Cách viết bài giới thiệu Tết bằng tiếng Anh hay nhất

Chủ đề Tết là chủ đề khá quen thuộc đối với các bạn học sinh. Vậy, làm thế nào để viết bài giới thiệu Tết bằng tiếng Anh hay nhất, áp dụng được nhiều từ vựng nhất? Dưới đây là bài viết hướng dẫn cách viết giới thiệu Tết bằng tiếng Anh mà Monkey tổng hợp lại. Hãy tham khảo qua nhé!

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey

Một số từ vựng tiếng Anh về Tết

Trước tiên để viết được những bài văn hay, chúng ta cần có lượng từ vựng nhất định. Nói về Tết, dưới đây là những từ vựng phổ biến nhất, cùng nắm rõ trước khi đi vào viết bài văn giới thiệu Tết nhé!

Từ vựng món ăn ngày Tết

  • Betel: trầu cau

  • Coconut: Dừa

  • Dried candied fruits: Mứt

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng

  • Dried bamboo shoots: Măng khô

  • Fatty pork: Mỡ lợn

  • Lean pork paste: Giò lụa

  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả

  • Jellied meat: Thịt đông

  • Pickled onion: Dưa hành

  • Mung beans: Hạt đậu xanh

  • Pawpaw (papaya): Đu đủ

  • Pickled small leeks: Củ kiệu

  • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò

  • Pig trotters: Chân giò

  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa

  • Sticky rice: Gạo nếp

  • Watermelon: Dưa hấu

  • Từ vựng về mốc thời gian quan trọng

  • Before New Year’s Eve: Tất niên

  • Fireworks: Pháo hoa

  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

  • New Year’s Eve: Giao Thừa

  • Tet holiday: Ngày lễ Tết

  • The New Year: Tân niên

Xem thêm: 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]

Một số từ vựng tiếng Anh về Tết hay. (Ảnh: sưu tầm internet)

Từ vựng về biểu tượng ngày Tết

  • Apricot blossom: Hoa mai

  • Calligraphy pictures: Thư pháp

  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa

  • Fireworks: Pháo hoa

  • First caller: Người xông đất

  • Incense: Hương trầm

  • Kumquat tree: Cây quất

  • Lucky Money: Tiền lì xì

  • Parallel: Câu đối

  • Peach blossom: Hoa đào

  • Red Envelope: Bao lì xì

  • Taboo: điều cấm kỵ

  • The kitchen god: táo quân

  • The New Year tree: Cây nêu

Từ vựng về hoạt động ngày Tết

  • Dragon dancers: Múa lân

  • Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau

  • Expel evil: Xua đuổi tà ma

  • Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình

  • Go to flower market: Đi chợ hoa

  • Go to pagoda to pray for…: Đi chùa để cầu …

  • Play cards: Đánh bài

  • Spring festival: Hội xuân

  • Sweep the floor: Quét nhà

  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động ngày Tết. (Ảnh: sưu tầm internet)

Nội dung bài giới thiệu Tết bằng tiếng Anh 

Một bài giới thiệu Tết bằng tiếng Anh cần có nội dung chính, được diễn đạt rõ ràng, bố cục cụ thể như sau: 

Phần mở bài

Một bài viết cần đảm bảo có mở đầu hoàn chỉnh. Ở phần mở đầu của bài viết về Tết bằng tiếng Anh, người viết cần giới thiệu sơ lược về chủ đề của bài. Nêu cụ thể rằng, bài viết này viết về chủ đề gì một cách khái quát hoặc có thể viết theo lối hoa văn (nếu có vốn từ phong phú). 

Ví dụ: Today’s topic I want to share is the history and tradition of Tet. 

Phần thân bài

Phần thân bài là những luận điểm, luận chứng làm rõ cho chủ đề ngày Tết. Những luận cứ, luận chứng chính có thể là: 

  • Truyền thống của ngày Tết.

  • Giới thiệu món ăn truyền thống.

