối thiểu là 8%.

Với các đặc tính nổi bật như: ít biến màu, chống oxi hoá và ăn mòn, độ bền cao…Inox 304 được xem là nguyên liệu cao cấp hàng đầu trong nhiều lĩnh vực sản xuất.

Mác thép SUS có 3 loại (Inox 304, Inox 304L và Inox 304H)

  • Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp dưới 0.3% (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). SUS304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng.
  • Inox 304 thường là loại chứa hàm lượng carbon từ 0.3% – 0.8%, loại này thường được cấp chứng chỉ chất lượng, CQ hay MTC dạng Dual Certification (chứng nhận kép)
  • Loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn.

Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.

Ưu điểm của Inox SUS304

Giá cả phù hợp (không đắt, không rẻ)

Nếu 1 công trình hoặc 1 sản phẩm không yêu cầu cao về chất lượng và thời gian sử dụng. Thép đen là lựa chọn số 1 về giá, vì hiện tại giá thép đen trung bình giao động từ 10,000 – 20,000/kg

Nếu công trình yêu cầu phải sử dụng Inox (thép không gỉ) nhưng không yêu cầu cao về chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Thì Inox 201 hay Inox 430 là 1 lựa chọn thay thế phù hợp tùy thuộc vào túi tiền và, chức năng tuổi thọ sử dụng.

Giá SUS430 và SUS201

Hiện tại các loại inox giá rẻ như inox 430 và inox 201 có giá giao động từ 30,000 – 40,000/kg cho loại Inox SUS430 và 40,000 – 50,000 cho loại Inox SUS201.

Giá SUS316

Một vài công trình yêu cầu cao về tuổi thọ, khả năng chống trọi với môi trường khắc nghiệt như hóa chất hay môi trường ngoài khơi. Thì Inox loại 316 và SUS316 là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên giá inox 316 khá cao so với SUS304 thường giao động ở 100,000-150,000/kg tùy thuộc số lượng, hình dạng và nhiều yếu tố khác.

  • Giá Inox 316 này được đánh giá là đắt 2/3 hoặc gấp đôi so với Inox 304
  • Giá Inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000
  • Giá inox 310s sẽ cao hơn nữa do yếu tố hàng kỹ thuật chuyên dụng trong ngành mà yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao. Thành phần Ni (Nickel) và Cr (Crome) cao trong SUS310s làm giá thành nó đội lên khá nhiều so với Inox 304.

Giá SUS 304

  • Giá Inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000 nhưng đáp ứng được phần lớn (tấm 80%) các loại ứng dụng và sản phẩm. Tuổi thọ cao và khả năng tái tạo, phục hồi sản phẩm dễ dẫn đến nó là lựa chọn hàng đầu.
  • Giá SUS304 còn có một vài yếu tố phụ như: hình dáng là cuộn tấm hay ống, láp chẳng hạn? Mỗi loại hình dáng lại phụ thuộc vào số lượng, cuộn to hay nhỏ? Dày hay mỏng mà giá inox 304 cuộn sẽ có sự chênh lệch ít nhiều.
  • Giá ống inox 304 cũng có sự khác biệt giữa giá ống đúc inox 304 và giá ống hàn inox 304. Giá ống inox nguyên cây cũng khác với giá inox ống cắt lẻ. Giá tấm inox cắt lẻ và giá láp inox cắt lẻ cũng cao hơn hàng nguyên tấm hoặc nguyên cây láp dài 6m khoảng 10-20% tùy dài hay ngắn số lượng ít hay nhiều.

Vậy giá inox 304 dựa vào một số nguyên tắc sau: Giá inox nguyên liệu thô + số lượng + gia công cắt lẻ inox. Tùy thuộc vào mức độ cắt lẻ, thời gian gia công mà giá có sự thay đổi ít nhiều.

Phần này chủ yếu căn cứ và tiêu chuẩn ASTM A240 áp dụng cho sản xuất Cuộn Inox 316 và Tấm Inox 316, Các thuộc tính tương tự nhưng không nhất thiết giống nhau được chỉ định cho các sản phẩm khác như ống và láp (thanh tròn) có trong tiêu chuẩn thông số kỹ thuật tương ứng của chúng.

