Bảng giá xe ô tô Honda tháng 04/2023 tại Việt Nam | Anycar.vn

Bảng giá xe Honda tháng 04/2023

 

Hãng xe ô tô Honda được thành lập vào năm 1948 và có trụ sở chính đặt tại quận Minato, Tokyo, Nhật Bản. Mẫu xe ô tô đầu tiên của hãng là Honda Civic được cho ra mắt công chúng vào năm 1960. Kể từ thời điểm đó, xe ô tô Honda trở nên phổ biến trên khắp thế giới và trở thành một biểu tượng không thể xóa nhòa trong nghành công nghiệp ô tô cho đến nay.

 

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Tham khảo: Giá xe Honda cũ (tại Anycar)

 

Bảng giá từng phiên bản xe ô tô Honda đang bán tại Việt Nam trong tháng 04/2023:

 

Bảng giá xe ô tô Honda tháng 04/2023 tại Việt Nam

Các mẫu xe ô tô Honda

Giá niêm yết (VNĐ)

Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

418.000.000 ₫

Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

448.000.000 ₫

Honda Brio RS (cam/đỏ)

450.000.000 ₫

Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

452.000.000 ₫

Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

454.000.000 ₫

Honda City G
529.000.000 ₫

Honda City L
569.000.000 ₫

Honda City RS
599.000.000 ₫

Honda Civic 1.5E

730.000.000 ₫

Honda Civic 1.5G

770.000.000 ₫

Honda Civic 1.5RS

870.000.000 ₫

Honda HR-V G
699.000.000 ₫

Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai)

740.000.000 ₫

Honda HR-V L
826.000.000 ₫

Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai, Trắng bạc)

831.000.000 ₫

Honda HR-V RS
871.000.000 ₫

Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai, Trắng bạc)

876.000.000 ₫

Honda CR-V 1. E

998.000.000 ₫

Honda CR-V 1.5G

1.048.000.000 ₫

Honda CR-V 1.5L

1.118.000.000 ₫

Honda CR-V 1.5LSE

1.130.000.000 ₫

Honda Accord (nhập khẩu)

1.319.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

1. Giá xe Honda Brio từ 418 triệu đồng

 

Honda Brio thuộc phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A, là đối thủ của những mẫu xe như Toyota Wigo, xe Kia Morning, Hyundai i10 và Vinfast Fadil….Ra mắt tại Việt Nam vào năm 2019 và cho đến thời điểm hiện tại Brio chỉ phân phối xe theo diện nhập khẩu do doanh số không được như kỳ vọng.

 

Giá xe Honda Brio từ 418 triệu đồng

 

Honda Brio sở hữu cho mình nhiều ưu điểm vượt trội về ngoại hình, tiện nghi đi kèm và đặc biệt là sự bền bỉ sau quá trình sử dụng được người dùng đánh giá rất cao. Mẫu xe này còn sở hữu bảng màu rất cá tính thu hút đông đảo đơn đặt hàng của người trẻ tuổi tại Việt Nam.

 

Tại Việt Nam, giá xe Honda Brio dao động từ 418 – 454 triệu đồng cho 05 phiên bản màu sắc và trang bị tùy chọn theo nhu cầu khách hàng. Cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda Brio tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)

Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)
418.000.000 ₫

Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)
448.000.000 ₫

Honda Brio RS (cam/đỏ)
450.000.000 ₫

Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)
452.000.000 ₫

Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)
454.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Thông tin xe Honda Brio:

 

Thông số kỹ thuật Honda Brio
Phiên bản
Honda Brio G
Honda Brio RS

Kiểu dáng xe
Hatchback

Phân khúc
A

Số chỗ ngồi
5

Dài x Rộng x Cao (mm)
3.801 x 1.682 x 1.487
3.817 x 1.682 x 1.487

Chiều dài cơ sở (mm)
2.405
2.405

Khoảng sáng gầm xe (mm)
154
154

Bán kính quay vòng (mm)
4,6
4,6

Trọng lượng không tải (kg)
972
991

Trọng lượng toàn tải (kg)
1.375
1.380

Dung tích thùng nhiên liệu (L)
35
35

Số chỗ ngồi
5
5

Kiểu động cơ
1.2L SOHC i VTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số
Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi-lanh (cm3)
1.199

Công suất cực đại (hp/rpm)
89/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
110/4.800

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
35

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử

Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/ Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau
Phanh đĩa/Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Đường hỗn hợp (lít/100km)
5,4
5,9

Đường đô thị (lít/100km)
6,6
7

Đường cao tốc (lít/100km)
4,7
5,2

 

2. Giá xe Honda City 529 triệu đồng

 

Honda City là mẫu Sedan hạng B được nhiều người Việt ưa chuộng. Mới đây, trong một cuộc bình chọn ô tô tốt nhất năm do một tạp chí ô tô tổ chức tại Việt Nam thì Honda City là mẫu xe nhận được nhiều lượt bình chọn nhất, bỏ xa 02 mẫu xe đối thủ là Hyundai Accent và Toyota Vios.

