Bảng minh họa quyền lợi các gói bảo hiểm Manulife phổ biến nhất

Phần lớn mọi người khi tham gia những gói bảo hiểm nhân thọ Manulife đều chưa thực sự hiểu rõ về quyền hạn cũng như cách xem bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm Manulife sao cho đúng. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá những gói bảo hiểm Manulife phổ cập nhất và quyền hạn mê hoặc mà Manulife mang lại nhé !

Manulife – Quà tặng con yêu

Đây là bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm đơn cử dành cho bé từ 2 tuổi với số tiền bảo hiểm là 150.000.000 đồng .

Chi tiết sản phẩmThời gian bảo hiểmQuyền lợi bảo hiểmPhí bảo hiểm hàng năm
A.     Quyền lợi bảo hiểm cơ bản9,131 triệu đồng
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vongĐến 99 tuổi150 triệu đồng
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)

  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện/ngày
  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện tại khoa Chăm sóc Đặc biệt/ngày
Đến 70 tuổi 

300 nghìn đồng
600 nghìn đồng

Quyền lợi phiếu tiền mặt định kỳ bảo đảm

  • Mỗi 3 năm/lần tính từ đầu Năm hợp đồng thứ 7
 
7,5 triệu đồng
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảoĐến 99 tuổi150 triệu đồng
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo)Đến 99 tuổi41,310362 triệu đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản9,131 triệu đồng

Các loại phí bảo hiểm phải đóng theo quy định khi bé đủ 14 tuổi

Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụngHàng thángHàng quýNửa nămHàng năm
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bảnKhông áp dụng2.556.000 đồng4.839.000 đồng9.131.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợKhông áp dụng55.000 đồng105.000 đồng197.000 đồng
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳKhông áp dụng2.611.000 đồng4.944.000 đồng9.328.000 đồng

Manulife – Tự do mơ ước

Đây là bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm đơn cử dành cho người 22 tuổi với số tiền bảo hiểm là 150.000.000 đồng .

Chi tiết sản phẩmThời gian bảo hiểmQuyền lợi bảo hiểmPhí bảo hiểm hàng năm
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản9,138 triệu đồng
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vongĐến 99 tuổi150 triệu đồng
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)

  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện/ngày
  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện tại khoa Chăm sóc Đặc biệt/ngày
Đến 70 tuổi

 
300 nghìn đồng
600 nghìn đồng
Quyền lợi phiếu tiền mặt định kỳ bảo đảm

  • Mỗi 3 năm/lần tính từ đầu Năm hợp đồng thứ 7
Đến 99 tuổi 
7,5 triệu đồng
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảoĐến 99 tuổi150 triệu đồng
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo)Đến 99 tuổi10.739.686.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản9,138 triệu đồng

Các loại phí bảo hiểm phải đóng theo quy định khi người tham gia đủ 34 tuổi

Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụngHàng thángHàng quýNửa nămHàng năm
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bảnKhông áp dụng2.559.000 đồng4.844.000 đồng9.138.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợKhông cóKhông cóKhông cóKhông có
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳKhông áp dụng2.559.000 đồng4.844.000 đồng9.138.000 đồng

Manulife – Phúc thọ phu thê

Đây là bảng minh họa quyền hạn bảo hiểm đơn cử dành cho người 31 tuổi với số tiền bảo hiểm là 200.000.000 đồng .

Chi tiết sản phẩmThời gian bảo hiểmQuyền lợi bảo hiểmPhí bảo hiểm hàng năm
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản12.012.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong

  • Trong 10 năm đầu
  • Từ năm 11 trở đi
Đến 85 tuổi

 
200.000.000 đồng
300.000.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm 31 bệnh lý nghiêm trọng

  • Trong 10 năm đầu
  • Từ năm 11 trở đi
Đến 85 tuổi

 
200.000.000 đồng
300.000.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)

  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện/ngày
  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện tại khoa Chăm sóc Đặc biệt/ngày
Đến 70 tuổi

 
400.000 đồng
800.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm các bệnh lý dành riêng cho nữ

