góp sức trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất.

So, they probably didn’t help form planet Earth.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi góp sức vào để giáo hóa đầu óc thô lậu của các tu sĩ.

We joined forces in our endeavours to polish the rough mind of the monks.

Literature

Mina thắng có phần góp sức của câu hỏi cuối cùng.

Mina won because of the final question.

WikiMatrix

Để mà tất cả chúng ta đều có thể chung tay góp sức.

Then we could all be engaged in helping .

QED

Chúng tôi vẫn luôn góp sức bảo vệ thành phố này… từ trong bóng tối.

We’ve been doing our part to protect this city from the shadows.

OpenSubtitles2018. v3

mà là để chung tay góp sức trong cuộc chiến này.

But to join hands in this fight.

OpenSubtitles2018. v3

“Anh yêu em vì cả vũ trụ đã góp sức để anh đến tận đây và gặp được em””.”

So, I love you because the entire universe conspired to help me find you.””

Literature

Các anh em đã khởi công vì biết rằng dân của Đức Giê-hô-va sẽ tình nguyện góp sức.

Knowing that Jehovah’s people would offer themselves willingly, the brothers started the project.

jw2019

Nhưng không công ty nào có thể thay đổi trừ phi tất cả nhân viên góp sức vào sự thay đổi đó.

But no company can change unless all of its members contribute to that change.

Literature

Từ việc làm đầu tiên là dạy học ở các trường trung tâm, cho đến 25 năm góp sức trong Hội đồng thành phố…

From his first job teaching in inner-city schools, to his 25 year stint on the City Council …

OpenSubtitles2018. v3

Các tôi tớ này của Đức Chúa Trời vượt qua nhiều sự khó khăn để góp sức thi hành công việc được giao phó.

These servants of God overcome many difficulties in order to have a share in carrying out the work.

jw2019

Chúng tôi thấy rằng mặc dù là một ngôi nhà đơn giản, nhưng các giáo sĩ đã góp sức gìn giữ thật sạch sẽ.

We note that, although the home is modest, the missionaries cooperate to keep it scrupulously clean.

jw2019

3 Góp sức với nhau: Một cặp vợ chồng Nhân-chứng đã hữu hiệu trong việc giúp đỡ những người đã có gia đình vào lẽ thật.

3 Work as a Team: One Witness couple effectively worked together in aiding married people into the truth.

jw2019

4 Dĩ nhiên, tất cả chúng ta nên góp sức làm cho hội thánh được thân thiện, hiếu khách, hăng hái và có tâm trí hướng về thiêng liêng.

4 Of course, all of us should do our share to make the congregation friendly, hospitable, zealous, and spiritually-minded.

jw2019

Từ lúc ban đầu, nhiều chính trị gia muốn đoàn công binh góp sức vào cả xây dựng quốc phòng và các công việc mang tính dân sự.

From the beginning, many politicians wanted the Corps of Engineers to contribute to both military construction and works of a civil nature.

WikiMatrix

Các giám thị lưu động cho biết những nhóm mới được thành lập là nhờ sự góp sức của những tiên phong đều đều có tinh thần hy sinh này”.

Traveling overseers report that new groups have been formed with the help of these self-sacrificing regular pioneers.”

jw2019

Ông không hổ thẹn vì sự phẫn nộ của cô. Ngược lại, ông ta vạch ra một lối đi mới để cô ta góp sức thực sự thay đổi thế giới.

He didn’t shame her for her rage — instead, he gave her constructive ways to make real change in the world .

ted2019

Khoảng thời gian này, Metzen cũng góp sức vào tựa game Warcraft: Orcs and Humans năm 1994 bằng cách dựng hình vẽ, tranh minh họa và tài liệu hướng dẫn của trò chơi.

Around the same time, Metzen also contributed to 1994’s Warcraft: Orcs and Humans by working on artwork, illustrations and the game’s documentation.

WikiMatrix

Android Auto là một phần của Open Automotive Alliance được thành lập vào năm 2014, được góp sức bởi 28 hãng sản xuất ô tô cùng với nhà cung cấp công nghệ là Nvidia.

Android Auto is part of the Open Automotive Alliance announced on 25 June 2014, and is a joint effort between 28 automobile manufacturers, with Nvidia as tech supplier.

WikiMatrix

Đã đến lúc sẵn sàng, và cùng nhau đóng góp công sức, và biến nó thành hiện thực.

It’s time to get ready for it, and help contribute to it, and make it happen.

QED

(2) Phao-lô cũng viết rằng mỗi người nên đóng góp “tùy sức mình”.

(2) Paul also wrote that each person should givein keeping with his income.”

jw2019

Tôi sẽ góp hết sức mình vào việc thay đổi chính phủ

I’ m engaged in high treason with all means available to me

opensubtitles2

Cách đóng góp công sức.

How to contribute.

OpenSubtitles2018. v3

Castalius thích một cuốn sách tóm lược về đề tài này, và Jordanes đã đóng góp sức mình bằng những đoạn trích dựa trên hồi ức, có thể được bổ sung thêm các nguồn tài liệu khác mà ông tiếp cận.

Castalius would like a short book about the subject, and Jordanes obliges with an excerpt based on memory, possibly supplemented with other material he had access to.

WikiMatrix

Source: https://mix166.vn
Category: Cộng Đồng

Xổ số miền Bắc