 

Giá xe Honda City 529 triệu đồng

 

Honda City sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như: giá xe rẻ dễ tiếp cận, hộp số vô cấp hiện đại, ngoại hình thể thao cá tính cùng một khoang cabin rộng rãi, đầy tiện nghi.

 

Tại Việt Nam, Honda City đang được bán ra với mức giá dao động từ 529 – 599 triệu đồng cho 03 phiên bản như sau:

 

Bảng giá xe Honda City tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)

Honda City G
529.000.000 ₫

Honda City L
569.000.000 ₫

Honda City RS
599.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Thông tin xe Honda City:

 

Thông số kỹ thuật Honda City

Giá xe
Từ 529 – 599 triệu VND

Kiểu dáng xe
Sedan – B

Số chỗ ngồi
5

Chiều dài cơ sở
2.600 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao
4.553 x 1.748 x 1.467 (mm)

Khoảng sáng gầm xe
134 (mm)

Khối lượng bản thân
1.117 (kg)

Khối lượng toàn tải
1.580 (kg)

Động cơ vận hành
1.5 i-VTEC

Công suất tối đa
119/6.600 (hp/vòng)

Momen xoắn cực đại
145/4.300 (Nm/vòng)

Hộp số
CVT

Hệ dẫn động
Cầu trước

Loại nhiên liệu
Xăng

Dung tích bình nhiên liệu
40 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ
Honda Motor – Nhật Bản

 

3. Giá xe Honda Civic từ 730 triệu đồng

 

Honda Civic là dòng xe hạng C, ra mắt tại Việt năm từ năm 2006. Honda Civic nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Đồng thời, xe được tích hợp nhiều trang bị tiện nghi và mang tới cảm giác lái tốt cho người dùng. Đối thủ của Honda Civic tại thị trường Việt Nam có thể kể đến như: Mazda 3, KIA Cerato, Hyundai Elantra,…

 

Giá xe Honda Civic từ 730 triệu đồng

 

Tại Việt Nam, giá xe Honda Civic dao động từ 730 – 870 triệu đồng cho 03 phiên bản: 1.5E, 1.5G, 1.5RS. Cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda Civic tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)

Honda Civic 1.5E
730.000.000 ₫

Honda Civic 1.5G
770.000.000 ₫

Honda Civic 1.5RS
870.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Thông tin xe Honda Civic:

 

Thông số kỹ thuật Honda Civic

Giá xe
Từ 730 – 870 triệu VND

Kiểu dáng xe
Sedan – C

Số chỗ ngồi
5

Chiều dài cơ sở
2.735 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao
4678 x 1802 x 1415 (mm)

Khoảng sáng gầm xe
134 (mm)

Khối lượng bản thân
1.319 (kg)

Khối lượng toàn tải
1.760 (kg)

Động cơ vận hành
1.5 VTEC Turbo

Công suất tối đa
176/6000 (hp/vòng)

Momen xoắn cực đại
240/1700-4500 (Nm/vòng)

Hộp số
CVT

Hệ dẫn động
Cầu trước

Loại nhiên liệu
Xăng

Dung tích bình nhiên liệu
47 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ
Lắp ráp trong nước

 

4. Giá xe Honda HR-V từ 699 triệu đồng

 

Honda HR-V được giới thiệu lần đầu tiên tại thị trường Nhật Bản, không lâu sau khi ra mắt HR-V nhanh chóng trở thành sản phẩm chiến lược bán chạy nhất của hãng. Đồng thời, doanh số thời kỳ đầu cao cũng giúp Honda HR-V được lựa chọn làm mẫu xe chiến lược chinh phục thị trường Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

 

Giá xe Honda HR-V từ 699 triệu đồng

 

Trải qua rất nhiều thế hệ cho tới thời điểm hiện tại, Honda HR-V cơ bản đã hoàn thiện được theo góp ý của người tiêu dùng và cơ bản đã chinh phục được lòng tin của người tiêu dùng tại Việt Nam. 

