Thiết bị gia dụng tiếng Anh là gì

Thiết bị gia dụng tiếng Anh là household appliances, phiêm âm là /ˈhaʊshəʊld əˈplaɪəns/. Thiết bị gia dụng là tên gọi cho những đồ vật, thiết bị được sử dụng để phục vụ sinh hoạt hằng ngày của gia đình.

Thiết bị gia dụng tiếng Anh là household appliances, phiêm âm là /ˈhaʊshəʊld əˈplaɪəns/.

Thiết bị gia dụng tiếng Anh là gìThiết bị gia dụng là những vật dụng, thiết bị được sử dụng để đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày của gia đình.

Thông thường thiết bị gia dụng được đề cập đến các thiết bị điện, điện lạnh gia dụng có công dụng phục vụ cho sinh hoạt và một số chức năng trong gia đình, chẳng hạn như nấu ăn hoặc làm lạnh, bảo quản thực phẩm, âm thanh, ánh sáng.

 

Một số từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng:

Alarm clock /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức.

DVD player /diː viː diː ˈpleɪər/: Máy chạy đĩa DVD.

Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/: Máy rửa bát.

Vacuum cleaner /ˈvækjuːm kliːnə(r)/: Máy hút bụi.

Washing machine /ˈwɒʃɪŋ məʃiːn/: Máy giặt.

Iron /ˈaɪən/: Bàn là.

Radiator /ˈreɪdieɪtə(r)/: Bộ tản nhiệt.

Radio /ˈreɪdiəʊ/: Đài ra-đi-ô.

Spin dryer /ˌspɪn ˈdraɪə(r)/: Máy sấy quần áo.

Television /ˈtelɪvɪʒn/: Ti-vi.

Một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề thiết bị gia dụng:

1. Modern washing machines have many functions such as timer, wash, spin and dry.

/mɒdn wɒʃɪŋ məʃiːn həv meni fʌŋkʃnz sʌtʃ əz taɪmər, wɒʃ, spɪn ənd draɪ/.

Máy giặt hiện nay có rất nhiều chức năng như: hẹn giờ, giặt, vắt và sấy khô.

2. I fell asleep because the alarm clock didn’t ring.

/aɪ fel əˈsliːp bɪˈkəz ðə əˈlɑːm klɒk dɪdnt rɪŋ/.

Tôi đã ngủ quên vì chuông đồng hồ báo thức không reo.

3. A heating system with a radiator in the living room is very suitable when winter comes.

/ə hiːtɪŋ sɪstəm wɪð ə reɪdieɪtər ɪn ðə lɪvɪŋ ruːm ɪz veri suːtəbl wen wɪntər kʌmz/.

Hệ thống sưởi với bộ tản nhiệt trong phòng khách rất thích hợp khi mùa đông đến.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – thiết bị gia dụng tiếng Anh là gì.

Xổ số miền Bắc