Bài học tiếng Trung bồi giao tiếp cấp tốc

Bài học tiếng Trung bồi giao tiếp cấp tốc

Bạn chưa từng học tiếng Trung cơ bản, bạn sắp sửa đi du lịch đất nước Trung Hoa hay bạn chuẩn bị đi xuất khẩu lao động sang Trung Quốc nhưng vẫn chưa kịp trang bị cho mình kiến thức về ngôn ngữ tại nơi sẽ đến và làm việc. Trong bài viết về học tiếng Trung bồi giao tiếp cấp tốc hôm nay, Cao đẳng ngoại ngữ giới thiệu tới bạn một cách học nhanh chóng là học tiếng Trung qua phiên âm tiếng Việt.

Trong học tiếng Trung bồi giao tiếp, các từ vựng, câu giao tiếp tiếng Trung được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt. Cách này rất dễ học, phù hợp với những bạn có nhu cầu học tiếng Trung cấp tốc, đặc biệt các bạn sắp đi xuất khẩu lao động mà thời gian học tiếng Trung trước khi đi là quá ngắn. Tuy nhiên, việc lựa chọn học tiếng Trung bồi chỉ nên phục vụ cho mục tiêu giao tiếp đơn giản, nhanh chóng trước mắt, nếu về lâu dài thì nên học cách đọc phiên âm bởi thời gian để nắm được cách đọc phiên âm cũng không quá dài, các bạn chỉ cần bỏ ra khoảng 2 tuần là có thể nắm được. 

Học tiếng Tiếng Trung bồi giao tiếp

hoc-tieng-trung-cap-tocTiếng Trung cấp tốc phù hợp với những người sắp sửa đi du lịch đất nước Trung Hoa hay bạn chuẩn bị đi xuất khẩu lao động sang Trung Quốc

Hiện nay để sử dụng với mục đích nào đó rất nhiều người học tiếng Trung bồi trong thời gian ngắn. Các câu tiếng Trung bồi sẽ dễ phát âm hơn và thông thường học về giao tiếp chứ không chú trọng vào ngữ pháp. Dưới đây Cao đẳng tiếng Trung sẽ giới thiệu đến bạn 50 câu tiếng Trung bồi giao tiếp cơ bản để bạn học và nói chuyện được ngay nhé:

1. Chào bạn – Ní hảo/Nǐ hǎo/你好!

2. Bạn khỏe không – Ní hảo ma/Nǐ hǎo ma/你好嗎

3. Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không?

Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma

你爸爸媽媽身體好嗎?

Nỉ pa pa ma ma sân thỉ hảo ma

4. Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt

Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo

我爸爸媽媽身體都很好。

Ủa pa pa ma ma sân thỉ tâu hấn hảo

5. Hôm nay công việc của bạn bận không

Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma

今天你的工作忙嗎?

Chin then nỉ tơ cung chua máng ma

6. Hôm nay công việc của tôi không bận lắm

Chin then ủa tơ cung chua pú thai máng

Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng

今天我的工作不太忙。

7. Ngày mai anh trai bạn bận không

Míngtiān nǐ gēge máng ma

明天你哥哥忙嗎?

Mính then nỉ cưa cưa máng ma

8. Ngày mai anh trai tôi rất bận

Míngtiān wǒ gēge hěn máng

明天我哥哥很忙?

Mính then ủa cưa cưa hẩn máng

9. Hôm qua chị gái bạn đi đâu

Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr

昨天你的姐姐去哪兒?

Chúa then nỉ tơ chỉa chia truy nả

10. Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo

Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā

昨天我的姐姐去老師家。

Chúa then ủa tơ chỉa chia truy lảo sư cha

11. Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì

Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme

你的姐姐去老師家做什麼?

Nỉ tơ chỉa chia truy lảo sư cha chua sấn mơ

  1. Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung

Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ

我的姐姐去老師家學習漢語。

Ủa tơ chỉa chia truy lảo sư cha xuế xí han rủy

13. Nhà cô giáo bạn ở đâu

Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr

你老師的家在哪兒?

Nỉ lảo sư tơ cha chai nả

14. Nhà cô giáo tôi ở trường học

Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào

我老師的家在學校。

Ủa lảo sư tơ cha chai xuế xeo

15. Trường học của bạn ở đâu

Nǐ de xuéxiào zài nǎr

你的學校在哪兒?

Nỉ tơ xuế xeo chai nả

16. Trường học của tôi ở Hà Nội

Wǒ de xuéxiào zài hénèi

我的學校在河內。

Ủa tơ xuế xeo chai hớ nây

17. Hôm nay thứ mấy

Jīntiān xīngqí jǐ

今天星期幾?

Chin then xinh sí chỉ

18. Hôm nay thứ hai

Jīntiān xīngqí yī.

今天星期一

Chin then xing sí y

19. Ngày mai thứ mấy

Mính then xing sí chỉ

Míngtiān xīngqí jǐ

明天星期幾?

Mính then xing sí chỉ

20. Ngày mai thứ ba

Míngtiān xīngqí’èr

明天星期二

Mính then xinh sí ơ

21. Hôm qua thứ mấy

Zuótiān xīngqí jǐ

昨天星期幾?

Chúa then xing sí chỉ

22. Hôm qua chủ nhật

Zuótiān xīngqítiān

昨天星期天。

23. Chào buổi sáng!

早! zǎo。 ( chảo )

早安! zǎo ān ( chảo an )

你早! . nǐ zǎo (Ní chảo )

24. chào buổi trưa !