 

Tại Việt Nam, giá xe Honda HR-V đang dao động từ 699 – 876 triệu đồng cho 06 phiên bản, cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda HR-V tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)

Honda HR-V G
699.000.000 ₫

Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái)
740.000.000 ₫

Honda HR-V L
826.000.000 ₫

Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang)
831.000.000 ₫

Honda HR-V RS
871.000.000 ₫

Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang)
876.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Thông tin xe Honda HR-V:

 

Thông số kỹ thuật Honda HR-V

Giá xe
699 – 876 triệu VNĐ

Kiểu dáng xe
SUV

Số chỗ ngồi
5

Chiều dài cơ sở
2.610 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao
4.330 x 1.790 x 1.590 (mm)

Khoảng sáng gầm xe
196 (mm)

Khối lượng bản thân
1.262 (kg)

Khối lượng toàn tải
1.740 (kg)

Động cơ vận hành
1.5 i-VTEC
1.5 Turbo

Công suất tối đa
119/6.600
174/6.000

Momen xoắn cực đại
145/4.300
240/1.700-4.500

Hộp số
CVT
CVT

Hệ dẫn động
Cầu trước
Cầu trước

Loại nhiên liệu
Xăng

Dung tích bình nhiên liệu
40 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ
Nhập khẩu

 

5. Giá xe Honda CR-V từ 998 triệu đồng

 

Honda CR-V là mẫu Crossover 7 chỗ được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Đây cũng là mẫu xe bán chạy nhất của hãng xe Honda tại Việt Nam. Honda CR-V sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: giá xe dễ tiếp cận trong phân khúc, thương hiệu Honda luôn được người Việt tin tưởng, chất lượng xe bền bỉ theo thời gian và rất ít khi hư hỏng vặt. 

 

Giá xe Honda CR-V từ 998 triệu đồng

 

Tại Việt Nam, giá xe Honda CR-V đang được niêm yết ở mức 998 – 1,130 triệu đồng cho 04 phiên bản, cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda CR-V tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)

Honda CR-V 1. E
998.000.000 ₫

Honda CR-V 1.5G
1.048.000.000 ₫

Honda CR-V 1.5L
1.118.000.000 ₫

Honda CR-V 1.5LSE
1.130.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Thông tin xe Honda CR-V:

 

Thông số kỹ thuật Honda CR-V

Giá xe
Từ 998 – 1.138 triệu VND

Kiểu dáng xe
SUV-C

Số chỗ ngồi
7

Chiều dài cơ sở
2.660 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao
4623 x 1855 x 1679 (mm)

Khoảng sáng gầm xe
198 (mm)

Khối lượng bản thân
1.610 (kg)

Khối lượng toàn tải
2.300 (kg)

Động cơ vận hành
VTEC 1.5 turbo I4

Công suất tối đa
188/5600

Momen xoắn cực đại
240/2000-5000

Hộp số
CVT

Hệ dẫn động
FWD

Dung tích bình nhiên liệu
57 (lít)

Thể tích khoang hành lý
522 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ
Lắp ráp trong nước

 

6. Giá xe Honda Accord từ 1,319 tỷ đồng

 

Honda Accord là một trong những mẫu xe sang thuộc phân khúc D của Honda tại Việt Nam. Trong phân khúc của mình, Honda Accord đang phải cạnh tranh với những cái tên sừng sỏ như: Toyota Camry, Mazda 6 và KIA K5. 

 

Giá xe Honda Accord từ 1,319 tỷ đồng

 

Honda Accord sở hữu ngoại hình cá tính, trẻ trung nhưng vẫn không kém phần lịch lãm cùng một khoang cabin đầy áp công nghệ và khả năng vận hành siêu mạnh mẽ. 

 

Tại Việt Nam, giá xe Honda Accord đang được niêm yết ở mức 1,319 tỷ đồng cho 01 phiên bản nhập khẩu duy nhất. Cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda Accord tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên Bản
Giá niêm yết (VNĐ)

Honda Accord (nhập khẩu)
1.319.000.000 ₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

 

#Thông tin xe Honda Accord:

 

Thông số kỹ thuật Honda Accord

Giá xe
1,319 tỷ VND

Kiểu dáng xe
Sedan – D

Số chỗ ngồi
5

Chiều dài cơ sở
2.830 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao
4.901 x 1.862 x 1.450 (mm)

Khoảng sáng gầm xe
131 (mm)

Khối lượng bản thân
1.488 (kg)

Khối lượng toàn tải
2.000 (kg)

Động cơ vận hành
1.5 VTEC Turbo

Công suất tối đa
188/5.500 (hp/vòng)

Momen xoắn cực đại
260/1.600-5.000 (Nm/vòng)

Hộp số
CVT

Hệ dẫn động
Cầu trước

Loại nhiên liệu
Xăng

Dung tích bình nhiên liệu
56 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ
Honda Motor – Nhật Bản

 

Bên trên là thông tin tổng hợp hoàn toàn từ trang bán hàng chính thức của Honda tại Việt Nam. Giá xe Honda sẽ được Anycar cập nhật vào mỗi tháng hoặc khi hãng có thay đổi giá xe. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.