  • Ung thư biểu mô chỗ của vú, cổ tử cung, tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc âm đạo (thanh toán 1 lần)
  • Các biến chứng của thai kỳ (thanh toán 1 lần)
  • Sinh con dị tật bẩm sinh (thanh toán 1 lần)
  • Phẫu thuật phục hồi (thanh toán nhiều lần)
Đến 65 tuổi

 
40.000.000 đồng

40.000.000 đồng

40.000.000 đồng
40.000.000 đồng

Quyền lợi phiếu tiền mặtVào năm hợp đồng thứ 2040.000.000 đồng
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảoTại 85 tuổi300.000.000 đồng
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo)Tại 85 tuổi3.221.249.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản12.012.000 đồng

Các loại phí bảo hiểm phải đóng theo quy định khi người tham gia đủ 34 tuổi

Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụngHàng thángHàng quýNửa nămHàng năm
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bảnKhông áp dụng2.559.000 đồng4.844.000 đồng9.138.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợKhông cóKhông cóKhông cóKhông có
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳKhông áp dụng2.559.000 đồng4.844.000 đồng9.138.000 đồng

Đây là bảng minh họa quyền lợi và nghĩa vụ bảo hiểm đơn cử dành cho người 31 tuổi với số tiền bảo hiểm là 200.000.000 đồng .

Chi tiết sản phẩmThời gian bảo hiểmQuyền lợi bảo hiểmPhí bảo hiểm hàng năm
A. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản12.012.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong

  • Trong 10 năm đầu
  • Từ năm 11 trở đi
Đến 85 tuổi

 
200.000.000 đồng
300.000.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm 31 bệnh lý nghiêm trọng

  • Trong 10 năm đầu
  • Từ năm 11 trở đi
Đến 85 tuổi

 
200.000.000 đồng
300.000.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm trợ cấp nằm viện tối đa (1.000 ngày)

  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện/ngày
  • Quyền lợi trợ cấp nằm viện tại khoa Chăm sóc Đặc biệt/ngày
Đến 70 tuổi

 
400.000 đồng
800.000 đồng
Quyền lợi bảo hiểm các bệnh lý dành riêng cho nữ

  • Ung thư biểu mô chỗ của vú, cổ tử cung, tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc âm đạo (thanh toán 1 lần)
  • Các biến chứng của thai kỳ (thanh toán 1 lần)
  • Sinh con dị tật bẩm sinh (thanh toán 1 lần)
  • Phẫu thuật phục hồi (thanh toán nhiều lần)
Đến 65 tuổi

 
40.000.000 đồng
40.000.000 đồng
40.000.000 đồng
40.000.000 đồng
Quyền lợi phiếu tiền mặtVào năm hợp đồng thứ 2040.000.000 đồng
B. Quyền lợi đáo hạn đảm bảoTại 85 tuổi300.000.000 đồng
Tổng giá trị hoàn lại khi đáo hạn hợp đồng bao gồm vảo tức và lãi tích lũy (không đảm bảo)Tại 85 tuổi3.221.249.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản12.012.000 đồng

Các quyền lợi bảo hiểm cơ bản

Phí bảo hiểm cơ bản theo các định kỳ được áp dụngHàng thángHàng quýNửa nămHàng năm
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm cơ bản1.202.000 đồng3.364.000 đồng6.366.000 đồng12.012.000 đồng
Phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợKhông cóKhông cóKhông cóKhông có
Tổng phí bảo hiểm theo các định kỳ1.202.000 đồng3.364.000 đồng6.366.000 đồng12.012.000 đồng

Manulife pháp luật rất rõ ràng về quyền lợi và nghĩa vụ, ngân sách cũng như độ tuổi tham gia tại website của mình cho những gói bảo hiểm Manulife. Chính vì thế, bạn hãy dành chút ít thời hạn để đọc những thông tin trong bảng minh họa quyền lợi và nghĩa vụ những gói bảo hiểm Manulife nhằm mục đích hưởng được quyền lợi và nghĩa vụ tối đa khi tham gia loại sản phẩm nhé .

5

/

5
(
1
vote
)

Source: https://mix166.vn
Category: Tài Chính

Xổ số miền Bắc