午安! wǔ ān. (ủ an )

25. chào buổi tối! (chúc ngủ ngon !)

26. Xin chào ! (được dùng trong bất kỳ gian ,bất kỳ đối tượng nào )

你好。 nǐhǎo (ní hảo )

27.  xin chào (bề trên , người kính trọng )

您好。 nín hǎo (Nín hảo )

28. xin mời vào!

請進! qǐng jìn. (trỉnh chin )

請進來! qǐngjìn lái (trỉnh chin lái )

29. Xin mời đi theo tôi!

請跟我來。 qǐng gēn wǒ lái. (trỉnh cân ủa lái )

30. Mời ngồi

請坐。 qǐng zùo. ( trỉnh ( bật hơi ) chua )

Bài học tiếng Trung bồi cấp tốc

Thông thường khi bắt đầu học tiếng Trung sẽ làm quen với các bài học phát âm trước tiên, học cách đọc bảng phiên âm tiếng Trung theo chữ latinh, nguyên âm, phụ âm, cách ghép vần, thanh điệu, biến điệu. Khi nắm được cách đọc phiên âm, bạn hoàn toàn chủ động để đọc được chữ cứng bất kỳ bằng cách đưa vào google dịch hoặc tra từ điển tiếng Trung để lấy được phiên âm. Với tiếng Trung bồi thì các từ vựng, câu giao tiếp tiếng Trung được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt để bạn đọc theo.

hoc-tieng-trung-cap-tocTiếng Trung bồi cấp tốc

Để giúp các học viên hình dung được nội dung học tiếng Trung bồi cấp tốc gồm những gì, sau đây Cao đẳng tiếng Trung giới thiệu đến các học viên một số bài học tiếng Trung bồi theo các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống để phục vụ nhu cầu học cấp tốc của các bạn. 

BÀI 1: CHÀO BUỔI SÁNG!

BÀI 2: LÂU RỒI KHÔNG GẶP

BÀI 3: TÊN BẠN LÀ GÌ?

BÀI 4: BẠN BAO NHIÊU TUỔI?

BÀI 5: CHÚC NGỦ NGON

BÀI 6: BẠN BIẾT TIẾNG TRUNG KHÔNG?

BÀI 7: GIỚI THIỆU MỘT NGƯỜI BẠN

BÀI 8: BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC À?

BÀI 9: NÓI VỀ QUÊ CỦA BẠN

BÀI 10: TÔI KHÔNG PHẢI LÀ NGƯỜI BẮC KINH

BÀI 11: GIỚI THIỆU BẢN THÂN

BÀI 12: CHÀO TẠM BIỆT

BÀI 13: BẠN SỐNG Ở ĐÂU?

BÀI 14: BỮA ĂN SÁNG

BÀI 15: GỌI MÓN ĂN

BÀI 16: BẠN CÓ CÔ CA CÔ LA KHÔNG?

BÀI 17: BẠN UỐNG GÌ?

BÀI 18: BẠN TÌM AI?

BÀI 19: BẠN THÍCH TRUNG QUỐC KHÔNG?

BÀI 20: CÓ THỰC ĐƠN KHÔNG?

BÀI 21: TÔI THÍCH ĂN THỊT BÒ

BÀI 22: CÓ MUỐI VÀ HẠT TIÊU KHÔNG?

BÀI 23: ĐÒI TIỀN CHO VAY

BÀI 24: TÔI MUỐN MUA BÁNH MỲ

BÀI 25: BẠN ĐI CỠ SỐ MẤY?

BÀI 26: MÀU SẮC

BÀI 27: GIA ĐÌNH

BÀI 28: THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

BÀI 29: ĐỂ TÔI TRẢ TIỀN?

BÀI 30: BẠN MUỐN ĂN GÌ?

BÀI 31: GÓI ĐỒ ĂN THỪA VỀ

BÀI 32: DỤNG CỤ ĂN UỐNG

BÀI 33: HỎI SỐ ĐIỆN  THOẠI

BÀI 34: MỘT SỐ CÂU HỮU ÍCH

BÀI 35: HỌC LƯỢNG TỪ

BÀI 36: BẠN THƯỜNG LÀM GÌ VÀO CUỐI TUẦN?

BÀI 37: HỌC TIẾNG TRUNG KHÓ KHÔNG?

BÀI 38: CÔ ẤY LÀ AI?

BÀI 39: TÁN GÁI

BÀI 40: SỞ THÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?

BÀI 41: BẠN CÓ BIẾT NẤU ĂN KHÔNG?

BÀI 42: BẠN LÀM NGHỀ GÌ?

BÀI 43: NÓI VỀ THỜI TIẾT

BÀI 44: THẢO LUẬN VỀ THỜI TIẾT

BÀI 45: ĐẶT PHÒNG

BÀI 46: THẺ KHÓA PHÒNG

BÀI 47: TRẢ PHÒNG KHÁCH SẠN

BÀI 48: CON SỐ LỚN

BÀI 49: NĂM MỚI

BÀI 50: KẾT HÔN VÀ LY HÔN

Với những chia sẻ về học tiếng Trung bồi ở bài viết trên của chúng tôi mong rằng đã giúp các học viên, sinh viên hiểu rõ về tiếng Trung bồi và có định hướng đúng đắn cho việc học của mình.

Xổ số miền Bắc