Tổng hợp bộ từ vựng về văn hóa trong và ngoài nước
Chủ đề văn hóa là một chủ đề thường được đề cập từ các cuộc trò chuyện thường ngày đến những đề thi IELTS Writing, Speaking hay bài thi TOEFL. Tuy nhiên, nhiều người học cho rằng những từ vựng thường được dùng đã quá thường nhật và được lặp lại thường xuyên. Chính vì thế, qua bài viết này, tác giả giới thiệu bảng từ vựng về văn hóa đa dạng cho người đọc và một số mẫu câu cũng như bài tập vận dụng kiến thức ở cuối bài.
Key takeaways
Một số từ vựng văn hoá quốc tế là: Aboriginal, Bicentenary, Cultural assimilation, Dialect, Depravity, Folk culture, Islamic culture, Subculture, …
Một số từ vựng văn hoá Việt Nam là: Tangerine trees, The Ben Thanh market, The One Pillar pagoda, The Saigon port, The Lenin park, The Museum of Fine Arts, Vietnamese speciality, …
Một số từ vựng văn hoá ngày Tết là: The Lunar New Year, Peach blossom, Kumquat tree, Pickled onion, Dried candied fruits, Apricot blossom, Dragon dancers, The New Year tree, …
Những mẫu câu nói về văn hoá: On New Year’s Eve, we party and light off fireworks, The art of cooking plays a major role in French culture, The movie examines the generational conflict of cultures, The youngsters are instructed to appreciate various cultures, Christian ideology is related with traditional Western civilization, …
Mục lục bài viết
Từ vựng về văn hóa quốc tế
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Aboriginal (adj)
ˌæbəˈrɪʤənl
Nguyên sơ, nguyên thủy
Ancient monument (n)
ˈeɪnʃ(ə)nt ˈmɒnjʊmənt
Di tích cổ
Ancestor (n)
ˈænsɪstə
Tổ tiên
Art show (n)
ɑːt ʃəʊ
Buổi biểu diễn văn nghệ
Artworks shop (n)
ˈɑːtˌwɜːks ʃɒp
Cửa hàng mỹ nghệ
Assimilate (v)
əˈsɪmɪleɪt
Đồng hóa
Bicentenary (n)
ˌbaɪsɛnˈtiːnəri
Lễ kỉ niệm (200 năm 1 lần)
Ceremony (n)
ˈsɛrɪməni
Nghi thức, nghi lễ
Civilization (n)
ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən
Nền văn minh
Cultural assimilation (n)
ˈkʌlʧərəl əˌsɪmɪˈleɪʃ(ə)n
Sự đồng hóa về văn hóa
Cultural exchange (n)
ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ
Trao đổi văn hóa
Cultural diversity (n)
ˈkʌlʧərəl daɪˈvɜːsɪti
Đa dạng văn hóa
Cultivation culture (n)
ˌkʌltɪˈveɪʃən ˈkʌlʧə
Văn hóa tu luyện
Cultural festival (n)
ˈkʌlʧərəl ˈfɛstəvəl
Lễ hội văn hóa
Cultural diffusion (n)
ˈkʌlʧərəl dɪˈfjuːʒən
Sự lan truyền văn hóa
Cultural heritage (n)
ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ
Di sản văn hoá
Cultural integration (n)
ˈkʌlʧərəl ˌɪntɪˈgreɪʃən
Hội nhập văn hóa
Cultural misconception (n)
ˈkʌlʧərəl ˌmɪskənˈsɛpʃən
Hiểu lầm về văn hóa
Cultural specificity (n)
ˈkʌlʧərəl ˌspɛsəˈfɪsɪti
Nét đặc trưng văn hóa
Cultural uniqueness (n)
ˈkʌlʧərəl juːˈniːknəs
Nét độc đáo trong văn hóa
Culture shock (n)
ˈkʌlʧə ʃɒk
Sốc về văn hóa
Dialect (n)
ˈdaɪəlɛkt
Tiếng địa phương
Discriminate (against smb) (v)
dɪsˈkrɪmɪnɪt
Phân biệt đối xử (với ai)
Depravity (n)
dɪˈprævɪti
Sự trụy lạc, sa đọa
Eliminate (v)
ɪˈlɪmɪneɪt
Loại trừ
Ethical standard (n)
ˈɛθɪkəl ˈstændəd
Chuẩn mực đạo đức
Exchange (v)
ɪksˈʧeɪnʤ
Trao đổi
Fine art handicraft articles (n)
faɪn ɑːt ˈhændɪkrɑːft ˈɑːtɪklz
Đồ thủ công mỹ nghệ
Folk culture (n)
fəʊk ˈkʌlʧə
Văn hóa dân gian
Full satisfaction guaranteed (adj)
