Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học – Phần 2

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học
Nghĩa của thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học

Literary genre

Thể loại văn học

Verse form

Dạng câu

Genre

Thể loại

Paradigmatic

Thuộc về mô thức

Haiku

Haiku (một hình thức thơ của nhật bản)

Limerick

Limerick

Literature

Văn chương

Literary

Văn chương

Folktale

Truyện dân gian

Free verse

Thơ tự do

Unrhymed

Không được nói

Emotive

Cảm xúc

Literary criticism

Phê bình văn học

Poetry

Thơ phú

Epistolary

Biên thơ

Epic

Sử thi

Literary study

Nghiên cứu văn học

Pentameter

Tham số

Theatrical performance

Hiệu suất sân khấu

Drama

Kịch

Rhyme

Vần điệu

Prose

Văn xuôi

Prescriptive

Mô tả

Canonical

Kinh điển

Fiction

Viễn tưởng

Alliteration

Phép điệp âm

Nonfiction

Phi hư cấu

Artwork

Tác phẩm nghệ thuật

Verse

Thơ

Prosody

Ưu tú

Syllable

Âm tiết

Epic poem

Thơ sử thi

Science fiction

Khoa học viễn tưởng

Iambic

Iambic

Poetic

Thơ mộng

Aristotle

Aristotle

Naturalism

Chủ nghĩa tự nhiên

Novel

Cuốn tiểu thuyết

Essay

Tiểu luận

Metric

Số liệu

Rhyming

Vần điệu

Satire

Châm biếm

Nietzsche

Nietzsche

Literary work

Tác phẩm văn học

Classical

Cổ điển

Blank verse

Thơ không vần

Descartes

Descartes

Utilitarian

Tiện lợi

Syntax

Cú pháp

Mythological

Thần thoại

Odyssey

Odyssey (một bài thơ sử thi hy lạp (do homer) mô tả cuộc hành trình của odysseus sau sự sụp đổ của troy)

Plato

Plato (nhà triết học athenian cổ đại)

Pantheon

Đền

Developer

Nhà phát triển

Grammar

Ngữ pháp

Iliad

Iliad (một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy)

Byzantine

Byzantine

Opera

Opera (một bộ phim thành nhạc)

Dramatic

Kịch tính

Satirical

Châm biếm

Imagery

Hình ảnh

Dialogue

Hội thoại

Language

Ngôn ngữ

Symbolism

Biểu tượng

Corpus

Corpus

Realism

Chủ nghĩa hiện thực

Point of view

Quan điểm

Metaphor

Phép ẩn dụ

Shakespeare

Shakespeare

Vocabulary

Từ vựng

Aesthetic

Thẩm mỹ

Graphic

Đồ họa

Film

Phim ảnh

Poem

Bài thơ

Romance

Sự lãng mạn

Meter

Đồng hồ đo

Sonnet

Sonnet

Tragedy

Bi kịch

Fantasy

Tưởng tượng

Epistle

Epistle

Theatre

Rạp hát

Theatrical

Sân khấu

Masterpiece

Kiệt tác

Rhythm

Nhịp

Text

Bản văn

Performance

Hiệu suất

Homer

Homer (nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại, người được cho là đã viết iliad và odyssey )

Ballad

Bản ballad

Memoir

Hồi ký

Video

Video

Artistic

Nghệ thuật

Topic

Đề tài

Writer

Nhà văn

Romantic

Lãng mạn

Musical

Âm nhạc

Plot

Âm mưu

Xổ số miền Bắc