Bảng minh họa quyền lợi các gói bảo hiểm Manulife phổ biến nhất
Mục lục bài viết
Manulife – Quà tặng con yêu
Đây là bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm đơn cử dành cho bé từ 2 tuổi với số tiền bảo hiểm là 150.000.000 đồng .
Chi tiết sản phẩm | Thời gian bảo hiểm | Quyền lợi bảo hiểm | Phí bảo hiểm hàng năm |
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản | 9,131 triệu đồng | ||
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong | Đến 99 tuổi | 150 triệu đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)
| Đến 70 tuổi | 300 nghìn đồng | |
Quyền lợi phiếu tiền mặt định kỳ bảo đảm
| 7,5 triệu đồng | ||
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảo | Đến 99 tuổi | 150 triệu đồng | |
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo) | Đến 99 tuổi | 41,310362 triệu đồng | |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | 9,131 triệu đồng |
Các loại phí bảo hiểm phải đóng theo quy định khi bé đủ 14 tuổi
Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụng | Hàng tháng | Hàng quý | Nửa năm | Hàng năm |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | Không áp dụng | 2.556.000 đồng | 4.839.000 đồng | 9.131.000 đồng |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ | Không áp dụng | 55.000 đồng | 105.000 đồng | 197.000 đồng |
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳ | Không áp dụng | 2.611.000 đồng | 4.944.000 đồng | 9.328.000 đồng |
Manulife – Tự do mơ ước
Đây là bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm đơn cử dành cho người 22 tuổi với số tiền bảo hiểm là 150.000.000 đồng .
Chi tiết sản phẩm | Thời gian bảo hiểm | Quyền lợi bảo hiểm | Phí bảo hiểm hàng năm |
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản | 9,138 triệu đồng | ||
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong | Đến 99 tuổi | 150 triệu đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)
| Đến 70 tuổi | 300 nghìn đồng 600 nghìn đồng | |
Quyền lợi phiếu tiền mặt định kỳ bảo đảm
| Đến 99 tuổi | 7,5 triệu đồng | |
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảo | Đến 99 tuổi | 150 triệu đồng | |
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo) | Đến 99 tuổi | 10.739.686.000 đồng | |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | 9,138 triệu đồng |
Các loại phí bảo hiểm phải đóng theo quy định khi người tham gia đủ 34 tuổi
Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụng | Hàng tháng | Hàng quý | Nửa năm | Hàng năm |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | Không áp dụng | 2.559.000 đồng | 4.844.000 đồng | 9.138.000 đồng |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ | Không có | Không có | Không có | Không có |
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳ | Không áp dụng | 2.559.000 đồng | 4.844.000 đồng | 9.138.000 đồng |
Manulife – Phúc thọ phu thê
Đây là bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm đơn cử dành cho người 31 tuổi với số tiền bảo hiểm là 200.000.000 đồng .
Chi tiết sản phẩm | Thời gian bảo hiểm | Quyền lợi bảo hiểm | Phí bảo hiểm hàng năm |
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản | 12.012.000 đồng | ||
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong
| Đến 85 tuổi | 200.000.000 đồng 300.000.000 đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm 31 bệnh lý nghiêm trọng
| Đến 85 tuổi | 200.000.000 đồng 300.000.000 đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)
| Đến 70 tuổi | 400.000 đồng 800.000 đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm các bệnh lý dành riêng cho nữ
| Đến 65 tuổi | 40.000.000 đồng 40.000.000 đồng 40.000.000 đồng | |
Quyền lợi phiếu tiền mặt | Vào năm hợp đồng thứ 20 | 40.000.000 đồng | |
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảo | Tại 85 tuổi | 300.000.000 đồng | |
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo) | Tại 85 tuổi | 3.221.249.000 đồng | |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | 12.012.000 đồng |
Các loại phí bảo hiểm phải đóng theo quy định khi người tham gia đủ 34 tuổi
Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụng | Hàng tháng | Hàng quý | Nửa năm | Hàng năm |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | Không áp dụng | 2.559.000 đồng | 4.844.000 đồng | 9.138.000 đồng |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ | Không có | Không có | Không có | Không có |
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳ | Không áp dụng | 2.559.000 đồng | 4.844.000 đồng | 9.138.000 đồng |
Đây là bảng minh họa quyền lợi và nghĩa vụ bảo hiểm đơn cử dành cho người 31 tuổi với số tiền bảo hiểm là 200.000.000 đồng .
Chi tiết sản phẩm | Thời gian bảo hiểm | Quyền lợi bảo hiểm | Phí bảo hiểm hàng năm |
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản | 12.012.000 đồng | ||
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong
| Đến 85 tuổi | 200.000.000 đồng 300.000.000 đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm 31 bệnh lý nghiêm trọng
| Đến 85 tuổi | 200.000.000 đồng 300.000.000 đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)
| Đến 70 tuổi | 400.000 đồng 800.000 đồng | |
Quyền lợi bảo hiểm các bệnh lý dành riêng cho nữ
| Đến 65 tuổi | 40.000.000 đồng 40.000.000 đồng 40.000.000 đồng 40.000.000 đồng | |
Quyền lợi phiếu tiền mặt | Vào năm hợp đồng thứ 20 | 40.000.000 đồng | |
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảo | Tại 85 tuổi | 300.000.000 đồng | |
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo) | Tại 85 tuổi | 3.221.249.000 đồng | |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | 12.012.000 đồng |
Các quyền lợi bảo hiểm cơ bản
Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụng | Hàng tháng | Hàng quý | Nửa năm | Hàng năm |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản | 1.202.000 đồng | 3.364.000 đồng | 6.366.000 đồng | 12.012.000 đồng |
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ | Không có | Không có | Không có | Không có |
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳ | 1.202.000 đồng | 3.364.000 đồng | 6.366.000 đồng | 12.012.000 đồng |
Manulife pháp luật rất rõ ràng về quyền lợi và nghĩa vụ, ngân sách cũng như độ tuổi tham gia tại website của mình cho những gói bảo hiểm Manulife. Chính vì thế, bạn hãy dành chút ít thời hạn để đọc những thông tin trong bảng minh họa quyền lợi và nghĩa vụ những gói bảo hiểm Manulife nhằm mục đích hưởng được quyền lợi và nghĩa vụ tối đa khi tham gia loại sản phẩm nhé .
5
/
Xem thêm: Trường đại học Tài chính – Marketing (UFM): Chương trình liên kết quốc tế năm 2022 có gì đặc biệt?
5
(
1
vote
)
Source: https://mix166.vn
Category: Tài Chính