fʊl ˌsætɪsˈfækʃən ˌgærənˈtiːd
Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
Garments (n)
ˈgɑːmənts
Đồ may mặc
Global culture (n)
ˈgləʊbəl ˈkʌlʧə
Sự toàn cầu hóa văn hóa
Global village (n)
ˈgləʊbəl ˈvɪlɪʤ
Làng hội nhập
Historic site (n)
hɪsˈtɒrɪk saɪt
Di tích lịch sử
Intangible cultural heritage of humanity (n)
ɪnˈtænʤəbl ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ ɒv hju(ː)ˈmænɪti
Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
Integrate (v)
ˈɪntɪgreɪt
Hội nhập
International and domestic tours (n)
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ænd dəʊˈmɛstɪk tʊəz
Các chương trình du lịch quốc tế và nội địa
Islamic culture (n)
ɪzˈlæmɪk ˈkʌlʧə
Văn hóa Hồi giáo
Local culture (n)
ˈləʊkəl ˈkʌlʧə
Văn hóa địa phương
National identity (n)
ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti
Bản sắc dân tộc
Material culture (n)
məˈtɪərɪəl ˈkʌlʧə
Chất liệu văn hóa
Oral tradition (n)
ˈɔːrəl trəˈdɪʃən
Truyền miệng
Offering, sustenance (n)
ˈɒfərɪŋ, ˈsʌstɪnəns
Đồ cúng
Organizing tourism trips in and out of the province (n)
ˈɔːgənaɪzɪŋ ˈtʊərɪz(ə)m trɪps ɪn ænd aʊt ɒv ðə ˈprɒvɪns
Du lịch trong ngoài tỉnh
Perceptions (n)
pəˈsɛpʃənz
Nhận thức
Prejudice (n)
ˈprɛʤʊdɪs
Định kiến, thành kiến
Race conflict (n)
reɪs ˈkɒnflɪkt
Xung đột sắc tộc
Racism (n)
ˈreɪsɪzm
Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Rattan Wares (n)
rəˈtæn weəz
Đồ làm bằng mây
Ritual (n)
ˈrɪʧʊəl
Lễ nghi
Religion (n)
rɪˈlɪʤən
Tôn giáo
Time-honored (adj)
taɪm-ˈɒnəd
Nền văn hóa lâu đời
Taoist culture (n)
Taoist ˈkʌlʧə
Văn hóa Đạo gia
Traditional opera (n)
trəˈdɪʃənlˈɒpərə
Chèo
Semi – divine culture (n)
ˈsɛmi – dɪˈvaɪnˈkʌlʧə
Văn hóa bán Thần
Song and dance troupe (n)
sɒŋ ænd dɑːns truːp
Đội ca múa
Stone stelae (n)
stəʊn ˈstiːli(ː)
Bia đá
Segregation (n)
ˌsɛgrɪˈgeɪʃən
Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…
Subculture (n)
ˈsʌbˌkʌlʧə
Văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền
Wonder (n)
ˈwʌndə
Kỳ quan
Wooden carvings (n)
ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋz
Đồ gỗ chạm trổ gỗ
Từ vựng về văn hóa Việt Nam
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Tet pole (n)
Tet pəʊl
Cây nêu ngày Tết
Pagoda of the Heavenly Lady (n)
pəˈgəʊdə ɒv ðə ˈhɛvnli ˈleɪdi
Chùa Thiên Mụ
Tangerine trees (n)
ˌtænʤəˈriːn triːz
Cây quýt, quất
The Ambassadors’ Pagoda (n)
ði æmˈbæsədəz pəˈgəʊdə
Chùa Quán Sứ
The ancient capital of the Nguyen Dynasty (n)
ði ˈeɪnʃ(ə)nt ˈkæpɪtl ɒv ðə Nguyen ˈdɪnəsti
Cố đô triều Nguyễn
The Ben Thanh market (n)
ðə bɛn Thanh ˈmɑːkɪt
Chợ Bến Thành
The Hung Kings (n)
ðə hʌŋ kɪŋz
Các vua Hùng
The Lenin park (n)
ðə ˈlɛnɪn pɑːk
Công viên Lênin
The Museum of Fine Arts (n)
ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv faɪn ɑːts
Bảo tàng Mỹ thuật
The Museum of History (n)
ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˈhɪstəri
Bảo tàng Lịch sử
The Museum of the Army (n)
ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ði ˈɑːmi
Bảo tàng Quân đội
The Museum of the Revolution (n)
ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ðə ˌrɛvəˈluːʃən
Bảo tàng Cách mạng
The One Pillar pagoda (n)
ðə wʌn ˈpɪlə pəˈgəʊdə
Chùa Một Cột
The Perfume Pagoda (n)
