Bảng chữ cái tiếng Hàn
Mục lục bài viết
Dạy học tiếng hàn tại Hải Phòng – Bảng chữ cái tiếng Hàn
Web: hannguseoul.com
SĐT: 01695.510.981 – 0225.559.109
Địa chỉ học tiếng Hàn Quốc tại Hải Phòng
Tiếng hàn gồm 40 chữ cái: 21 nguyên âm ( 모음) và 19 phụ âm ( 자음).
– 21 nguyên âm gồm 10 nguyên âm cơ bản và 11 n.â mở rộng( n.â ghép)
– 19 phụ âm gồm 14 p.â cơ bản và 5 p.â đôi ( p.â căng)
Cách viết : viết từ trái sang phải
viết từ trên xuống dưới
Nguyên âm ( 모음)
Các n.â không khi nào đứng 1 mình mà luôn cần có 1 p.â đứng phía trước. 1 phụ âm đầu tiên mà ta làm quen là “ㅇ” . phụ âm “ㅇ” không đọc thành âm ( gọi là p.â câm) khi ghép với các n.â
- 10 nguyên âm cơ bản ( 기본모음)
Cách viết
Cách đọc
Chữ viết
ㅏ
a
아
ㅑ
ya
야
ㅓ
ơ
어
ㅕ
yơ
여
ㅗ
ô
오
ㅛ
yô
요
ㅜ
u
우
ㅠ
yu
유
ㅡ
ư
으
ㅣ
i
이
Ví dụ (예)
아이: đứa trẻ 이유: lý do
오이: quả dưa chuột어: …tiếng, ngôn ngữ
우유: sữa 야유: cuộc đi chơi dã ngoại
여우: con cáo아우: em ruột
- 11 n.â mở rộng ( n.â ghép)
Cách viết
Cách đọc
Chữ viết
ㅐ
e
애
ㅒ
ye
얘
ㅔ
ê
에
ㅖ
yê
예
ㅘ
oa
와
ㅙ
oe
왜
ㅚ
oê
외
ㅝ
uơ
위
ㅞ
uê
웨
ㅟ
uy
위
ㅢ
ưi
의
Trong tiếng hàn hiện đại cách phát âm : ( 애 và 에 ) – (왜, 외, 웨)
- Hầu như không có sự khác biệt
Ví dụ (예):
개미: con kiến돼지: con lợn
제비: chim én회사: công ty
얘기: nói chuyện가위: cái kéo
예의: phép lịch sự의미: ý nghĩa
과자: bánh kẹo
Phụ âm ( 자음) : 19 phụ âm
- 14 p.â cơ bản
Cách viết
Tên gọi
Cách đọc
ㄱ
기역 (gi yơk)
K, g
ㄴ
니은( ni ưn)
n
ㄷ
디귿( ti kưt)
t, d
ㄹ
리을 ( ri ưl)
r, l
ㅁ
미음( mi ừm)
m
ㅂ
비읍( pi ưp)
p
ㅅ
시옷( si ột)
s
ㅇ
이응( i ừng)
ng
ㅈ
지읒( chi ựt)
ch
ㅊ
치읓( chì ựt)
ch
ㅋ
키읔( khi ực)
kh
ㅌ
티읕( thi ựt)
th
ㅍ
피읖( phi ưp)
ph
ㅎ
히읗( hi ựt)
h
- 5 phụ âm đôi ( phụ âm căng)
Cách viết
Tên gọi
Cách đọc
ㄲ
쌍기역
kk
ㄸ
쌍디귿
tt
ㅃ
쌍비읍
pp
ㅆ
쌍시옷
ss
ㅉ
쌍지읒
chch
Để học nhanh hơn, dễ hiểu và được thực hành giao tiếp cùng người Hàn, hãy đến trung tâm Hàn ngữ Seoul để tận hưởng những tiết học hiệu quả và thú vị nhé!
Trung tâm Hàn ngữ Seoul khai giảng lớp học tiếng hàn liên tục hằng tháng trình độ từ sơ cấp đến trung cấp tiếng Hàn.
Liên hệ để được tư vấn:
Đt: 0313559109 – 01695510981
Địa chỉ: 70 Trung Hành 5 – Đằng Lâm – Hải An – Hải Phòng
Fanpage: Trung tâm Hàn ngữ Seoul