  • Các hoạt động chính trong ngày Tết. 

Phần kết bài

Phần kết bài có thể nêu các suy nghĩ của bạn về Tết. 

Ví dụ: I like Tet very much, Tet is a reunion occasion, giving us very different emotions. 

Nội dung bài giới thiệu Tết bằng Tiếng Anh. (Ảnh: sưu tầm internet)

Một số bài viết giới thiệu Tết bằng tiếng Anh hay

Dưới đây là một số bài viết giới thiệu tết bằng tiếng Anh hay bạn nên xem qua: 

Bài mẫu 1

Among many national holidays, Tet is the biggest and most celebrated in Vietnam. This is an opportunity for people to return home and spend time with their families. Tet usually takes place in late January or early February and lasts about 3-4 days. Despite taking place in such a short period of time, Tet is arguably the most important holiday in Vietnam. During Tet, some special dishes are prepared such as banh chung and spring rolls. With the wish of luck and prosperity, people often wear red clothes and give lucky money to children. In general, Tet is not only a holiday but also a cultural feature with many traditional values. (123 words)

Cấu trúc hay: 

  • Cấu trúc bị động: Tet is believed to be the most important holiday in Vietnam

  • Cấu trúc Although + Ving (thường sử dụng trong các trường hợp trang trọng hơn). Lưu ý: chủ thể cần đồng nhất là một người/ vật/ sự việc: Although occurring in such a short period of time, Tet is believed to be the most important holiday in Vietnam

  • Cấu trúc not only … but also: All in all, Tet is not only a holiday but also a culture

Bài mẫu 2

In Vietnam, Tet or Lunar New Year is considered the most popular festival. This is an occasion to mark the moment of transition between the old year and the new year, an opportunity for the family to reunite and remember ancestors. To welcome the New Year festival, people often decorate their houses with flowers such as peach blossoms and kumquat trees. Usually, Vietnamese families prepare hearty meals with a variety of special dishes, including sticky rice cakes, spring rolls, chicken, and more. Tet is also a time of peace and happiness, so people often avoid arguments and instead give each other the best wishes. This is a great time for everyone to enjoy the holidays with their loved ones. (119 words)

Từ vựng hay: 

  • Mark the transition between: đánh dấu sự chuyển mình giữa 

  • (to) commemorate ancestors: tưởng nhớ tổ tiên 

  • (to) exchange wishes: trao lời chúc 

Một số bài viết giới thiệu Tết bằng tiếng Anh hay. (Ảnh: sưu tầm internet)

Bài mẫu 3

Lunar New Year is one of the biggest holidays in Vietnam, usually celebrated at the end of January. Tet has spiritual significance for Vietnamese people because it brings joy and good luck to start a new year. During Tet, people often spend time visiting relatives, friends or going to pagodas to pray for health and fortune. Tet is also the perfect time to enjoy hearty meals with family, in which many special dishes are cooked such as banh chung, chicken and spring rolls. To create a festive atmosphere, people often play Tet music or sing Karaoke with friends. Tet is not simply a festival, it carries the sacred meaning of Vietnamese culture. (120 words)

Từ vựng hay: 

  • Spiritual meaning: ý nghĩa tinh thần 

  • (to) bring about: mang lại 

  • Festive atmosphere: không khí lễ hội 

  • Carry a sacred meaning: mang ý nghĩa thần thánh

Xem thêm: Thể lệ chương trình “Vui học Monkey – Tết thêm như ý”

Trên đây là những cách viết, và bài mẫu giới thiệu tết bằng tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo qua. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các bé hoàn thành tốt bài tập liên quan tới topic về Tết nhé! Cùng cho bé học ứng dụng Monkey JuniorMonkey Stories để khám phá thêm từ vựng về Tết cũng như nghe nhiều câu chuyện hay về ngày Tết ba mẹ nhé!

Cùng trọn bộ ứng dụng Monkey giúp con phát triển ngôn ngữ tốt nhất!

Xổ số miền Bắc