Sản phẩm tấm inox 304 316 độ dày 0,5mm 0,8mm 1mm hàng luôn có sẵn trong kho quý khách cần bảng báo giá tấm inox 304 316 vui lòng liên hệ chúng tôi qua số điện thoại hoặc email cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm

Đâu là lý do trên 80 % khách hàng mua tấm inox 304 316 tại

DOTA

đó là ?

Chúng tôi là nhà cung cấp phân phối các loại vật liệu kim loại, inox, inox tấm lớn hàng đầu tại Việt Nam . Đến với an thiện phát , khách hàng sẽ có nhiều sự lựa chọn để phù hợp với mục đích sử dụng inox của khách hàng.

  • Chất lượng : sản phẩm inox của chúng tôi được nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín trên toàn cầu. Chúng tôi cung cấp đến khách hàng những sản phẩm inox chất lượng nhất hiện nay.

  • Uy tín : Với phương châm chất lượng luôn đặt lên trên hết. an thiện phát đã trở thành một địa chỉ uy tín bán tấm inox
  • Giá cả : Là đơn vị phân phối trực tiếp, đến với an thiện phát, khách hàng sẽ sở hữu những tấm inox 304 316 với bảng giá cả cạnh tranh nhất
  • Vận chuyển toàn quốc : Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển, bàn giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

Mục lục bài viết

Cấu Tạo tấm inox 304

Inox đóng vai trò quan trọng, thiết yếu trong đời sống của mỗi chúng ta. Inox tấm 304 dày 0.5mm ngày càng được dùng phổ biến. Nó được ứng dụng nhiều trong hạng mục bọc bảo ôn, ốp tường, làm máng xối ở môi trường có nhiễm mặn, môi trường biển, bọc chữ nổi, mặt chữ,…

Đặc điểm nổi bật của tấm inox 304 dày 0.5mm

Tính chống ăn mòn cao : inox 304 không bị ảnh hưởng trong những môi trường không tốt như khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất. Ngành sử dụng hầu như toàn bộ trong quá trình làm việc chế biến đó chính là ngành chế biến thực phẩm và đồ gia dụng.

Khả năng chịu nhiệt tốt : qua kiểm nghiệm thì chất liệu thể hiện được khả năng chống oxy hóa tốt với mức nhiệt độ mà có thể làm nhiều vật liệu khác nung chảy – nhiệt độ 870 độ C, và khi tăng lên nhiệt độ cao hơn, ưu điểm inox 304 vẫn được tiếp tục phát huy với nhiệt độ 925 độ C.

  • Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L

  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB

  • Độ dày: 0,8mm ~ 100mm

  • Chiều dài: 2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )

  • Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu ) Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line

  • Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.

  • Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…

  • Gia công: Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng

  • Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng

So sánh về giá thành inox 304 inox 316 và inox 201

Inox 304 là loại thép không gỉ inox có mác thép SUS 304, đây là loại vật liệu có độ cứng cao, nên khả năng chịu lực tốt. Bề mặt sản phẩm sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm. Không chỉ có vậy, khả năng chống ăn mòn hóa học của vật liệu inox 304 được đánh giá cao, sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 có thể sử dụng tại những vị trí mà ăn mòn hóa học là mối quan tâm thường xuyên và thường trực. Tất nhiên, về giá thành thì sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 có giá cao hơn giá sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 201

Là một doanh nghiệp chuyên cung cấp tấm inox 304 inox 316. DOTA luôn đặt các tiêu chí HÀNG TỐT – GIÁ TỐT – DỊCH VỤ TỐT làm mục tiêu hàng đầu của công ty chúng tôi luôn hướng tới.

Để mua ống inox 304 mời bạn tham khảo tổng kho inox của Công Ty TNHH Công Nghiệp DOTA, hoặc liên hệ trực tiếp theo địa chỉ:

  • Hotline: 0901 304 304.

  • Địa chỉ: 79/63 Thống Nhất, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP HCM.

  • Email: [email protected].
  • Website: www.tongkhoinox.com.

Xổ số miền Bắc