Bảng giá xe máy Honda Future cập nhật giữa tháng 3/2023

Trong số những xe số tạo được ấn tượng với rất nhiều người hâm mộ hiện nay của hãng Honda, không thể không kể đến Honda Future. So với các mẫu xe số cùng nhà sản xuất Honda như: Wave Alpha, Wave RSX, hay Blade, thì Future được xếp ở ‘chiếu trên’.

Theo khảo sát tại một số HEAD Honda ở khu vực Hà Nội, Honda Future hiện đang được bán ra với mức chênh cao hơn giá đề xuất từ 2-3 triệu đồng, tùy vào từng phiên bản.

Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất giữa tháng 3/2023:

 

Mẫu xe
Giá đề xuất (Triệu đồng)
Giá đại lý (Triệu đồng)

Future 125 Fi Tiêu chuẩn
30,89
33

Future 125 Fi Cao cấp
32,09
35

Future 125 Fi Đặc biệt
32,59
36

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Ưu điểm nổi bật của Honda Future 125 FI:

. Thiết kế xe mới hiện đại, tinh tế

. Đèn pha LED luôn bật sáng

. Lô-gô Future 3D

. Động cơ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm xăng

. Ổ khóa đa năng 4 trong 1

. Hộc đựng đồ tiện ích dưới yên ngồi

Trái tim của Honda Future 125 FI đến từ loại động cơ đơn xi lanh, dung tích 125cc, cho công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút. Với sức mạnh linh hoạt như vậy, Honda Future vận hành cực nhạy bén, hơn nữa xe vẫn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, thuộc vào dòng xe ăn xăng ít nhất ở Việt Nam, với mức tiêu thụ trung bình chỉ 1,54 lít/100 km.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI:

 

Khối lượng bản thân
104 kg (Tiêu chuẩn), 105 kg (các phiên bản khác)

Dài x Rộng x Cao
1.931 x 711 x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm

Độ cao yên
756 mm

Khoảng sáng gầm xe
133 mm

Dung tích bình xăng
4,6 lít

Kích cỡ lốp trước
70/90-17 M/C 38P

Kích cỡ lốp sau
80/90-17 M/C 50P

Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh

Công suất tối đa
6,83 kW tại 7.500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,54 lít/100 km

Loại truyền động
4 số tròn

Hệ thống khởi động
Điện & Đạp chân

Mô-men cực đại
10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút

Dung tích xi lanh
124,9cc

Đường kính x Hành trình pít tông
52,4 x 57,9 mm

Tỷ số nén
9,3:1

Xổ số miền Bắc