ðə ˈpɜːfjuːm pəˈgəʊdə
Chùa Hương
The portico of the pagoda (n)
ðə ˈpɔːtɪkəʊ ɒv ðə pəˈgəʊdə
Cổng chùa
The Reunification Railway (n)
ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈreɪlweɪ
Đường sắt Thống Nhất
The Royal City (n)
ðə ˈrɔɪəl ˈsɪti
Đại nội
The Royal Palace (n)
ðə ˈrɔɪəl ˈpælɪs
Cung điện
The Saigon port (n)
ðə Saigon pɔːt
Cảng Sài Gòn
The thirty-six streets of old Hanoi (n)
ðə ˈθɜːti-sɪks striːts ɒv əʊld hæˈnɔɪ
Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
The Trinh Lords (n)
ðə Trinh lɔːdz
Các chúa Trịnh
Vietnamese speciality (n)
ðə ˌvjɛtnəˈmiːz ˌspɛʃɪˈælɪti
Đặc sản Việt Nam
To be imbued with national identity
tuː biː ɪmˈbjuːd wɪð ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti
Đậm đà bản sắc dân tộc
To be well preserved
tuː biː wɛl prɪˈzɜːvd
Được giữ gìn, bảo tồn tốt
Từ vựng về văn hóa ngày Tết
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
The Lunar New Year (n)
ðə ˈluːnə njuː jɪə
Tết âm, Tết nguyên đán
New Year’s Eve (n)
njuː jɪəz iːv
Đêm giao thừa
Peach blossom (n)
piːʧ ˈblɒsəm
Hoa đào
Apricot blossom (n)
ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm
Hoa mai
Kumquat tree (n)
Kumquat triː
Cây quất
The New Year tree (n)
ðə njuː jɪə triː
Cây nêu
Square glutinous rice cake (n)
skweə ˈgluːtɪnəs raɪs keɪk
Bánh Chưng Được dùng vào ngày Tết
Lean pork paste (n)
liːn pɔːk peɪst
Giò lụa
Pickled onion (n)
ˈpɪkld ˈʌnjən
Dưa hành
Pickled small leeks (n)
ˈpɪkld smɔːl liːks
Củ kiệu
Roasted watermelon seeds (n)
ˈrəʊstɪd ˈwɔːtəˌmɛlən siːdz
Hạt dưa hạt bí
Dried candied fruits (n)
draɪd ˈkændɪd fruːts
Mứt
Dragon dancers (n)
ˈdrægən ˈdɑːnsəz
Múa lân
To first foot (n)
tuː fɜːst fʊt
Xông đất
Exchange New year’s wishes (v)
ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz
Chúc Tết lẫn nhau
Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa
On New Year’s Eve, we party and light off fireworks – Vào đêm giao thừa, chúng tôi tổ chức tiệc tùng và đốt pháo sáng
The art of cooking plays a major role in French culture – Nghệ thuật nấu ăn đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa Pháp
The movie examines the generational conflict of cultures – Phim xem xét sự xung đột thế hệ của các nền văn hóa
The youngsters are instructed to appreciate various cultures – Các bạn nhỏ được hướng dẫn để đánh giá cao các nền văn hóa khác nhau
The traditional Vietnamese celebration of Tet is distinctive in culture –
Tết cổ truyền của Việt Nam là nét đặc sắc trong văn hóa
True religions lay the ethical and cultural foundations for humanity, aiding in the development of the essential moral code to maintain social stability – Các tôn giáo chân chính đặt nền tảng đạo đức và văn hóa cho nhân loại, hỗ trợ sự phát triển của các quy tắc đạo đức thiết yếu để duy trì sự ổn định xã hội
Darwin’s Evolution Theory is contradicted by a number of cultural legacies from prehistoric civilizations that date back tens of millions of years – Thuyết Tiến hóa của Darwin bị mâu thuẫn bởi một số di sản văn hóa từ các nền văn minh tiền sử có niên đại hàng chục triệu năm
The Cultural Revolution completely wiped off the ancient Chinese divine culture, which was the oldest civilization ever to have existed. Taiwan, Japan, and Korea have greater preservation efforts – Cách mạng Văn hóa đã xóa sổ hoàn toàn nền văn hóa thần thánh của Trung Quốc cổ đại, vốn là nền văn minh lâu đời nhất từng tồn tại. Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc có nhiều nỗ lực bảo tồn hơn
Christian ideology is related with traditional Western civilization – Hệ tư tưởng Cơ đốc giáo có liên hệ với nền văn minh phương Tây truyền thống
Tham khảo thêm:
Bài tập vận dụng
Dưới đây là một số những từ vựng về văn hóa đã được giới thiệu ở các mục trước, được sắp xếp không theo thứ tự. Hãy đưa từ vựng phù hợp nhất vào chỗ trống của những câu văn sau:
diversity
racism
diversity
Ben Thanh market
tangerine trees
religion
Vietnamese specialities
Lunar New Year
wonder
pickled onion
There were portraits of his __________ on the walls of the room.
Có những bức chân dung của __________ ông trên các bức tường của căn phòng.
Does television adequately reflect the ethnic and cultural __________ of the country?
Truyền hình có phản ánh đầy đủ sự __________ về sắc tộc và văn hóa của đất nước không?
The authorities are taking steps to combat/fight/tackle __________ in schools.
Các nhà chức trách đang thực hiện các bước để chống lại / chống lại / giải quyết vấn đề __________ trong trường học.
This temple is a place of great holiness for the __________’s followers.
Ngôi đền này là một nơi rất linh thiêng đối với những người theo __________.
We went on a trip to visit the most famous __________ in the world.
Chúng tôi đã có một chuyến đi đến thăm __________ nổi tiếng nhất trên thế giới.
When you arrive in Sai Gon, you must stop by the __________.
Khi đến Sài Gòn, bạn nhất định phải ghé qua __________.
You can’t finish this holiday without tasting some __________.
Bạn sẽ không thể kết thúc kỳ nghỉ này mà không nếm thử một số __________.
What have your family brought for the __________ holiday?
Gia đình bạn đã mang gì cho lễ __________?
A traditional delicacy in Vietnamese Tet is the __________, often eaten with meat or rice cakes.
Một món ngon truyền thống trong ngày Tết của người Việt là __________, thường được ăn với thịt hoặc bánh đa.
My parents bought some __________ to put in front of our house for decoration.
Bố mẹ tôi mua một số __________ để đặt trước cửa nhà của chúng tôi để trang trí.
Đáp án:
ancestors : Tổ tiên
diversity : Đa dạng (văn hóa)
racism : Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
religion: Tôn giáo
wonder : Kỳ quan
Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
Vietnamese specialities : Đặc sản Việt Nam
Lunar New Year : Tết âm, Tết nguyên đán
pickled onion : Dưa hành
tangerine trees : Cây quýt, quất
Tổng kết
Qua bài viết sau, hi vọng người đọc có thể ghi nhớ được một số và luyện tập số từ vựng còn lại để có vốn từ vựng về văn hóa rộng hơn. Khi đó, người đọc sẽ gặp ít khó khăn hơn với các bài IELTS writing hay speaking và cải thiện khả năng giao tiếp.
Nguồn tham khảo:
“Bộ Từ Vựng Chủ đề Văn Hóa Bằng Tiếng Anh.” PANTADO Học Tiếng Anh Online, Tiếng Anh Trực Tuyến Tại Nhà Patado
“Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Văn Hóa đầy đủ Nhất.” AMA – Anh Ngữ AMA, 11 Feb. 2022